Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề kiểm tra môn Ngữ văn, học kì 1, lớp 6 đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: Tuần 24: Tiết 51:. /. / 2009. Tổ: Toán – Tin. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy: CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ §1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. /. / 2009. I. Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số. Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Thước kẻ, phấn màu IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết. Ghi bảng. Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức ? Trong các ví dụ sau, các số được nối với nhau bởi các phép toán nào? +, -, x, : - Đây được gọi là những biểu thức số. ?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn S = a.b a: Chiều dài chiều rộng 2 (cm). ? Công thức tính diện tích b: Chiều rộng Chiều dài là: 3+2=5 cm hình chữ nhật? ? Chiều rộng là 3 (cm), chiều dài hơn chiều rông 2 (cm) thì chiều dài là bao nhiêu? Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức số C=2.(a + b) ? Công thức tính chu vi hình chữ nhật?. 15 phút 1. Nhắc lại về biểu thức. Ví dụ: 8+3-7 ; 12:6-3 123.45 ; 4.32-4.7 13(2+5);… Là những biểu thức số. ?1 biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật 3.5 hoặc 3.(3 + 2). Naêm hoïc 2008 – 2009. 1 Lop7.net. 5 phút. 13 phút 2. Khái niệm về biểu thức số Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm). Giải: Biểu thức: 2.(5 + a). Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Tổ: Toán – Tin. Giáo án Đại số 7 C4. ?2 - Cho HS làm ?2 Biểu thức: a.(a + 2) Viết biểu thức biểu thị các Biểu thức đại số: Là những biểu thức diện tích của các hình chữ Làm ?2 mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu nhật có chiều dài hơn chiều Nếu gọi chiều rộng là a phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng rộng 2 (cm) (cm) thì chiều dài là a+2 lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số) => Khái niệm biểu thức đại (cm) số. VD: Các biểu thức đại số a(a+2); 2(5+a); 3x; x3; xy 150 1 ; t x - 0,5. - Lấy các ví dụ về biểu thức đại số. ?3 Viết biểu thức đại số biểu thị. a) Quãng đường đi được sau x(h) của một ôtô đi với vận tốc 30 km/h. b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ôtô trong y (h) với vận tốc 35 km/h. ?3 a) 30x b) 5x + 35y - Làm ?3. Trong biểu thức số, các chữ có thể đại diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến. - Quãng đường người đó * Chú ý : SGK. đi bộ là: 5x km - Quãng đường người đó đi ôtô là: 35y km. Hoạt động 4: Củng cố. 10 phút. - Làm bài tập 1 trang 26 SGK.? Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK. - Chuẩn bị bài mới. 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 2 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: Tuần 24: Tiết 52:. /. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. §2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. Mục tiêu: - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Thế nào là biểu thức đại - Trả lời số? ? Làm bài tập 4 Tr 27 - Trình bày bảng SGK. Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số 15 phút 1. Giá trị của một biểu thức đại số. * Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hãy thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó - Cho HS đọc ví dụ 1. rồi thực hiện phép tính. Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đã cho, ta được. ? Thay m=9 và n=0,5 vào - Ta được biểu thức số 2.9 + 0,5=18,5 biểu thức 2m+n thì ta được 2.9+0,5 Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức biểu thức gì? 2m+n tại m=9 và n=0,5. - Thực hiện phép tính đối Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5 * Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức với biểu thức số này 1 => Khái niệm biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x=-1 và x= 2 đại số. Giải: - Hay còn nói tại m=9 và n=0,5 thì giá trị của biểu + Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có: thức 2m+n là 18,5. 3.(-1)2 – 5.(-1)+1 = 9. - Tương tự cho HS làm Ví Vậy giá trị của biểu thức 2 dụ 2. - Thay x=-1 vào biểu thức 3x – 5x +1 tại x=-1 là 9. ? Để tính giá trị của biểu rồi thực hiện phép tính đối thức trên tại x=-1 ta làm với biểu thức số thu được. như thế nào?. Naêm hoïc 2008 – 2009. 3 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương 1 2. ? Đối với giá trị x= ?. Tổ: Toán – Tin. - Tương tự như đối với x=-1. Giáo án Đại số 7 C4. + Thay x=. 1 vào biểu thức trên ta có: 2. 2. 3 1 1 3.   – 5.   +1 =  4 2 2. ? Qua 2 ví dụ trên hãy nêu - Trả lời cách tính như trong Vậy giá trị của biểu thức cách tính giá trị của biểu SGK 1 3 3x2 – 5x +1 tại x= là  . thức đại số tại giá trị cho 2 4 trước của biến? * Cách tính: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính Hoạt động 3: Ap dụng 13 phút - HS1: Thay x=1 vào biểu 2. Ap dụng - Cho 2 HS lên bảng làm ?1 thức 3x2 – 9x ta có: ?1 Tính giá trị của biểu thức: 2 1 3.1 – 9.1 = -6 3x2 – 9x tại x=1 và x= Vậy giá trị của biểu thức tại 3 x=1 là –6. ?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức 2 2 1 - HS1: Thay x= vào biểu x y ta được: (-4) .3 = 48 2 Vậy giá trị của biểu thức x y tại x=-4 và 3 2 - Chú ý quy đồng mẫu số. thức 3x – 9x ta có: y=3 là 48 2. - Cho HS làm ?2. 8 1 1 3.   9.  =  3 3 3. Vậy giá trị của biểu thức tại x=. 1 8 là  . 3 3. Hoạt động 4: Củng cố ? Để tính giá trị biểu thức - Để tính giá trị của một ta làm thế nào? biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính ? Làm bài tập 7 trang 29 - Trình bày bảng. SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 29 SGK. - Chuẩn bị bài mới. 10 phút. 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 4 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: Tuần 25: Tiết 53:. /. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. §3. ĐƠN THỨC. I. Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số. Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Thước kẻ, phấn màu IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức ? Trong các ví dụ sau, các số được nối với nhau bởi các phép toán nào? +, -, x, : - Đây được gọi là những biểu thức số. ?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 S = a.b a: Chiều dài (cm). ? Công thức tính diện tích b: Chiều rộng Chiều dài là: 3+2=5 cm hình chữ nhật? ? Chiều rộng là 3 (cm), chiều dài hơn chiều rông 2 (cm) thì chiều dài là bao nhiêu? Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức số C=2.(a + b) ? Công thức tính chu vi hình chữ nhật?. Naêm hoïc 2008 – 2009. 5 Lop7.net. Ghi bảng 5 phút 15 phút 1. Đơn thức Ví dụ: 8+3-7 ; 12:6-3 123.45 ; 4.32-4.7 13(2+5);… Là những biểu thức số. ?1 biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật 3.5 hoặc 3.(3 + 2). 13 phút 2. Đơn thức thu gọn Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm). Giải: Biểu thức: 2.