Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Công nghệ 7 - Tiết: 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.26 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hùng Vương Lớp : ......... Họ và tên : ............................................ Đề kiểm tra 1 tiết Môn : công nghệ 7 Tiết :9 Thời gian : 45' Đề 1. Điểm :. Lời phê :. A. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) I . Đánh dấu (X) vào trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1 : Phân hữu cơ là : A . phân đạm B . than bùn . C . phân đa nguyên tố D . phân lân . Câu 2 : Tiết kiệm phân bón là ưu điểm của : A . bón vãi B . bón theo hàng C . bón theo hốc D . bón phun trên lá Câu 3 :Để cải tạo đất chua người ta dùng: A . Phân chuồng . B. Phân lân. C. Phân đạm D. Vôi Câu 4 :Sản xuất giống cây trồng bằng hạt tiến hành trong: A. 1 năm . B. 2 năm. C.3 năm. D. 4 năm Câu 5 : Người ta sử dụng cách bón lót đối với phân: A. phân hữu cơ B. Phân đạm. C. Phân Kali D. Phân hoá học Câu 6 : Một loại đất có tỉ lệ các loại hạt như sau: 85 % hạt cát , 10 % hạt limon, 5 % hạt sét .Vậy đất trên là: A . đất cát . B .đất thịt. C .đất sét D . đất thịt nhẹ Câu 7 :Đất có pH = 7,8 được gọi là : A .đất chua . B . đất trung tính C .đất kiềm D . đất mặn Câu 8 :Phân xanh là : A . phân trâu bò B .cây điền thanh C .phân NPK . D . khô dầu dừa II : Chọn các từ và cụm từ thích hợp điền vào ô trống:thực phẩm , phân bón, đất thịt , thực vật, đất trồng, đất sét , lương thực , độ phì nhiêu 1. Nhiệm vụ của trồng trọt: đảm bảo …………………..và……………………..cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu . 2. Đất có khả năng giữ nước tốt nhất là........................... 3. ........................là thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng 4. ....................là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất , trên đó .......................có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm B/TỰ LUẬN : Câu 1:Trồng cây trong môi trường đất và trồng cây trong môi trường nước có điểm gì giống và khác nhau? Câu 2 :Vì sao phải sử dụng đất hợp lí ?Để sử dụng đất hợp lí người ta sử dụng những biện pháp nào ? Câu 3 : Nêu hai nguyên liệu để sản xuất phân chuồng ? BÀI LÀM:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Hùng Vương Lớp : ......... Họ và tên : ............................................ Đề kiểm tra 1 tiết Môn : công nghệ 7 Tiết :9 Thời gian : 45' Đề 2. Điểm :. Lời phê :. A. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) I . Đánh dấu (X) vào trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1 : Người ta sử dụng cách bón lót đối với phân: A. phân hữu cơ B. Phân đạm. C. Phân Kali D. Phân hoá học Câu 2 :Phân xanh là : A . phân trâu bò B .cây điền thanh C .phân NPK . D . khô dầu dừa Câu 3: Tiết kiệm phân bón là ưu điểm của : A . bón vãi B . bón theo hàng C . bón theo hốc D . bón phun trên lá Câu 4 : Một loại đất có tỉ lệ các loại hạt như sau: 85 % hạt cát , 10 % hạt limon, 5 % hạt sét .Vậy đất trên là: A . đất cát . B .đất thịt. C .đất sét D . đất thịt nhẹ Câu 5:Đất có pH = 7,8 được gọi là : A .đất chua . B . đất trung tính C .