Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Tập hợp. Phần tử của tập hợp Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tập N và tập N*. Ghi số tự nhiên. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cộng. TNKQ. TL. TNKQ. - Sö dông đúng các kí hiÖu , , , =, . 1 1 10. TL - Đếm đúng sè phÇn tö cña mét tËp hîp h÷u h¹n. 1 1 10. - §äc vµ viÕt ®îc c¸c sè La M· tõ 1 đến 3.. TNKQ. TL - Viết được một tập hợp theo một diễn đạt cho trước. 1 1 10. 3 3 điểm 30 %. - HiÓu vµ vËn dông ®îc c¸c tÝnh chÊt giao ho¸n, kÕt hîp, ph©n phèi trong tÝnh to¸n. - TÝnh nhÈm, tÝnh nhanh mét c¸ch hîp lÝ.. 1 1 10. 1 2 20 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (lớp 5). 2 3 điểm 30 %. 1 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. nhân, chia số thập phân. 1 4 40 2 2 20 %. 1 1 10 %. 3 7 70 %. 1 4 điểm 40 % 6 10 100 %. 2 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán. Lớp: 6A. Thời gian làm bài: 60’ (Không kể thời gian chép đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Cho tập hợp B = 1,3,5, 7 . Điền kí hiệu ,, , = vào ô vuông cho đúng: a) 2. B. b) 5. c) 3, 7,1,5. B. d) 1, 7. B. B. Câu 2: Điền vào chỗ trống trong bảng sau: Số La Mã. VIII. Giá trị tương ứng trong hệ thập phân. 8. IV. XIV. XXIV 19. PHẦN II: TỰ LUẬN: Câu 3: Tính nhanh: a) 68 + 98. b) 85 . 7 + 85 . 3. Câu 4: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 15. b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Câu 5: Đặt tính rồi thực hiện các phép tính sau: a) 2,68 + 38,8. b) 102,4 – 70,07. c) 102,4 . 2,73. d) 102,4 : 0,16. 2 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Mỗi ý đúng 0,25 điểm Phần a b Đáp án . c =. d . Câu 2: Mỗi ý đúng 0,25 điểm Số La Mã. VIII. IV. XIV. XIX. XXIV. Giá trị tương ứng trong hệ thập phân. 8. 4. 14. 19. 24. PHẦN II: TỰ LUẬN: Câu 3: Mỗi ý đúng 1 điểm a) 68 + 98 = (66 + 2) + 98 = 66 + (2 + 98) = 66 + 100 = 166 b) 85 . 7 + 85 . 3 = 85 (7 + 3) = 85 . 10 = 850 Câu 4: Mỗi ý đúng 1 điểm a) A = 9,10,11,12,13,14,15 b) Tập A có 7 phần tử Câu 5: Mỗi ý đúng 1 điểm (Đặt tính đúng - kết quả sai hoặc đặt tính sai không được điểm) a). . . 2, 68 38, 8. b). 102, 4 70, 07. 41, 48. 32, 33. 102, 4 2, 73. 102, 40 0,16 96. 3072. c). . 7168 2 048 297,552. d). 640. 64 64 0. 3 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>