Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Kiểm tra cuối học kì I năm học: 2009 - 2010 môn: Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.89 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA CUỐI HOÏC KÌ I. PHOØNG GD & ÑT HUYEÄN CÖ JUÙT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. Ñieåm:. NAÊM HOÏC: 2009 - 2010. MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề). HỌ VAØ TÊN:................................................................................. LỚP: 4 …. Phaàn I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 19): Bài 1. Số 51023 đọc là: A. Naêm möôi nghìn moät traêm hai möôi ba. B. Naêm möôi moát nghìn khoâng traêm hai möôi ba. C. Naêm nghìn moät traêm hai möôi ba. D. Naêm möôi nghìn khoâng traêm hai möôi ba. Bài 2. Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm được viết là: A. 50950 ; B. 55950 ; C. 55905 ; D. 50905 Bài 3. Chữ số 1 trong số 102357 thuộc hàng, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp nghìn. B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. C. Hàng nghìn, lớp nghìn. D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Baøi 4. 125376 + 143685 = …………. Soá ñieàn vaøo choã chaám laø: A. 269061 ; B. 269961 ; C. 268061 ; D. 269051 Bài 5. Kết quả của phép trừ 1032756 – 87458 là: A.15828 ; B. 190734 ; C.15818 ; D. 190634 Baøi 6. Keát quaû cuûa pheùp nhaân 249  203 laø: A. 5723 ; B. 50547 ; C. 500547 ; D. 50507 Baøi 7. Keát quaû cuûa pheùp chia 9958 : 28 laø: A. 346 ; B. 353 ; C. 296 ; D. 356 Bài 8. Những số chia hết cho 2 là những số: A. Coù taän cuøng laø 1; 3; 5; 7; 9 B. Coù taän cuøng laø 0; 2; 4; 6; 8 C. Coù taän cuøng laø 5 D. Có tổng các chữ số chia hết cho 3 Bài 9. Những số chia hết cho 5 là những số: A. Có tận cùng là 0 hoặc 5 B. Có tận cùng là 3 hoặc 9 C. Có tổng các chữ số chia hết cho 5 D. Coù taän cuøng laø 1; 3; 5; 7; 9 Baøi 10. Trong caùc soá sau ñaây: 2500; 3420; 138744; 5554; 11675 Những số nào chia hết cho 9? A. 2500; 3420 B. 11675; 5554; 138744 C.3420; 138744 D. 11675; 2500; 3420 Baøi 11. Trong caùc soá sau ñaây: 315; 1890; 20751; 46280; 325400. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Những số nào chia hết cho 3? A. 315; 1890; 20751 B. 325400; 46280 C.20751; 325400; 46280 D. Tất cả các số đã cho. 2 2 Baøi 12. 135m 6cm = ……….. Soá ñieàn vaøo choã chaám laø: A. 1356 ; B. 13506 ; C.1350006; D. 135006 Bài 13. Một hình vuông có cạnh dài 135cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 540 cm2 B. 18225 cm2 C.18125 cm2 D. 17325 cm2 Baøi 14. Hình H coù soá goùc nhoïn laø: A. 2; B. 4;. C. 6;. Baøi 15. Hình H coù soá goùc tuø laø: A. 2 C. 4. D. 8 B. 3 D. 6. Bài 16. Hình H có số cặp cạnh song song với nhau là: A. 6; B. 2; C. 3; Baøi 17. Trung bình coäng cuûa caùc soá 124; 121; 125; 127; 123 laø: A. 121 B. 123 C. 125 D. 124 Baøi 18.  5 - 3486 Soá caàn ñiền vaøo oâ vuoâng laø: A. 6342 C. 6234. H D. 4. 13785. B. 6432 D. 6243. Baøi 19. :6. + 4874. Soá caàn ñiền vaøo oâ vuoâng laø: A. 120994 ; B. 120969 ; C. 120996; Bài 20. Đúng ghi Đ sai ghi S vào các ô trống sau:. 546 302 1092 a/ 1638 2730. 546 302 1092 b/ 16380 17472. c/. 546 302 1092 163800 164892. 20540. D. 120986. 546 302 1092 d/ 1638000 1639092. Phaàn II. Tự luận: Baøi 1. Tuổi của ông và cháu là 77 tuổi. Ông hơn cháu 53 tuổi. Hãy tính tuổi ông và tuổi cháu? Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÓM TẮT BAØI TOÁN. ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... .......................................................... BAØI GIAÛI. ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................. Baøi 2. Soá trung bình coäng cuûa hai soá laø 350. Bieát moät soá baèng 305. Tìm soá chöa bieát? TÓM TẮT BAØI TOÁN. ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... .......................................................... BAØI GIAÛI. ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 I/ PHAÀN I: 7 ñieåm - Caâu: 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 moãi caâu 0,25 ñieåm. - Caâu: 3, 4, 5, 6, 7, 18, 19, 20 moãi caâu 0,5 ñieåm. 1 B; 2 C; 3D; 4 A; 5 C; 6 B; 7 D; 8 B; 9 A; 10 C 11 A; 12 C; 13 B; 14 C; 15 D; 16 A; 17 D; 18 D; 19 C; 20 D II/ PHAÀN II: 3 ñieåm - Baøi 1 (2 ñieåm). - Baøi 2 (1 ñieåm).. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 Phần I : Đọc hiểu LTVC( 5 điểm) Caâu 1 : Kyù bò lieät hai caùnh tay Caâu 2: - C Caâu 3: - B Caâu 4 : - D Caâu 5: - C Caâu 6: - A Caâu 7 : - D Caâu 8. Tham khaûo caâu sau: Em luôn làm theo lời khuyên của ba, mẹ. - Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm - Câu 7 và câu 8 mỗi câu đúng ghi 1 Phaàn II: Baøi vieát A. Chính taû (5 ñieåm): Bài viết không mắc lỗi chính tả chữ viết rõ ràng, đúng kiểu chữ, trình bày sạch đẹp đúng đoạn văn ( 5 điểm). Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm). Lưu ý : Nếu chữõ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… trừ 1 điểm toàn bài. Các lỗi sai giống nhau chỉ trừ một lần. B. Taäp laøm vaên: 5 ñieåm - Bài viết có đủ các phần ( mở bài – thân bài, thâm bài, kết bài) Theo yêu cầu của bài văn miêu tả , dùng từ đặt câu chính xác, chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, còn chữ viết trình bày sạch đẹp. - Có thể cho điểm theo các mức 0,5 , 1 – 1,5 … đến 5 điểm. - Tuỳ mức độ bài làm của HS, GV chấm điểm chính xác, hợp lý.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIEÅM TRA CUỐI HOÏC KÌ I. PHOØNG GD & ÑT HUYEÄN CÖ JUÙT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. NAÊM HOÏC: 2009 - 2010. MÔN: LUYỆN TỪ VAØ CÂU Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề). Ñieåm:. HỌ VAØ TÊN:................................................................................. LỚP: 4 …. I/ Đọc hiểu:. BAØN CHAÂN KÌ DIEÄU ---*--Ký bị liệt hai cánh tay từ nhỏ. Thấy các bạn đuợc cắp sách tới trường, Ký thèm lắm. Em đến lớp xin vào học. Thấy một cậu bé thập thò ở cửa lớp. Cô giáo bước ra, dịu dàng hỏi: - Em muoán hoûi gì coâ phaûi khoâng?. - Thưa cô em muốn xin vào học, có được không ạ?. Cô giáo cầm tay Ký. Hai cánh tay em mềm nhũn, buông thõng, bất động. Cô lắc đầu noùi: - Khó lắm em ạ. Em cứ ở nhà. Đợi lớn lên ít nữa xem sao đã. Ký quay ngoắt người, chạy đi. Hình như em vừa đi vừa khóc. Mấy hôm sau, cô giáo đến nhà Ký. Cô ngạc nhiên và xúc động khi thấy Ký ngồi giữa sân hí hoáy tập viết. Em cặp mẩu gạch vào ngón chân và vẽ xuống đất những nét chữ ngoằn nghèo. Cô giáo hỏi thăm Ký và cho em maáy vieân phaán. Lần thứ hai Ký đến lớp để xin học và được nhận vào lớp. Cô giáo trải chiếu ở góc lớp cho Kyù ngoài taäp vieát. Em caëp caây buùt vaøo ngoùn chaân vaø vieát leân trang giaáy. Baøn chaân em giẫm lên trang giấy, cựa quậy một lát là giấy nhàu nát, mực giây bê bết. Mấy ngón chân em mỏi nhừ. Cô giáo thay bút chì cho Ký, em lại kiên nhẫn viết. Mấy ngón chận quắp lại mới giữ được cây bút nhưng Ký vẫn gắng sức đưa từng nét chữ. Bỗng em nằm ngửa ra, chân