(5 + a). Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. - Cho HS làm ?2 Viết biểu thức biểu thị các diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) => Khái niệm biểu thức đại số. - Lấy các ví dụ về biểu thức đại số. ?3 Viết biểu thức đại số biểu thị. a) Quãng đường đi được sau x(h) của một ôtô đi với vận tốc 30 km/h. b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ôtô trong y (h) với vận tốc 35 km/h. Tổ: Toán – Tin. Giáo án Đại số 7 C4. ?2 Biểu thức: a.(a + 2) Biểu thức đại số: Là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu Làm ?2 Nếu gọi chiều rộng là a phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng (cm) thì chiều dài là a+2 lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số) (cm) VD: Các biểu thức đại số a(a+2); 2(5+a); 3x; x3; xy 150 1 ; t x - 0,5. ?3 a) 30x b) 5x + 35y. - Làm ?3. - Quãng đường người đó Trong biểu thức số, các chữ có thể đại diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến. đi bộ là: 5x km - Quãng đường người đó * Chú ý : SGK. đi ôtô là: 35y km. Hoạt động 4: Củng cố. 10 phút. - Làm bài tập 1 trang 26 SGK.? Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK. - Chuẩn bị bài mới. 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 6 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: Tuần 25: Tiết 54:. /. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. I. Mục tiêu: - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Thế nào là biểu thức - Trả lời đại số? ? Làm bài tập 4 Tr 27 - Trình bày bảng SGK. Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số 15 phút 1. Đơn thức đồng dạng. * Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hãy thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó - Cho HS đọc ví dụ 1. rồi thực hiện phép tính. Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đã cho, ta được. ? Thay m=9 và n=0,5 - Ta được biểu thức số 2.9 + 0,5=18,5 vào biểu thức 2m+n thì 2.9+0,5 Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức ta được biểu thức gì? 2m+n tại m=9 và n=0,5. - Thực hiện phép tính Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5 * Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức đối với biểu thức số này 1 => Khái niệm biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x=-1 và x= 2 đại số. Giải: - Hay còn nói tại m=9 và n=0,5 thì giá trị của biểu + Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có: thức 2m+n là 18,5. 3.(-1)2 – 5.(-1)+1 = 9. - Tương tự cho HS làm Vậy giá trị của biểu thức 2 Ví dụ 2. - Thay x=-1 vào biểu thức rồi 3x – 5x +1 tại x=-1 là 9. ? Để tính giá trị của biểu thực hiện phép tính đối với thức trên tại x=-1 ta làm biểu thức số thu được. như thế nào?. Naêm hoïc 2008 – 2009. 7 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương 1 2. ? Đối với giá trị x= ?. Tổ: Toán – Tin. - Tương tự như đối với x=-1. Giáo án Đại số 7 C4. + Thay x=. 1 vào biểu thức trên ta có: 2. 2. 3 1 1 3.   – 5.   +1 =  4 2 2. ? Qua 2 ví dụ trên hãy - Trả lời cách tính như trong Vậy giá trị của biểu thức nêu cách tính giá trị của SGK 1 3 3x2 – 5x +1 tại x= là  . biểu thức đại số tại giá 2 4 trị cho trước của biến? * Cách tính: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính Hoạt động 3: Ap dụng 13 phút - HS1: Thay x=1 vào biểu thức 2. Ap dụng - Cho 2 HS lên bảng làm 3x2 – 9x ta có: ?1 Tính giá trị của biểu thức: 1 ?1 3.12 – 9.1 = -6 3x2 – 9x tại x=1 và x= Vậy giá trị của biểu thức tại 3 x=1 là –6. ?