Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Ngữ văn lớp 6 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>  . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 1 _ TIẾT 1 Ngày soạn : 16/08/2009 Ngày dạy : 18/08/2009. CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau Tính chất cơ bản của phân số Quy đồng mẫu các phân số So sánh phân số So sánh số nguyên Biểu diễn số nguyên trên trục số. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Thay bằng việc nhắc lại một số kiến thức các em đă học ở lớp 6 như trên Hoạt động2: Ta đă biết: 3 = 3 = 6 = 9 = ××× 1 2 3 Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau - 0.5 = - 1 = 1 = - 2 = ××× 2 - 2 4 của cùng 1 số. 0 0 0 ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 0= = = = ××× 5 1 2 - 3 2 dưới dạng các phân số 7. bằng nhau? ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 2. 5 là các số hữu tỉ 7. - Cho HS làm ?2 và ?4 sd. 5 19 - 19 38 2 = = = = ××× 7 7 - 7 14. ?2 các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ viết : 3 6 - 5 1 4 0, 6 = ; - 1, 25 = ;1 = . 10 4 3 3. 1. ?4 số nguyên a là số hữu tỉ viết: - Cho HS làm ?3 Hoạt động 3:. a=. a 1. Lop7.net. NỘI DUNG. 1. Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. a với a,b Î Z, b ¹ 0. b. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh    ! Tương tự như số nguyên, Nghĩa là các số trên đều viết a ta có thể biểu diễn mọi số được dưới dạng phân số b hữu tỉ trên trục số. - Hướng dẫn HS cách biễu - Làm ?3 diễn số hữu tỉ trên trục số. - 2 - So sánh hai phân số : và 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục 3 số 4 - 5. - Những số hữu tỉ dương là: - Cho HS làm ?4. 2 - 3 ; 3 - 5. - Cho HS tự nghiên cứu phần này. - Cho HS làm ?5. - Những số hữu tỉ âm là:. 1. . . . 0. 1. . 2. Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ M  1 5 4. trục số. 0  -1. 5 trên 4. - 3 1 ; ;- 4 7 - 5 0 không phải là số hữu tỉ Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2 - 2 - 3. dương cũng không phải là số trên trục số. 0 N hữu tỉ âm, vì = 0.  - 2. 0. -1 - 2 2 = 3 - 3. 1. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. 3. So sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó. 3. Luyện tập tại lớp. Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 1 _ TIẾT 2 Ngày soạn : 17/08/2009 Ngày dạy : 19/08/2009. § 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.. I. MỤC TIÊU - Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: x=. HỌC SINH. NỘI DUNG. 2 - 3 và y = . - 7 11. Hoạt động 2: Nhắc Lại Các Quy Tắc Cộng Trừ Phân Số? - Tương Tự Như Phép Cộng a b a ± b ± = Phân Số, GV Đưa Ra Quy c c c Tắc Cộng, Trừ Hai Số Hữu Tỉ.. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Quy tắc:. a b , y = (a, b, m Î Z, m > 0), m m a b a+ b x+ y= + = m m m ? Các Tính Chất Của Phép -- Phép cộng phân số có 3 Ta có: a b a b Cộng Phân Số? tính chất: giao hoán, kết x- y = = m m m hợp, cộng với số 0.. Với x =. - Cho HS Làm ?1 ? Nhắc Lại Quy “Chuyển Vế” Trong Z? - Cho HS làm ?2. - Làm ?1 Tắc Với mọi x, y, z Î Z : x + y = z = > x = z- y. - Làm ?2. Tìm x biết:. ! Chú ý câu b. Lop7.net. - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví sụ:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh 2 3 - x= 7 4 3 2 4 7 3 2 => x= + 4 7 => - x= -. - Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp. - Nêu phần chú ý trong SGK.. - 7 4 - 49 12 (- 49) + 12 - 37 + = + = = 3 7 21 21 21 21 æ 3÷ ö - 12 - 3 (- 12) - (- 3) - 9 b)(- 3) - çç- ÷ = = = çè 4 ÷ ø 4 4 4 4. 1 - 2 = 2 3 - 2 1 1 x= + = 3 2 6 2 - 3 b) - x = 7 4 2 3 29 x= + = 7 4 28. a). a)x -. 