giơ lên, mặt nhăn nhó, miệng xuýt xoa đau đớn. Thì ra bàn chân Ký bị chuột rút, co quắp lại. Các bạn xúm lại xoa bóp mãi, một lúc sau cơn đau mới qua đi. Lần khác bị chuột rút đau tái người, Ký` định thôi học. Nhưng cô giáo, các bạn trong lớp an ủi, động viên khuyên Ký suy nghĩ lại. Em lại quắp búp vào ngón chân hì hục tập viết. Từ đó trong góc lớp, trên mảnh chiếu nhỏ không bao giờ vắng mặt Ký. Nhờ luyện tập kiên trì, Ký đã học đuổi kịp các bạn. Chữ viết của Ký ngày một đẹp hơn. Có lần, bài tập viết của Ký được điểm 8, điểm 9, điểm 10. Sau nhiều năm khổ công, Ký đã đỗ đại học và trở thành sinh viên của trường Đại học Tổng hợp. Sau này, Ký trở thaønh moät thaày giaùo göông maãu. Theo saùch giaùo vieân Tieáng Vieät 4, taäp I. II/ Dựa vào nội dung bài đọc, làm các bài tập sau: Câu 1. Ký bị bệnh gì? Em hãy viết câu ngắn trả lời.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2. Vì sao lần đầu Ký xin học, cô giáo lại từ chối? a. Vì coâ thaáy Kyù coøn nhoû quaù. b. Vì cô thấy Ký bị bệnh, không đủ sức để học. c. Vì cô thấy Ký bị liệt tay, không thể viết được. d. Vì cô không tin người bị liệt tay có thể học tập được. Câu 3. Vì sao lần thứ hai Ký đến xin học, cô giáo lại đồng ý cho học? a. Vì cô giáo thấy Ký đã lớn thêm. b. Vì cô tin Ky ùđã quyết tâm viết bằng chân để học. c. Vì coâ giaùo thaáy roõ Ky ùcoù theå vieát baèng chaân. d. Vì coâ thöông Kyù. Câu 4. Chi tiết nào dưới đây nói về khó khăn lớn nhất mà Ký đã vượt qua để học vieát? a. Gắng sức đưa từng nét chữ bằng ngón chân . b. Viết khi các ngón chân đã mỏi nhừ . c. Vieát baèng caùch quaëp buùt chì vaøo ngoùn chaân. d. Tiếp tục viết sau những cơn đau vì bàn chân bị chuột rút. Câu 5. Chi tiết nào cho thấy Ký có thể trở thành người lao động tốt?. a. Ký được các điểm 8, điểm 9, điểm10 môn tiếng việt. b. Ký hai lần được Bác Hồ tặng huy hiệu của Người. c. Ký đã học đưổi các bạn sau khi học hết lớp 1. d. Ký đã thi đỗ vào trường Đại học Tổng hợp. Câu 6. Từ nào dưới đây cho biết “chí” mang nghĩa là bền bỉ theo đuổi một công việc? a. Chí hướng b. Chí tử c. Chí lyù d. Chí coâng Caâu 7. Ghi daáu chaám hoûi (?) vaøo cuoái doøng laø caâu hoûi. a. Naêm nay em Huøng leân boán tuoåi b. Ôi chao, chú bướm mới đẹp làm sao c. Lan mau ra mở cửa cho mẹ đi d. Có ai ở nhà không Câu 8: Đặt câu có động từ “khuyên”.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KIEÅM TRA CUỐI HOÏC KÌ I. PHOØNG GD & ÑT HUYEÄN CÖ JUÙT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. Ñieåm:. NAÊM HOÏC: 2009 - 2010. MOÂN: TIEÁNG VIEÄT Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề). HỌ VAØ TÊN:................................................................................. LỚP: 4 …. A/ Chính taû (Nghe - vieát): Bài: “Chiếc xe đạp của chú Tư”. Sách Tiếng Việt 4, tập 1, trang 179. BAØI LAØM. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B/ Tập làm văn: Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích. BAØI LAØM. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KIEÅM TRA CUỐI HOÏC KÌ I. PHOØNG GD & ÑT HUYEÄN CÖ JUÙT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. Ñieåm:. NAÊM HOÏC: 2009 - 2010. MOÂN: KHOA HOÏC Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề). HỌ VAØ TÊN:................................................................................. LỚP: 4 … Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 12). Câu 1: Quùa trình lấy thức ăn nước uống không khí từ môi trường xung quanh để tao ra chất riêng cho cơ thể và thải ra những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trinh gì ? A. Quá trình trao đổi chất . B. Quá trình hô hấp. C. Quá trình tiêu hoá . D. Quá trình bài tiết Câu 2: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ? A. Cóc B. Thịt gà C. Thịt bò D. Rau xanh Câu 3. Phát biểu nào sau đây về vai trò của chất đạm là đúng? A. