Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 25 - Bài 14: Số nguyên tố, hợp số. bảng số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12 / 10 / 2009 Ngày giảng:15 / 10 / 2009 Tiết 25: §14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Hiểu cách lập bảng số nguyên tố. 2. Kĩ năng. - Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, biết cách lập bảng số nguyên tố. - HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi xét một số có là số nguyên tố hay hợp số. II. Chuẩn bị: HS: Chuẩn bị sẵn một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 như SGK. GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn nội dung như trên, kẻ khung bảng/45 SGK. III. Các phương pháp. - Thuyết trỡnh giảng giải, vấn đỏp, hoạt động nhúm, phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Nêu cách tìm ước và bội, làm bài 112 / 44 SGK. HS2: Làm bài 113c, d /44 SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Số nguyên tố - Hợp số 1. Số nguyên tố - Hợp số. 17’ GV: Treo bảng /45 SGK. a/ Số nguyên tố: Là số tự nhiên lớn Cho HS lên điền các ước của 2; 3; 4; 5; 6 vào ô hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Ví dụ: 2; 3; 5; . trống. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. b/ Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1 và GV: Hãy so sánh các số trên với 1? Cho biết các có nhiều hơn hai ước. Ví dụ: 4; 6. số nào chỉ có hai ước? Nhận xét hai ước của nó? HS: Quan sát bảng và trả lời câu hỏi của GV ? 7 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó. ? Các số nào có nhiều hơn hai ước? HS: Các số có nhiều hơn hai ước là 4; 6 8; 9 là hợp số, vì nó lớn hơn 1 và có GV: Giới thiệu số nguyên tố, hợp số nhiều hơn hai ước. HS: Đọc định nghĩa SGK. ♦ Củng cố: Làm ? SGK HS: Hoạt động cá nhân làm ? GV: Số 0; 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? Vì sao? HS: suy nghĩ, trả lời GV: Dẫn đến chú ý a SGK * Chú ý: (SGK) Em hãy cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10? a. Số 0, 1 không là số nguyên tố cũng HS: 2; 3; 5; 7. không là hợp số. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Dẫn đến chú ý b SGK b. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ♦ Củng cố: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: là:2;3;5;7 102; 513; 145; 11; 13? * Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố 2. Lập bảng các số nguyên tố không không vượt qua 100. vượt quá 100 (SGK).20’ GV: Trên bảng phụ và nói: Ta hãy xét xem có Có 25 số nguyên tố không vượt quá những số nguyên tố nào không vượt quá 100. 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; ?Tại sao trong bảng không có số 0, không có số 1? 29; 31; 37; 41; 43; 47; 52; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97. HS: Vì 0; 1 không phải là số nguyên tố GV: Bảng này gồm các số n.tố và hợp số. Ta sẽ Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 và là số loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố. nguyên tố chẵn duy nhất. ? Trong dòng đầu có các số nguyên tố nào? HS: 2; 3; 5; 7. GV: Cho HS lên bảng chơi trò chơi gạch các H.số HS khác gạch bỏ các số là hợp số trên bảng cá nhân đã chuẩn bị. GV: Các số còn lại không chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Đó là các số nguyên tố không vượt quá 100 .Có 25 số n.tố như SGK. GV: Kiểm tra lại bài của HS - Cho HS đọc 25 số nguyên tố và yêu cầu học thuộc lòng. GV: Trong 25 số nguyên tố đã nêu có bao nhiêu số nguyên tố chẵn? Đó là các số nào? HS: Có duy nhất một số nguyên tố chẵn là 2. ?Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị? HS: 2; 3. ?Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 2 đơn vị? HS: 3 và 5; 5 và 7; 11 và 13... ?Hãy nhận xét chữ số tận cùng của các số nguyên tố lớn hơn 5? HS: Chỉ có thể tận cùng bởi các chữ số 1; 3; 7; 9. GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000/128 SGK tập 1. 4 . Củng cố:4’ + Thế nào là số nguyên tố, hợp số? + Đọc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Làm bài tập 115; 116/47 SGK 5. Hướng dẫn về nhà:1’ - Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số, học thuộc 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Xem bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách . - Làm bài tập 117; 118; 119; 120; 121; 122 / 47 SGK . V. Rút kinh nghiệm. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×