Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 54: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giaùo aùn hình hoïc7 LUYỆN TẬP. Tiết 54:. Ngày soạn:10/04/09 Ngày dạy………..4/09 A. MUÛC TIÃU: 1. Kiến thức: Củng cố về tính chất bà đường trung tuyến trong một tam giác. 2. Kỹ năng:. Luyện kỹ năng sử dụng định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác để giải bài tập.. 3. Thái độ:. Chứng minh được tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, biết được đó là dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác đều.. B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Nêu vấn đề, hoạt động nhóm C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: GV: - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải. - Thước, ê ke, com pa, phấn màu. HS: - Ôn tập tam giác cân, tam giác đều, định lý Pitago, các trường hợp bằng nhau của tam giác. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp học (1phuùt): 2. Kiểm tra bài cũ (5phuùt): Lớp 7D………………….. Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện Phát biểu định lý nói về tính chất ba đường trung tuyến. Cho cả lớp nhận xét và bổ sung - Vẽ ABC, các trung tuyến AM; BN; CP với trọng tâm G. Hãy điền vào chỗ trống:. GA GN GP  ... ;  ... ;  ... AM BN GC 3. Giaíng baìi: Hoảt âäüng 1 (20phút) LUYỆN TẬP G1-1: Yêu cầu HS đọc đề bài. H1-1: Lãn baíng ghi Gt-Kl. H1-2: Chứng minh định lý.. Baìi 26 SGK:. B M A Gt: ABC Á = 900 AM là trung tuyến.. GV : Nguyễn Đức Quốc – Trường THCS LIÊN LẬP Lop7.net. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giaùo aùn hình hoïc7 Kl: AM =. BC 2. G1-2: Âæa näüi dung baìi lãn baíng phuû. Baìi 26 SGK: H1-3: Quan saït veî hçnh, ghi Gt-Kl. GT: ABC: AB=AC G1-3: Gợi ý: Để chứng minh BE = CF ta AE+EC; AF=FB chứng minh ACF và ABE bằng nhau. KL: BE = CF H1-4: Đứng tại chỗ chứng minh miệng. C/m: H1-5: Lãn baíng trçnh baìy. Xeït ABE vaì ACF AB = AC (gt); Á. AC AE = EC = (gt) AB2 AF = FB = (gt) (2) 2. A F B. E C. Từ (1) và (2)  AE = AF  ABE = ACF (c.g.c)  BE = CF (cạnh tương ứng) G1-4: Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL vào vở. Bài 29 SGK: A H1-6: Thực hiện nội dung trên. GT: ABC coï G1-5: Gợi ý: Tam giác đều có phải là tam giác AB=AC=BC P G N cán khäng? Taûi sao? G laì troüng tám H1-7: Phaíi (cán taûi 3 âènh) KL: GA=GB=GC M C B G1-6: Vận dụng bài 26 để chứng minh. HS: Vận dụng bài tập G1-7: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GTchất đường trung tuyến để chứng minh. KL. A H1-8: Cả lớp thực hiện vào vở. G1-8: Gợi ý: BE = CF và G là trọng tâm  F G E BGC laì tam giaïc gç? 1 1 H1-9: Tự chứng minh.. B. (AM=BN=CPGA=GB=GC) Baìi 27 SGK: GT: ABC coï AF=FB G1-9: Yêu cầu HS hoạt động nhóm và trình AE=EC bày vào phiếu học tập của nhóm mình. BE=CF KL: ABC cán BGC cán  B̂1 = Ĉ1  BFC = CEB (c.g.c)  B̂ = Ĉ  ABC cán.. GV : Nguyễn Đức Quốc – Trường THCS LIÊN LẬP Lop7.net. C. coï: chung (1). 26 vaì tênh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giaùo aùn hình hoïc7 Đây là một dấu hiệu nhận biết  cân. Baìi 28 SGK: HS: Đại diện nhóm lên vẽ hình, ghi GT-KL. HS: Trçnh baìy baìi laìm cuía nhoïm mçnh. Hoảt âäüng 2 (15phút) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ - Nêu tính chất của đường trung tuyến tam giác, tam giác cân, tam giác đều. - Làm tại lớp bài tập 36 SBT. E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP (4phuùt) - Ôn các nội dung đã đề cập trong bài. - Về nhà làm các bài tập: 35, 37, 38 SBT và 30 SGK. Ruts kinh nghiệm…………………………………………….. GV : Nguyễn Đức Quốc – Trường THCS LIÊN LẬP Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×