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. x, y, z Î Z : Với mọi x + y = z = > x = z- y 3 1 Ví dụ: T́m x, biết - + x = 7 3. Theo quy tắc nguyển vế, ta có: x. Vậy x =. 1 3 + 3 7 7 9 = + 21 21 16 = 21 =. 16 . 21. Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. 3. Luyện tập tại lớp. Làm bài tập 6 trang 10 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 1 _ TIẾT 3 Ngày soạn : 23/08/2009 Ngày dạy : 25/08/2009. § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU - HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. Ap dụng tính : 3 æ a) + ççç 7 è. æ 5ö ÷ + çç÷ ÷ ç 2ø è. æ 3ö ÷ ; b) çç÷ ÷ ç 5ø è. æ 4ö ÷ + çç÷ ÷ ç 3ø è. HỌC SINH. æ 2ö ÷ + çç÷ ÷ ç 5ø è. Hoạt động2: ? Quy tắc nhân, chia phân so? ! V́ mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. ? Đổi hỗn số ra phân số? Hoạt động3: Ap dụng quy tắc vừa học để nhân. - Hướng dẫn tương tự như phần 1.. NỘI DUNG. 3ö ÷ ÷ ÷ 2ø. Ta có:. 1. Nhân hai số hữu tỉ a c × = b d a c : = b d. a.c b.d a d × b c. với x =. a c ,y= b d x ×y =. ta có: a c a.c × = b d b.d. ví dụ : 1 1 5 ra phân số. 2 = 2 2 2 - 4 -0,4 = 10. Đổi 2. - 3 1 - 3 5 (- 3).5 - 15 ×2 = × = = 4 2 4 2 4.2 8. 2. Chia hai số hữu tỉ. với x =. a c ,y= b d. (y0) ta có:. ? Cách đổi phân số từ số thập ? Tính : phân? - Cho HS làm ?. x:y=. a c a d a.d : = × = b d b c b.c. Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y0). -Nêu chú ý và đưa ví dụ. -Gọi hai học sinh lên thực hiện Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Giáo viên giới thiệu chú ý. gọi là tỉ số của hai số x và y, kí æ 2÷ ö 35 æ 7 ö ç 3,5.ç = ×÷ ç- 1 ÷ ç ÷ ÷ ç è 5 ø 10 ç è 5÷ ø 7 æ 7ö ÷ ç = ×÷ ç ÷ ç 2 è 5ø 7.(- 7) 49 =2.5 10 - 5 - 5 - 2 : (- 2) = : 23 23 1 - 5 1 (- 5).1 5 = × = = 23 - 2 23(- 2) 46 =. b). 3. Luyện tập tại lớp. Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. Làm bài tập 11 trang 12 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.. Lop7.net. hiệu là. x hay x:y y. Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là - 5,12 hay –5,12:10,25. 10, 25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 2 _ TIẾT 4 Ngày soạn : 23/08/2009 Ngày dạy : 26/08/2009. § 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.. I.MỤC TIÊU - Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. II.CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: -Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là ǵ? -T́m : |5| ; |-3| ; |0|. -T́m x biết |x| = 2 Hoạt động2:Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số - Nhắc lại định nghĩa giá trị nguyên, giá trị tuyệt đối của tuyệt đối của số hữu tỉ x. một số hữu tỉ x là khoảng - Làm: 3,5 = 3,5 cách từ điểm x đến điểm O trên trục so. - 1 1 = ? Dựa và định nghĩa trên, hăy 2 2 t́m: |3,5| ;. 1 ; |0| ; |-2| 2. - 2= 2. Điền để có kết luận. Nếu x > 0 thì |x| = x - Cho HS làm ?1 phần b Nếu x = 0 thì |x| = 0 (SGK) Nếu x < 0 thì |x| = -x Điền vào chỗ trống (. . .) ! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số - Làm ?2 nguyên.. Lop7.net. NỘI DUNG. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|. ìï x nếu x  0 ïïî - x nếu x < 0. Ta có : x = ïí Ví dụ 2 2 = 3 3. 2 3. (Vì > 0 ). |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 (V́ –5,75 < 0).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Cho HS làm ?2 Hoạt động3: Để Cộng, trừ, Viết các số trên dưới dạng nhân, chia số thập phân ta có phân số rồi thực hiện phép thể viết chúng dưới dạng tính. phân số thập phân rồi làm - Làm theo cách khác. theo quy tắc các phép tính đă a)(- 1,13) + (- 0, 264) = - (1,13 + 0, 264) = - 1,394 biết về phân số. - Hướng dẫn tương tự đối với b)0, 245 - 2,314 các ví dụ c̣n lại. = 0, 245 + (- 2,314) ! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai = - (2,314 - 0, 245) số thập phân ta áp dụng quy = - 1,889 tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số c)(- 5, 2).3,14 = - (5, 2.3,14) = - 16,328 nguyên. - Nêu quy tắc chia hai số thập - Nhắc lại quy tắc. phân. - Yêu cầu HS làm ?3. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm..    2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ví dụ:. a)(- 1,13) + (- 0, 264) - 113 - 264 - 1130 + (- 264) = + = 100 1000 1000 - 1394 = = - 1,394 1000 b)0, 245 - 2,134 245 2134 245 - 2134 - 1889 = = = = - 1,88 1000 1000 1000 1000 c)(- 5, 2).3,14 - 52 314 - 16328 = × = = - 16,328 10 100 1000. Ví dụ: a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = 1,2. a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 3. Luyện tập tại lớp. Làm bài tập 17 trang 15 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 2 _ TIẾT 5 Ngày soạn 30/08/2009 Ngày dạy : 01/09/2009. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. sử dụng máy tính bỏ túi - Phát triển tư duy HS qua dạng toán t́m giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi bài tập ,máy tính bỏ túi HS : Bảng phụ nhóm .Máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng trả lời Nêu công thức tính giá trị tuyệt Hs áp dụng bài tập đối của một số hữu tỉ x. Ap dụng tính : - 7 , x - 1 với x < 0 Hoạt động 2 Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. ? Hăy đổi các số thập phân ra 0,3 = 3 ; - 0,875 = - 875 = - 7 10 1000 8 phân số rồi so sánh? VD: 7 5 ? So sánh giữa và ? 7 21 20 5 - 7 - 5 8. ? So sánh giữa. 6. 3 4 và ? 10 13. = > = Þ < 8 24 24 6 8 6 3 39 40 4 = < = 10 130 130 13. ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z th́ x<z” ? So sánh. 4 với mấy? 5. 4 So sánh với 1 5 4 ! Chú y: số cần lấy để so sánh < 1và 1 < 1,1=> kết luận 5 phải nhỏ hơn 1,1. - So sánh –500 với 0. NỘI DUNG. Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. 0,3;. - 5 2 4 ; - 1 ; ;0; - 0,875 6 3 13. Sắp xếp : 2 7 - 5 3 4 - 1 <- < < 0< < 3 8 6 10 13 2 5 4 Þ - 1 < - 0,875 < - < 0 < 0,3 < 3 6 13. Bài 23 trang 16 So sánh: 4 và 1,1 5 4 4 Ta có <1<1,1=> < 1,1 5 5. a). b) –500 và 0,001 Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1. - Hướng dẫn tương tự như câu 13 - 12 - 12 a. -Biến đổi thành phân số c) và - 37 - 37 38 - Hướng dẫn HS cách làm. có mẫu số dương. Ta có: Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Biến đổi - So sánh. - 12 - 37 12 - 12 với - 37 36. - 12 12 = - 37 37. - 12 12 12 = < - 37 37 36. 12 1 = 36 3 ? Những số nào có giá trị tuyệt Nhận thấy : 1 = 13 mà 3 39 đối bằng 2,3? 13 13 ? Suy ra điều ǵ? < 39 38 => Kết luận. 1 ? Chuyển - sang vế phải? 3. Rút gọn :. ! Làm tương tự như câu a. Hoạt động 3 : . Luyện tập tại lớp.. - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 3 4 3 Þ x+ = 4 x+. 1 =0 3 1 3. 12 1 13 13 = = < 36 3 39 38 13 - 12 => < - 37 38. mà. Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3;. éx - 1, 7 = 2,3 éx = 4 Þ ê Þ ê ê ëx - 1, 7 = - 2,3 ê ëx = - 0, 6 3 1 b) x + - = 0 4 3 3 1 Þ x+ = 4 3 é 3 1 é 5 êx + = êx = ê 4 3 ê 12 Þ ê Þ ê 1 ê 13 ê 3 êx + = êx = ê ê 3 ë 12 ë 4. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà -Xem lại các bài tập đă làm -Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) -Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 2 _ TIẾT 6 Ngày soạn : 30/08/2009 Ngày dạy : 02/09/2009. § 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU - Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. II. CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị của biểu thức: æ3. æ 3 2ö 3ö ÷ ç - + ