Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số khối 8 tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án.Đại số 8. : Trang 30. NGÀY SOAN: 06-01-07 NGÀY DẠY : 07-07-07. TIẾT:30-TUẦN:15 BÀI 6.PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/MỤC TIÊU. Qua bài này HS cần nắm: -Định nghĩa phân thức đối , qui tắc đổi dấu thứ hai. -Định nghĩa về phép trừ. -Được luyện tập ngay tại lớp các phép tính đổi dấu các phân thức . II/ CHUẨN BỊ. -GV: Dụng cụ dạy học -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1. PHÚT (Kiểm tra) Thực hiện các phép tính. HS1:. 5 x 2  2 x  1 2  3x  xy x2 y. HS2:. x x 8x 2   x  2 y x  2 y 4 xy 2  x 3. I/ Phân thức đối. *HOẠT ĐỘNG 2. A 10 Mỗi phân thức dều có phân (Phân thức đối) B PHÚT -GV:Cho Hs thực hiện ví dụ sgk. A thức đối  thoã mãn: Tính tổng hai phân thức sau: B 2x  3  2x  3  2 x2 1 x 1. A A  0 B B -HS: Thực hiện phép tính. A -GV: Em có nhận xét gì về tổng Ta gọi  B là phân thức đối của của hai phân thức đó? A A Như vậy: Thế nào là hai phân phân thức B , phân thức B là thức đối nhau? A phâ nthức đối  . B. Vậy: . Giáo viên: Võ Văn Thành. Lop8.net. A A  B B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án.Đại số 8. : Trang 30 . A A  B B. . A A A   B B B. *HOẠT ĐỘNG 3. 10 -GV: Em hãy nêu quy tắc đôie II/ Quy tắc đổi dấu. Quy tắc: PHÚT dấu thứ hai. (sgk) -HS: Trả lời. 2/ Ví dụ: a. .  3x 2 y 3x 2 y  2z 2z. b. . 2x 2x 2x   yx  ( x  y) x  y. 10 *HOẠT ĐỘNG 4. III/ Phép trừ. PHÚT -GV: Em hãy nêu lại quy tắc trừ 1/ Quy tắc. hai phân thức. (sgk) -HS:Trả lời. A C A  C      -GV: Tương tự như vậy ta cũng B D B  D có phép trừ hai phân thức đại số . 2/Ví dụ. Em hãy nêu quy tắc trừ hai phân Thưc hiện phép tính. thức đại số . 5 x  1 5 x  2 5 x  1  (5 x  2)    -HS: Đọc sgk. 3y 3y 3y 3y -GV: Trình bày ví dụ sgk. 5x  1  5x  2  Và cho bài tập cũng cố bằng 3y cách thực hiện phép trừ sau. 1 . x2 x 1  2 2 3x  3x x  9. 03 PHÚT *CŨNG CỐ. -GV: Cho HS thực hiện bài tập sau: 1a,1b sgk trang 50. *HỌC Ở NHÀ. 02 PHÚT -Học thuộc quy tắc trừ các phân thức đại số. -Làm bài tập:30,31 sgk. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Võ Văn Thành. Lop8.net. 3y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×