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá B. Xây dựng và đổi mới cơ thể C. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể , tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. D. Giầu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vitamin (A, D, E, K). Câu 4: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo? A. Vừng B. Dầu ăn C. Trứng D. Mỡ động vật Câu 5: Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: A . Ăn thật nhiều thịt và cá B . Ăn thật nhiều hoa quả C . Ăn thật nhiều rau xanh Câu 6: Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây . A. Nước không có hình dạng nhất định B. Nước chảy từ cao xuống thấp C. Nước có thể thấm qua một số vật D. Nước có thể hoà tan một số chất Câu 7: Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào? A. Lỏng B. Khí C. Rắn D. Cả ba thể trên Câu 8: Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là: A. Bay hơi và ngưng tụ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Bay hơi và đông đặc. C. Nóng chảy và đông đặc. D. Nóng chảy và bay hơi. Câu 9: Không khí có những tính chất gì? A. Không màu, không mùi, không vị. B. Không có hình dạng nhất định. C. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra. D. Tất cả những tính chất trên. Câu 10: Kết luận nào sau đây về các thành phần của không khí là đúng? A. Trong không khí chỉ có khí oxy và khí nitơ . B. Trong không khí có khí oxy và khí nitơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác. C. Trong không khí chỉ có khí oxy, khí ni tơ và khí cacbonnic. Câu 11: Tính chất nào sau đây mà không khí và nuớc đều không có? A. Có hình dạng xác định. B. Chiếm chỗ trong không gian. C. Không màu, không mùi,không vị. Câu 12: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì? A. Thạch quyển. B. Khí quyển. C. Thuỷ quyển. D. Sinh quyển. Phần II. Tự luận:. Câu 13: Em cần làm gì để phòng bệnh béo phì?. Câu 14. Hãy điền các từ: bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp: Nước ở thể lỏng ……………… (1) ………………….(2) Hơi nước. Nước ở thể rắn. ……………….(4). ……………………(3) Nước ở thể lỏng Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC LỚP 4 Phần I. Trắc nghiệm:. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu trả lời đúng thì được 0,5 điểm. 1A; 2D; 3B; 4C; 5D; 6B 7D; 8A; 9D; 10B; 11A; 12B Phần II. Tự luận:. Câu 13. (2 điểm): Muốn phòng chống bệnh béo phì cần: Ăn uống hợp lý, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kỹ. Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao. Câu 14. (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1, 2, 3, 4 lần lượt là: Ngưng tụ, đông đặc, nóng chảy, bay hơi. ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 4 Phần I. Trắc nghiệm: 6 điểm Mỗi câu trả lời đúng thì được 0,5 điểm. 1A; 2C; 3B; 4D; 5C; 6B 7C; 8A; 9D; 10A; 11B; 12C Phần II. Tự luận: 4 điểm Câu 1: 2 điểm. Nhà Lý dời đô ra Thăng Long vì: - Hoa Lư là vùng đồi núi chật hệp, hay bị ngập lụt không thuận lọi cho giao thông liên lạc. - Trong khi đó, thành Đại La (tức Thăng Long) là vùng đất trung tâm của đất nước, lại rộng và bằng phẳng. Đất đai màu mỡ, cây cối tốt tươi. Câu 2: Gọi Nhà Trần là “Triều đại đắp đê vi”: - Lập chức Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê. - Ra lệnh cho nhân dân đắp đê suốt từ đầu nguồn các con sông lớn đến cửa biển. - Khi có lũ lụt, mọi người không phân biệt trai gái, giàu nghèo đều phải tham gia bảo vệ đê. - Các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê. ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 4 Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1C; 2D; 3D; 4A; 5C; 6D; 7B; 8A. Phần II. Tư luận: (4 điểm).Mỗi câu đúng được 2 điểm. Câu 9: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. Thuận lợi cho. b. Gây trở ngại. c. Gây trở ngại. d. Thuận lợi cho. Câu 10: - Cây trồng: lúa gạo, ngô, khoai, cây ăn quả… - Vật nuôi: cá, tôm, lợn, gà … Câu 11: - Đặc điểm: Sông có nhiều thác gềnh… - Ích lợi: Đắp đập ngăn sông tạo thành hồ lớn, có tác dụng giữ nước, hạn chế lũ lụt bất thường. Dùng sức nước chạy tua pin để sản xuất điện. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KIEÅM TRA CUỐI HOÏC KÌ I. PHOØNG GD & ÑT HUYEÄN CÖ JUÙT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. Ñieåm:. NAÊM HOÏC: 2009 - 2010. MOÂN: LỊCH SỬ Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề). HỌ VAØ TÊN:................................................................................. LỚP: 4 … Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Câu 1: Nước Văn Lang tồn tại qua bao đời vua Hùng? A. Nước Văn Lang tồn tại qua 18 đời vua Hùng. B. Nước Văn Lang tồn tại qua 16 đời vua Hùng. C. Nước Văn Lang tồn tại qua 19 đời vua Hùng. D. Nước Văn Lang tồn tại qua 17 đời vua Hùng. Câu 2: Kinh đô nước Âu Lạc đặt ở đâu? A. Lưu vực sông Hồng và sông Mã. B. Hoa Lư Ninh Bình. C. Cổ Loa (nay là Đông Anh Hà Nội). D. Sơn Tây Hà Tây. Câu 3: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào thời gian nào? A. Năm 50. B. Năm 40. C. Năm 30. D. Năm 70. Câu 4: Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc? A. Cắm cọc nhọn trên sông Thái Bình. B. Cắm cọc nhọn trên sông La. C. Cắm cọc nhọn trên sông Hồng chờ thuỷ triều xuống. D. Cắm cọc nhọn ở cửa sông Bạch Đằng chờ thuỷ triều lên xuống. Câu 5: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lượcc lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? A. Năm 979. B. Năm 982. C. Năm 981. D. Năm 978. Câu 6: Em hãy cho biết nhà vua nào quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long? A. Vua Lý Thánh Tông. B. Vua Lý Thái Tổ. C. Vua Lý Nhân Tông. D. Vua Lý Cao Tông. Câu 7: Nhà vua nào đổi tên nước là Đại Việt? A. Vua Lý Cao Tông. B. Vua Lý Thái Tổ. C. Vua Lý Thánh Tông. D. Vua Hùng. Câu 8: Ai là người chỉ huuy chống quân Tống vào thời Lý? A. Lý Thường Kiệt. B. Vua Lý Thánh Tông. C. Vua Trần Thánh Tông. D. Vua Lý Nhân Tông. Câu 9: Nghề chính của nhân dân ta dưới thời Trần là gì? A. Trồng cây ăn quả. B. Trồng cây công nghiệp. C. Nghề thủ công. D. Trồng lúa nước. Câu 10: Nguồn cung cấp nước cho việc cấy, trồng cây lúa của nước ta lấy từ đâu? Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Lấy từ sông ngòi, ao hồ. B. Chờ trời mưa. C. Trạm bơm. D. Lấy từ giếng. Câu 11: Thời nhà Trần quân Mông Nguyên mấy lần sang xâm lược nước ta? A. Bốn lần. B. Ba lần. C. Hai lần. D. Năm lần. Câu 12: Hình ảnh các Bô lão ở Điện Diên Hồng đồng thanh hô “đanh” thể hiện điều gì? A. Tinh thần chiến đấu. B. Tinh thần nhất trí của toàn dân. C. Sự đồng tâm nhất trí của toàn dân ta từ già đến trẻ đều sẵn sàng quyết chiến với giặc. D. Thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân. Phần II. Tự luận:. Câu 1: Vì sao nhà Lý lại dời đô ra Thăng Long?. Câu 2: Tại sao gọi nhà Trần là “Triều đại đắp đê”?