Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.46 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 7. Năm học 2010 - 2011. TUẦN 17. Ngày dạy: 15/12 (7B), 17/12 (7A). Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1 ) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của học kì I về Số hữu tỉ, số thực. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực. 3. Thái độ: tư duy logic B. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm, gợi mở vấn đáp C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng tổng kết kiến thức chương I về số hữu tỉ , số thực. 2. Học sinh: Ôn bài D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài củ: Kết hợp trong bài. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: 1. Số hữu tỉ -Yêu cầu HS nêu khái niệm về số hữu tỉ -Là số viết được dưới dạng phân số a , b -Số tự nhiên, số nguyên có là số hữu tỉ với a, b Z, b 0 không? Bài 1: Tìm x -Để cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ 3 1 2 a. x ; b. 3,15 x 6 ta làm thế nào? 4. -Ta cộng, trừ, nhân, chia như với phân số. -Cho HS làm bài tập 1: -HS đọc đề và làm ra vở, 2 HS làm trên bảng -Nêu ĐN giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ như thế nào?. 2. 3. Giải: 1 3 x 2 4 a. 5 x 4. x 3,15 . b. x. 20 3. 589 400. 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x nếu x ≥ 0 -Cách xác định: x x nếu x < 0 Bài 2: Tìm x 1 3. a. x ; x 3, 2 1,5 1 2. b. x 1 ;0, 25 1,5 x 0. GV: Nguyễn Anh Tuân. 1. Lop7.net. Trường PTCS A Xing.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 7. Năm học 2010 - 2011. *HĐ2: -Cho HS nhắc lại khái niệm về lũy thừa của một số hữu tỉ -Từng HS lên bảng viết công thức các phép toán của lũy thừa -HS tính giá trị các biểu thức trên bảng theo yêu cầu của GV -Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức. -Tỉ lệ thức có tính chất gi? -Từ một đẳng thức tích ta có thể suy ra bao nhiêu thỉ lệ thức? -Ta có thể suy ra bốn tỉ lệ thức từ đẳng thức tích đã cho. -Yêu cầu HS lên viết 4 tỉ lệ thức từ đẳng thức tích: a.d = b.c -Dãy tỉ số bằng nhau có tính chất gi? -HS lên bảng viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, cả lớp viết ra vở. -GV nêu chú ý: Nếu nói các số a, b, c tí lệ với 2, 3, 5 có nghĩa là :. a b c 2 3 5. 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ x.x .... -ĐN : x n x n. -Các phép tính : x n .x m x n m ; x n : x m x n m ; x n x n.m m. x. y . n. n. x xn x .y ; n y y n. n. Bài 3 : Tính 45.46 85.163 12512.513 8111.915 a. 21 ; b. 13 ; c. ; d. 10 17 2 4 2511 27 .3. 4. Tỉ lệ thức -Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số. a c b d. -Tính chất : +. a c a.d = b.c b d a b. c a d c. b c d a. d b b a. d c. + a.d b.c ; ; ; . -Tính chất dãy tỉ số bằng nhau : a c e ace b d f bd f. Bài 4 : Tìm x, y a.. x 8 35 15 ; 6 3 x 12. x y x y -Đưa bài tập ra bảng phụ, HS đọc và ,x y 4 b. , x y 40 ; 7 13 19 21 làm bài trên bảng. IV. Củng cố: trong bài V. Dặn dò: Ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra học kì 1. E. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... GV: Nguyễn Anh Tuân. 2. Lop7.net. Trường PTCS A Xing.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>