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức 2 2 1 - HS1: Thay x= vào biểu x y ta được: (-4) .3 = 48 2 Vậy giá trị của biểu thức x y tại x=-4 và 3 y=3 là 48 thức 3x2 – 9x ta có: 2 - Chú ý quy đồng mẫu 8 1 1 3.   9.  =  số. 3 3 3  . - Cho HS làm ?2.  . Vậy giá trị của biểu thức tại x= 1 8 là  . 3 3. Hoạt động 4: Củng cố ? Để tính giá trị biểu - Để tính giá trị của một biểu thức ta làm thế nào? thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính ? Làm bài tập 7 trang 29 - Trình bày bảng. SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 29 SGK. - Chuẩn bị bài mới. 10 phút. 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 8 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: Tiết: 55 Tuần: 26. /. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số. Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Thước kẻ, phấn màu IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết 5 phút Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức 15 phút ? Trong các ví dụ sau, các 1. Nhắc lại về biểu thức. số được nối với nhau bởi Ví dụ: 8+3-7 ; 12:6-3 các phép toán nào? +, -, x, : 123.45 ; 4.32-4.7 - Đây được gọi là những 13(2+5);… Là những biểu thức số. biểu thức số. ?1 ?1 Hãy viết biểu thức số biểu thức số biểu thị diện tích của biểu thị diện tích của hình hình chữ nhật 3.5 chữ nhật có chiều rộng hoặc 3.(3 + 2) bằng 3 (cm) và chiều dài S = a.b a: Chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). ? Công thức tính diện tích b: Chiều rộng Chiều dài là: 3+2=5 cm hình chữ nhật? ? Chiều rộng là 3 (cm), chiều dài hơn chiều rông 2 (cm) thì chiều dài là bao nhiêu? Hoạt động 3: Sửa bài tập 13 phút C=2.(a + b) 2. Sửa bài tập ? Công thức tính chu vi Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu hình chữ nhật? vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a (cm). Giải: Biểu thức: 2.(5 + a). Naêm hoïc 2008 – 2009. 9 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Tổ: Toán – Tin. Giáo án Đại số 7 C4. ?2 - Cho HS làm ?2 Biểu thức: a.(a + 2) Viết biểu thức biểu thị Biểu thức đại số: Là những biểu các diện tích của các hình Làm ?2 thức mà trong đó ngoài các số, các chữ nhật có chiều dài hơn Nếu gọi chiều rộng là a ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chiều rộng 2 (cm) (cm) thì chiều dài là a+2 chia, nâng lên luỹ thừa, còn có cả => Khái niệm biểu thức (cm) các chữ (đại diện cho các số) đại số. VD: Các biểu thức đại số - Lấy các ví dụ về biểu a(a+2); 2(5+a); 3x; x3; xy thức đại số. 150 1 ; ?3 Viết biểu thức đại số t x - 0,5 biểu thị. ?3 a) Quãng đường đi được a) 30x - Làm ?3 sau x(h) của một ôtô đi b) 5x + 35y với vận tốc 30 km/h. b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết - Quãng đường người đó đi Trong biểu thức số, các chữ có thể đại diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến. rằng người đó đi bộ trong bộ là: 5x km x(h) với vận tốc 5km/h và - Quãng đường người đó đi * Chú ý : SGK. sau đó đi bằng ôtô trong y ôtô là: 35y km (h) với vận tốc 35 km/h Hoạt động 4: Củng cố. 10 phút. - Làm bài tập 1 trang 26 SGK.? Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK. - Chuẩn bị bài mới. 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 10 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: / Tiết: 56 Tuần: 26. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. §6. ĐA THỨC. I. Mục tiêu: - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Thế nào là biểu thức - Trả lời đại số? ? Làm bài tập 4 Tr 27 - Trình bày bảng SGK. Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số. - Cho HS đọc ví dụ 1.. ? Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức 2m+n thì ta được biểu thức gì? - Thực hiện phép tính đối với biểu thức số này => Khái niệm biểu thức đại số. - Hay còn nói tại m=9 và n=0,5 thì giá trị của biểu thức 2m+n là 18,5. - Tương tự cho HS làm Ví dụ 2. ? Để tính giá trị của biểu thức trên tại x=-1 ta làm như thế nào?. Naêm hoïc 2008 – 2009. - Ta được biểu thức số 2.9+0,5 Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5. Ghi bảng 5 phút. 15 phút 1. Giá trị của một biểu thức đại số. * Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hãy thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính. Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đã cho, ta được. 2.9 + 0,5=18,5 Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m=9 và n=0,5. * Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x=-1 và x=. 1 2. Giải: + Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có: 3.(-1)2 – 5.(-1)+1 = 9. Vậy giá trị của biểu thức 2 - Thay x=-1 vào biểu thức rồi 3x – 5x +1 tại x=-1 là 9. thực hiện phép tính đối với biểu thức số thu được.. 11 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương 1 2. ? Đối với giá trị x= ?. Tổ: Toán – Tin. - Tương tự như đối với x=-1. Giáo án Đại số 7 C4. + Thay x=. 1 vào biểu thức trên ta có: 2. 2. 3 1 1 3.   – 5.   +1 =  4 2 2. ? Qua 2 ví dụ trên hãy - Trả lời cách tính như trong Vậy giá trị của biểu thức nêu cách tính giá trị SGK 1 3 3x2 – 5x +1 tại x= là  . của biểu thức đại số tại 2 4 giá trị cho trước của * Cách tính: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại biến? những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính Hoạt động 3: Ap dụng 13 phút - HS1: Thay x=1 vào biểu thức 2. Ap dụng - Cho 2 HS lên bảng làm 3x2 – 9x ta có: ?1 Tính giá trị của biểu thức: 1 ?1 3.12 – 9.1 = -6 3x2 – 9x tại x=1 và x= Vậy giá trị của biểu thức tại 3 x=1 là –6. ?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức 2 2 1 - HS1: Thay x= vào biểu x y ta được: (-4) .3 = 48 2 Vậy giá trị của biểu thức x y tại x=-4 và 3 y=3 là 48 thức 3x2 – 9x ta có: 2 - Chú ý quy đồng mẫu 8 1 1 3.   9.  =  số. 3 3 3  . - Cho HS làm ?2.  . Vậy giá trị của biểu thức tại x= 1 8 là  . 3 3. Hoạt động 4: Củng cố ? Để tính giá trị biểu - Để tính giá trị của một biểu thức ta làm thế nào? thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính ? Làm bài tập 7 trang - Trình bày bảng. 29 SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 29 SGK. - Chuẩn bị bài mới. 10 phút. 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 12 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Tổ: Toán – Tin. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày soạn: / / 2009 Ngày dạy: / Tiết: 57 §7. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Tuần: 27 I. Mục tiêu: - Biết cách cộng trừ hai đa thức. - Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc và tính chất phép cộng trừ trên tập hợp số thức.. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. / 2009. Ghi bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. 5 phút. ? Thế nào là đa thức? - Trả lời ? Làm bài tập 4 Tr 27 - Trình bày bảng SGK. Hoạt động 2: Cộng hai đa thức. 15 phút. - Cho HS đọc ví dụ 1.. 