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KIEÅM TRA CUỐI HOÏC KÌ I. PHOØNG GD & ÑT HUYEÄN CÖ JUÙT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. Ñieåm:. NAÊM HOÏC: 2009 - 2010. MOÂN: ĐỊA LÝ Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề). HỌ VAØ TÊN:................................................................................. LỚP: 4 … Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Câu 1: Các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn thường sống tập trung như thế nào? A. Quây quần bên nhau. B. Thành bản cạnh nhau. C. Thành bản cách xa nhau ở các sườn núi cao hoặc dưới thung lũng. D. Câu A và câu B đều đúng. Câu 2: Vùng như thế nào được gọi là trung du? A. Vùng núi với đỉnh tròn, sườn thoải. B. Vùng núi với các đỉnh nhọn, sườn dốc. C. Vùng đồi với các đỉnh cao sườn thoải. D. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp, nằm giữa miền núi và đồng bằng. Câu 3: Muốn bảo vệ và khôi phục rừng ta phải làm gì? A. Không đốt phá và khai thác rừng bừa bãi. B. Trồng lại rừng và chăm sóc rừng. C. Tạo điều kiện để người dân sống định canh, định cư. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 4: Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? A. Cao nguyên Lâm Viên. B. Cao nguyên Di Linh. C. Cao nguyên Đắk Lắk. D. Cao nguyên Kon Tum. Câu 5: Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp nên? A. Sông Hồng và sông Đuống. B. Sông Đáy và sông Cầu. C. Sông Hồng và sông Thái Bình. D. Sông Thái Bình và sông Đáy. Câu 6: Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của nước ta? A. Đất phú sa màu mỡ của sông Hồng và sông Thái Bình. B. Nguồn nước dồi dào, hệ thống kênh mương được bê tông hoá. C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. D. Cả 3 nguyên nhân trên. Câu 7: Lễ hội ở đồng bằng Bắc Bộ được tổ chức vào thời gian nào? A. Mùa đông và mùa xuân. Để cầu cho một năm khoẻ mạnh. B. Mùa xuân và mùa thu. Để cầu cho một năm mới khoẻ mạnh, mùa màng bội thu. C. Mùa hè và mùa thu. Để cầu chúc được mùa. D. Mùa xuân. Để cầu chúc một năm mới khoẻ mạnh. Câu 8: Các dấu hiệu của chợ phiên ở làng quê đồng bằng Bắc Bộ là: A. Chợ chỉ họp vào ngày nhất định, đúng phiên và không trùng ngày với các phiên chợ ở lân cận để thu hút được nhiều người đến chợ. B. Có khuôn viên rộng và khá nhiều nhà lều lợp rơm rạ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Có không gian rộng, xung quanh nhấp nhô nhiều đồi núi D. Có nhiều người đội nón lá tụ tập đến mua bán các sản phẩm nông nghiệp tươi sống được bày bán ở sân chợ. Phần II. Tự luận:. Câu 9: Em hãy điền vào chỗ trống cụm từ “thuận lợi cho” hoặc “gây trở ngại” sao cho phù hợp: a. Vùng đất ba gian rộng lớn, phì nhiêu ……………………… phát triển cây công nghiệp (cà phê, cao su, chè, hồ tiêu). b. Mùa khô kéo dài 6 tháng ……………………… trồng cây công nghiệp. c. Mùa khô kéo dài, thiếu nước trầm trọng ……………………… chăn nuôi gia súc. d. Đồng cỏ rộng lớn xanh tốt ……………………… phát triển chăn nuôi. Câu 10: Hãy kể tên các loại cây trồng, vật nuôi có nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ?. Câu 11: Nêu một số đặc điểm của sông ở Tây Nguyên và ích lợi của nó.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×