đất kiềm D . đất mặn Câu 6 :Để cải tạo đất chua người ta dùng: A . Phân chuồng . B. Phân lân. C. Phân đạm D. Vôi Câu 7 :Sản xuất giống cây trồng bằng hạt tiến hành trong: A. 1 năm . B. 2 năm. C.3 năm. D. 4 năm Câu 8 : Phân hữu cơ là : A . phân đạm B . than bùn . C . phân đa nguyên tố D . phân lân . II : Chọn các từ và cụm từ thích hợp điền vào ô trống:thực phẩm , phân bón, đất thịt , thực vật, đất trồng, đất sét , lương thực , độ phì nhiêu 1 ........................là thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng 2 ....................là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất , trên đó .......................có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm 3 . Nhiệm vụ của trồng trọt: đảm bảo …………………..và……………………..cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu . 4. Đất có khả năng giữ nước tốt nhất là........................... B/TỰ LUẬN : Câu 1:Người ta thường dùng biện pháp nào để cải tạo đất? Câu 2 : Trồng cây trong môi trường đất và trồng cây trong môi trường nước có điểm gì giống và khác nhau? Câu 3 : Nêu hai nguyên liệu để sản xuất phân xanh ? BÀI LÀM:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ ĐỀ 1 A. (4đ) Mỗi đáp án đúng đạt 0, 5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D D D A A C B. (3đ) Mỗi chỗ điền từ đúng đạt 0, 5đ 1 . lương thực .........thực phẩm 2. đất sét 3. phân bón 4. đất trồng ......thực vật II. Tự luận (3đ) Câu Nội dung Giống : cả 2 môi trường đều có ôxi, nước , chất dinh dưỡng Khác : - trồng cây trong môi trường nước cần 1 giá đỡ -Trồng cây trong môi trưòng đất không cần giá đỡ 2. Diện tích đất trồng trọt có hạn ,vì vậy cần phải sử dụng đất 1 cách hợp lí Biện pháp sử dụng đất : - Thâm canh, tăng vụ - không bỏ đất hoang - chọn cây trồng phù hợp với đất - vừa sử dụng vừa cải tạo đấtf (x). 8 B. Điểm 0,5đ 0,5đ. 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. Mỗi nguyên liệu đúng. 0,25đ. 3. MA TRẬN CÔNG NGHỆ ĐỀ 1. Mức độ Nội dung Vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt ……. Một số tính chất chính của đất trồng. Nhận biết TN TL. Thông hiểu TN TL Câu 1. II1,4. Vận dụng TN TL. Tổng 3đ. 2đ. 1đ I6,7 II2. 1đ 0,5đ. Lop7.net. 1 ,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biện pháp sử dụng ,cải tạo và bảo vệ đất Tác dụng của phân bón trong trồng trọt. II3. 0,5đ. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. I1,3 , 8 1,5đ. I2,5. Câu 2 1,5 đ. 1,5đ. Câu 3 0,5 đ. 2,5đ. 1,đ 1đ. I4 0,5đ. Tổng. 0,5đ. 3đ. 4đ. 1đ. 2đ. 10đ. ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ ĐỀ 2 A. (4đ) Mỗi đáp án đúng đạt 0, 5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B D A C D D B. (3đ) Mỗi chỗ điền từ đúng đạt 0, 5đ 1. phân bón 2. đất sét 3 . lương thực .........thực phẩm 4. đất trồng ......thực vật II. Tự luận (3đ) Câu Nội dung - Cày sâu bừa kĩ bón phân hữu cơ - làm ruộng bậc thang - trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh 1 - cày nông ,bừa sục ,giữ nước liên tục ,thay nước thường xuyên - bón vôi 2. -. Giống : cả 2 môi trường đều có ôxi, nước , chất. Lop7.net. 8 B. Điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> dinh dưỡng Khác : - trồng cây trong môi trường nước cần giá đỡ -Trồng cây trong môi trưòng đất không cần giá đỡ f (x) Mỗi nguyên liệu đúng -. 0,5 đ 0,25đ. 3. MA TRẬN CÔNG NGHỆ ĐỀ 2 Mức độ. Nhận biết TN TL. Nội dung Vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt …….. Thông hiểu TN TL Câu 2. II2,3. 1đ I4,5. Một số tính chất chính của đất trồng. II4. 1đ. 1 ,5đ. 0,5đ. Biện pháp sử dụng ,cải tạo và bảo vệ đất Tác dụng của phân bón trong trồng trọt. 0,5đ. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. Tổng. Tổng 3đ. 2đ. II1. Vận dụng TN TL. I2, 6 , 8 1,5đ. I1,3. Câu 1 1,5 đ. 1,5đ. Câu 3 0,5 đ. 2,5đ. 1,đ 1đ. I7 0,5đ. 3đ. 0,5đ. 4đ. Lop7.net. 1đ. 2đ. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI LÀM:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×