1. Cộng hai đa thức VD1: Cộng hai đa thức:. ? Viết hai đa thức dưới dạng tổng của chúng? - Trình bày bảng ? Bỏ dấu ngoặc của tổng vừa lập được? - Trình bày bảng. M  5x 2 y  5x  3 N  xyz  4x 2 y  5x . ta làm như sau: 1 M  N  (5x 2 y  5x  3)  (xyz  4x 2 y  5x  ) 2 1  5x 2 y  5x  3  xyz  4x 2 y  5x  2 1  (5x 2 y  4x 2 y)  (5x  5x)  xyz  2 1  x 2 y  10x  xyz  2 1 Vậy x 2 y  10x  xyz  là tổng của M, N. 2. ? Tổng vừa lập được có phải là một đa thức không? ? Đa thức trên đã là đa - Có thức thu gọn chưa? ? Hãy thu gọn đa thức trên? - Chưa. - Trình bày bảng.. Hoạt động 3: Trừ hai đa thức Naêm hoïc 2008 – 2009. 1 2. 13 phút 13 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Tổ: Toán – Tin. Giáo án Đại số 7 C4. Cho HS đọc ví dụ 1.. 2. Trừ hai đa thức VD1: Cộng hai đa thức:. ? Viết hai đa thức dưới dạng hiệu của chúng? - Trình bày bảng ? Bỏ dấu ngoặc của hiệu vừa lập được? - Trình bày bảng. M  5x 2 y  5x  3 N  xyz  4x 2 y  5x . 1 2. ta làm như sau: 1 M  N  (5x 2 y  5x  3)  (xyz  4x 2 y  5x  ) 2 1  5x 2 y  5x  3  xyz  4x 2 y  5x  2 1  (5x 2 y  4x 2 y)  (5x  5x)  xyz  2 1  9x 2 y  xyz  2 1 Vậy 9x 2 y  xyz  là hiệu của M, N. 2. ? Hiệu vừa lập được có phải là một đa thức không? ? Đa thức trên đã là đa - Có thức thu gọn chưa? ? Hãy thu gọn đa thức trên? - Chưa. - Trình bày bảng.. Hoạt động 4: Củng cố. 10 phút. ? Để cộng hoặc trừ hai đa - Đặt chúng dưới thức ta làm như thế nào? dạng tổng hoặc hiệu, bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện thu gọn đa thức mới ? Làm bài tập 31 trang 29 vừa lập được. SGK. - Hoạt động nhóm. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. 2 phút. - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 32; 33; 34; 37 trang 29 SGK. - Chuẩn bị bài mới Luyện tập. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 14 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Tổ: Toán – Tin. Ngày soạn: / / 2009 Tiết:58 LUYỆN TẬP Tuần: 27 I. Mục tiêu: Biết thực hiện cộng, trừ hai đa thức. Vận dụng tốt quy tắc bỏ ddấu ngoặc. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Thước kẻ, phấn màu IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Để cộng hoặc trừ - Đặt chúng dưới dạng hai đa thức ta làm tổng hoặc hiệu, thực hiện thu gọn đa thức như thế nào? mới vừa lập được.. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. / 2009. Ghi bảng. Hoạt động 2: Sửa bài tập. ? Viết hai đa thức dưới dạng tổng của - Trình bày bảng chúng? ? Bỏ dấu ngoặc của tổng vừa lập được? ? Hãy thu gọn đa thức trên?. /. 5 phút. 38 phút Bài 1: Cộng hai đa thức: M  5x 2 y  5x  3 1 N  xyz  4x 2 y  5x  2 Tính M + N; M – N.. 1 M  N  (5x 2 y  5x  3)  (xyz  4x 2 y  5x  ) 2 1  (5x 2 y  4x 2 y)  (5x  5x)  xyz  2 1  x 2 y  10x  xyz  2 1 M  N  (5x 2 y  5x  3)  (xyz  4x 2 y  5x  ) 2 1  5x 2 y  5x  3  xyz  4x 2 y  5x  2 1  (5x 2 y  4x 2 y)  (5x  5x)  xyz  2 1  9x 2 y  xyz  2 2 phút. ? Viết hai đa thức dưới dạng hiệu của chúng? ? Bỏ dấu ngoặc của hiệu vừa lập được? ? Hãy thu gọn đa thức trên?. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 41;42;43 trang 16+17 SBT.. - Chuẩn bị bài mới “Đa thức một biến” * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 15 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: / Tiết: 59 Tuần:28. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. §7. ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. Mục tiêu: - HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. - Biết tìm bậc, hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Biết kí hiệu, tìm giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2. Cho đa thức M = 7x3 + x2 + 3 a) Xác định bậc của đa (bậc là 3) thức trên b) Xác định biến của đa (biến là x) thức trên Tính giá trị của đa thức tại x = -1 (giá trị: -3 Hoạt động 2: Đa thức một biến Đa thức M đã cho có mấy Đa thức M đã cho có một biến biến, là những biến nào? là biến x. Đa thức M còn được gọi là đa Đa thức một biến là tổng của thức một biến. những đơn thức của cùng một biến. Vậy thế nào là đa thức một biến? HS tự thực hiện trên giấy Làm ?1 Tính A(5) ; B(-2) với trong. ?1 A(y) ; B(x) nêu trên. A(y) = 7y2 - 3y +. Bậc của đa thức một biến là gì?. 5 phút. 15 phút . Đa thức một biến: * Ví dụ: Sgk * Kí hiệu: Sgk * B(2) là giá trị của đa thức tại x=2. 1 2. A(5) = 7(52) - 3.5 + Làm ?2 Tìm bậc của đa thức A(y), B(x). Ghi bảng. 1 2. 1 = 160,5. 2 1 ?2 A(y) = 7y2 - 3y + có bậc 2. = 175 - 15 +. là 2 B(x) = 2x5 - 3x + 7x3 - 3x 1 2. + = 6x5 + 7x3 - 3x +. * Bậc của đa thức một biến (Sgk). 1 có 2. bậc là 5. Naêm hoïc 2008 – 2009. 16 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Tổ: Toán – Tin. Hoạt động 3: Hệ số của đa thừc - Sắp xếp theo luỹ thừa giảm ?3 Sắp xếp đa thức B(x) theo của biến. chiều tăng của biến - Sắp xếp theo luỹ thừa tăng B(x) = 2x5- 3x + 7x3 + 4x5 + 1 của biến. - Trước khi sắp xếp các đa 2 thức ta cần phải thực hiện điều 1 B(x) = 6x5- 3x + 7x3 + gì? 2 Làm ?3 Sắp xếp đa thức B(x) Sắp xếp tăng = 2x5 - 3x + 7x3 + 4x5 +. 1 theo 2. B(x) =. chiều tăng của biến.. Giáo án Đại số 7 C4. 13 phút Chú ý: (Sgk). 1 - 3x + 7x3 + 6x5 2. ?4 Sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến. Q(x) = 4x3 - 2x + 5x2 - 2x3 + 12x3 = 5x2 - 2x + 1 R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 10 + x4 ?4 Sắp xếp các hạng tử theo = -x2 + 2x - 10 chiều giảm của biến. Hệ số của đa thức. Xét P(x) = 6x5 + 7x3- 3x +. 1 2. 3. Hệ số: * Hệ số * Hệ số tự do * Hệ số cao nhất Chú ý: (Sgk). Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. Làm BT 39/40 (Sgk) Bài 39/43(Sgk) P(x) = 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x x3 + 6x5 a) Thu gọn đa thức. 2 + 9x2 - 4x3 + 9x2 - 2x + 2 - Sắp xếp theo luỹ thừa giảm P(x) = 6x5 - 4x3 + 9x2 - 2x + 2 b) Viết các hệ số khác 0 6 là hệ số của luỹ thừa bậc 5 Làm BT 41/43 (Sgk) -4 là hệ số của luỹ thừa bậc 3 9 là hệ sô của luỹ thừa bậc 2 Làm BT 42/43 2 là hệ số của luỹ thừa bậc 0 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Làm BT 40, 43/43 (Sgk). Sgk. 10 phút 4. Luyện tập: Bài 39/43(Sgk). Bài 41/43 (Sgk) P(x) = 3x5 - 1 Bài 42/43(Sgk) P(3) = (3)2 - 6.(3) + 9 = 9 - 18 + 9 = 0 P(-2) = (-3)2- 6. (3) + 9 = 9 - 18 + 9 = 0 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 17 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: / Tiết: 60 Tuần: 28. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. §8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. Mục tiêu: HS biết cộng, trừ đa thức một biến. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Cho đa thức P(x) = x2 - Nhóm 1 thực hiện cách 1 x3 + 5x4 - x + 2x5 - 1 Nhóm 2 thực hiện cách 2 a) Hãy sắp xếp đa thức theo chiều tăng (giảm) luỹ thừa của biến. