Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài soạn Hình học 8 tiết 24: Ôn tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.99 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n : 2/11/2010. Ngµy d¹y : 3/11/2010. Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: HS cần hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương : Đường trung tuyến trong tam giác vuông , đường trung bình trong tam giác , trong hình thang ,các loại tứ giác đặc biệt . 2. kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh 3.thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác , nhanh nhẹn khi chứng minh , tính toán dồng thời rèn luyện tư duy cho HS. II.ChuÈn bÞ GV:Bộ tứ giác, bảng phụ HS : Ôn tập các câu hỏi SGK III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV vµ HS. Ghi b¶ng. Hoạt động 1 Ôn tập lí thuyết GV : Dưa sơ đồ các loại tứ giác để ôn tập cho a) Ôn tập định nghĩa các hình : như SGK HS. Dựa vào đó yêu cầu HS trả lời các câu hỏi b) Ôn tập về tính chất các hình : a) Ôn tập định nghĩa các hình : * Tính chất về góc : _ Định nghĩa tứ giác ABCD _ Trong hình thang, hai góc kề một cạnh bên bù nhau. _ Định nghĩa hình thang, hình thang vuông _ Trong hình thang cân, hai góc kề 1 đáy bằng nhau, 2 góc đối bù nhau. _ Định nghĩa hình thang cân _ Định nghĩa hình bình hành _ Hình bình hành có các góc đối bằng nhau, hai góc kề _ Định nghĩa hình chữ nhật một cạnh bù nhau. _ Định nghĩa hình thoi _ Hình thoi có các góc đối bằng nhau. _ Định nghĩa hình vuông *Tính chất về đường chéo của các hình : SGK Lưu ý : Hình thang, hình bình hành, hình chữ *Tính chất đối xứng của các hình: nhật, hình thoi, hình vuông đều được định nghĩa _ Hình thang cân có 1 trục đối xứng theo tứ giác. _ Hình bình hành có tâm đối xứng b) Ôn tập về tính chất các hình : _ Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng và 2 trục đối xứng GV: Nêu tính chất về góc của : Tứ giác, hình _ Hình thoi có 1 tâm đối xứng và có 2 trục đối xứng là thang, hình thang cân, hình bình hành(hình hai đường chéo. thoi), hình chữ nhật(hình vuông) _ Hình vuông có 4 trục đối xứng (hai trục của hình chữ nhật, hai trục của hình thoi) và 1 tâm đối xứng. HS : Tr¶ lêi c©u hái cña GV GV: Nêu tính chất về đường chéo của : Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. HS : Tr¶ lêi GV :Trong các tứ giác đã học, hình nào có trục đối xứng? Hình nào có tâm đối xứng ? Nêu cụ thể ?. Hoạt động 2: Bài tập 56 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 : ( Bảng phụ ) Cho hình thang ABCD ( AB // CD ), E là trung điểm AD, Flà trung điểm BC. a ) Biết AB = 8cm, CD = 12cm. Tính độ dài đoạn thẳng EE b ) Biết EF = 10cm, CD = 14cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB GV : Muốn tính độ dài các đoạn thẳng trên ta dựa vào đâu ? GV : Hướng dẫn học sinh làm bài GV : Gọi lần lượt 2HS lên bảng làm bài Bài 2 : ( Bảng phụ ) Cho  ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ trung tuyến AM. Tính độ dài đoạn thẳng AM C. M. B. A. D. 2cm A. B F. E. C. D. a)Xét hình thang ABCD, có : E là trung điểm của DA Flà trung điểm của BC.  EF là đường trung bình của hình thang ABCD ( Đ /n đtb của hình thang ) AB  CD ( T /c đtb của hình thang)  EF = 2 8  12  10(cm)  EF = 2 b) Tương tự tính AB = 2 . EF – CD = 2 . 10 – 14 = 6 ( cm ) Bài 2 : Xét ABC vuông tại A. Ta có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pytago)  BC2 = 6 + 8 = 100.  BC = 100 = 10( cm ) Xét ABC vuông tại A.. GV : Muốn tính độ dài các đoạn thẳng trên ta Có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 1 1 dựa vào đâu ?  AM = BC = 10 = 5 (cm) GV : Hướng dẫn học sinh làm bài 2 2 GV : Gọi 1HS lên bảng làm bài Bài 3 Bài 3: ( Bảng phụ ) 1 Hình thoi có 2 đường chéo bằng 9 cm và 12 cm. Ta có AO = AC = 4,5 cm 2 Tính cạnh của hình thoi. B 1 OB = BD = 6 cm 2 Áp dụng định lí PiTaGo trong AOB ta có : A C AB2 = AO2 + OB2 O AB =. AO 2  OB 2  4,5 2  6 2  7,5cm. D.  HS lên bảng làm. Hoạt động 3: Cñng cè *Ôn kĩ lí thuyết. *Xem lại các dạng bài tập. *Tiết sau kiÓm tra 45 phót IV.Hướng dẫn về nhà Ôn lại các dạng bài tập đã chữa trong 2 tiết ôn tập Chó ý : Häc thuéc c¸c tÝnh chÊt vµ dÊu hiÖu nhËn biÕt c¸c h×nh Chó ý c¸c d¹ng to¸n nhËn biÕt c¸c h×nh vµ lo¹i tÝnh to¸n c¸c yÕu tè cña mét h×nh 57 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×