Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài giảng Môn Lịch sử 6 - Bài 16: Ôn tập chương I và chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 17 NS: 10/11/2010 ND: 29,30/11,04/12. Bài 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II.. I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức: - HS hiểu và củng cố lại kiến thức về LS dân tộc từ khi con người xuất hiện đến thời dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. - Biết được những thành tựu KT, VH, XH. 2. Kĩ năng: - Rèn HS kĩ năng quan sát, khái quát, hệ thống kiến thức. 3. Thái độ: - Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc. II. Thiết bị, đồ dùng dạy học: 1. Thầy: - Lược đồ nước ta thời nguyên thuỷ và thời Văn Lang – Âu Lạc.. - Một số tranh ảnh các công trình nghệ thuật tiêu biểu. 2. Trò: - Sách giáo khoa. - Chuẩn bị bài trước. - Một số câu ca dao, phong tục tập quán về nguồn gốc dân tộc. III. Tiến trình tổ chức dạy và học: 1. ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: - Dựa vào phần ôn tập cho điểm kiểm tra miệng. 3. Bài mới. Giới thiệu: Các em đã được đi tìm hiểu kiến thức chương I và II đó là kiến thức LS dân tộc từ khi con người xuất hiện trên đất nước ta cho đến thời đại dựng nước VL-ÂL.Và những thành tựu KT, VH. . .Hôm nay chúng ta sẽ đi khái quát lại những kiến thức cơ bản. b. Nội dung . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: Cá nhân(15’) - Căn cứ vào những bài học trước em hãy cho biết dấu tích đầu tiên của người nguyên thuỷ trên đất nước ta.. HĐ CỦA TRÒ. - HS nhớ lại - 1HS lên điền các thông tin trên bảng phụ. - HS khác - Cho biết thời gian, địa nhận xét bổ xung điểm. GV: Kẻ sẵn bảng trên bảng phụ.. NỘI DUNG CẦN ĐẠT 1. Dấu tích của sự xuất hiện những người đầu tiên trên đất nước ta. Dấu tích - Những chiếc răng của người tối cổ.. TG Địa điểm - Cách đây - Hang Thẩm khoảng 30-40 Khuyên, Thẩm vạn năm. Hai -L.Sơn. - Núi Đọ - Công cụ đá ghè - như trên QuangYên đẽo thô sơ: Mảnh (T.Hoá) đá ghè mỏng.. Bài 16 – Trang: 1 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Cá nhân (10’). 2. XH nguyên thuỷ VN trải qua những giai đoạn nào? Địa Giai đoạn TG Công cụ SX điểm - Người tối - Sơn -Hàng - Đồ đá cũ, cổ. Vi chục vạn công cụ ghè đẽo thô sơ (P.Thọ) năm. GV Kẻ bảng sẵn và gợi ý - HS suy nghĩ HS bằng một số câu hỏi: trả lời cá nhân - 1 HS lên bảng điền - XH nguyên thuỷ VN trải qua những giai đoạn nào? - HS dưới lớp kẻ vào vở và điền vào bảng. - Người tinh khôn (g.đoạn đầu) - Người tinh khôn (g.đoạn phát triển). - Căn cứ vào đâu em xác định được những tư liệu này?. Hoạt động3:Cánhân/Nhóm (10’) - Nêu lí do ra đời nhà nước - HS thảo luận Văn Lang. nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Cách đây khoảng 4000 năm công cụ SX chủ yếu bằng gì? - Nêu lí do ra đời nhà nước đầu tiên nước ta.. - Nhà nước Âu Lạc được thành lập trong hoàn cảnh nào? - Thời gian, địa điểm. - Đóng đô ở đó có gì thuận lợi? - So sánh với nơi đóng đô của vua hùng trước đó.. - HS suy nghĩ trả lời cá nhân - 1đến 2 HS trả lời.. Hoạt động 4: Cá nhân (5’) - Hãy kể tên những công - HS miêu tả trình văn hóa tiêu biểu thời trống đồng và Văn lang – Âu Lạc. thành Cổ Loa - Trách nhiệm của em như thế nào đối với những công trình văn hóa trên?. - Hoà Bình B.Sơn (L.Sơn) PhùngN guyên. - 30-40 vạn năm 40003500 năm. - Đồ đá giữa và đồ mới công cụ tinhxảo hơn. - Thời đại kim khí. Công cụ SX bằng đồng thau và sắt.. 3. Những điều kiện dẫn tới sự ra đời của nhà nước VL - ÂL a. Điều kiện ra đời nhà nước Văn Lang: - Cách đây khoảng 4000 năm các bộ lạc Việt sống định cư thành xóm làng. - Sống bằng nghề nông (Trồng trọt & chăn nuôi) - Trồng lúa nước là nghề chính -> Nhu cầu trị thuỷ cao. - Công cụ SX bằng đồng, sắt.. - 15 bộ lạc sinh sống ở vùng bắc và bắc trung bộ cần phải liên kết nhau chống lũ lụt bảo vệ mùa màng, chống ngoại xâm. Bộ lạc VL mạnh nhất đã thống nhất các bộ lạc khác thành lập nhà nước VL vào TK VII TCN. b. Nước Âu Lạc: -Thục Phán lãnh đạo nhân dân Tây Âu - Lạc Việt chóng quân Tần giành thắng lợi. -Năm 207 TCN Thục Phán buộc Vua Hùng nhường ngôi ->Hợp nhất 2 vùng đất Tây Âu và Lạc Việt thành Âu Lạc.. 4. Những công trình VH tiêu biểu của thời VL ÂL. - Trống đồng. - Thành Cổ Loa.  Giữ gìn, tôn tạo.. Bài 16 – Trang: 2 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Sơ kết bài học: (3’) - GV khái quát lại kiến thức trọng tâm. 5. Dặn Dò: (1’) - Về học và ôn lại toàn bộ từ đầu học kì I. - Giờ sau kiểm tra häc kì I.. Bài 16 – Trang: 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×