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức. Tính P(1) Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến Tìm tổng của hai đa thức. Chia làm 2 nhóm. Tìn tổng của đa thức P(x) Nhóm 1 thực hiện cách 1 và Q(x) Nhóm 2 thực hiện cách 2 Thực hiện theo hai cách: - Trình bày trên giấy trong và rút ra nhận xét. Cách 1: Viết P(x) và Q(x) cùng với dấu phép tính. Cách 2: Đặt P(x) và Q(x) Thực hiện trên giấy trong. sao cho các đơn thức đồng dạng cùng cột. Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến Đổi nhóm làm bài. Thực hiện cá nhân. Nhóm 1 thực hiện cách 2 Nhóm 2 thực hiện cách 1 - Nêu nhận xét. - Nêu chú ý trong Sgk Làm ?1 Thu bài mỗi nhóm 3 HS (chú ý 3 đối tượng) Cho HS nhận xét. Chia làm hai nhóm chẵn lẻ. Nhóm chẵn tính P(x) + Q(x) Nhóm lẻ tính P(x) - Q(x) Hoạt động 4: Củng cố Naêm hoïc 2008 – 2009. Ghi bảng 5 phút. 15 phút 1. Cộng hai đa thức một biến: Ví dụ: Sgk. 13 phút 2. Trừ hai đa thức một biến: Ví dụ: Sgk. Chú ý (Sgk) ?1 M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 + Tính M(x) + N(x) M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3 + Tính M(x) - N(x) M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 M(x) - N(x) = -2x4 + 4x2 + 2x+ 2 10 phút. 18 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Tổ: Toán – Tin. Muốn tìm đa thức P ta làm Chia làm hai nhóm chẵn lẻ. như thế nào/ Nhóm chẵn tính P(x) + Q(x) Nhóm lẻ tính P(x) - Q(x). Giáo án Đại số 7 C4. 3. Luyện tập: (1)Bài 44/45(Sgk) P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 -. 1 3. Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x -. 2 3. P(x) + Q(x) = 12x4 - 7x3 + 2x2 - 5x- 1 P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 -. 1 3. Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x -. 2 3. P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x3 + 5x + Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Khi cộng(trừ ) đa thức một biến ta cần phải thực hiện như thế nào? Cần chú ý điều gì? Nên thực hiện theo cách nào? Làm BT 45, 46, 47, 48/45 (SBT). 1 3. 2 phút. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Naêm hoïc 2008 – 2009. 19 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn – Bến Cát – Bình Dương. Ngày soạn: / Tiết: 61 Tuần:29. Tổ: Toán – Tin. / 2009. Giáo án Đại số 7 C4. Ngày dạy:. /. / 2009. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - HS thành thạo phép cộng, trừ đa thức một biến. Biết tìm giá trị đa thức tại các giá trị cho trước của biến. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Làm bài 49/46 (Sgk) M = x2 - 2xy + 5x2 - 1 N = x2y2 - y + 5x2 - 3x2y + 5 có bậc là 4 M = 6x2 - 2xy - 1 M có bậc là 2 Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số : Tính tổng và hiệu  Có hai cách thực hiện của hai đa thức. + Cộng ngang + Cộng dọc  Để thực hiện HS1: Tính M + N (cách 1) cộng(trừ) hai đa thức ta làm như HS2: Tính M + N (cách 2) thế nào? HS3: Tính M - N (cách 1) HS4 Tính M - N (cách 2) Cả lớp làm trên giấy trong (Nhóm chẵn tính M + N, nhóm lẻ tính M - N. 5 phút. 15 phút Luyện tập: (1) Bài 50/46(Sgk) +Thu gọn đa thức  N = 15x3 + 5x2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y N = - y5 + 11y3 - 2y  M = y2 + y3 - 3y + 1- y2 + y5 - y3 + 7y5 M = 8y5- 3y + 1 Tính tổng: N = - y5 + 11y3 - 2y + M = 8y5 - 3y + 1 5 3 M + N = 7y + 11y - 5y + 1. - Thu 3 bài của HS (chú ý 3 đối tượng) đưa lên đèn chiếu và nhận xét, đánh giá. Chiếu bài mẫu cho học sinh tham khảo. Naêm hoïc 2008 – 2009. Ghi bảng. Tính hiệu: N = - y5 + 11y3 - 2y M = 8y5 - 3y + 1 5 3 N- M = - 9y + 11y + y - 1. 20 Lop7.net. Hồ Ngọc Trâm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×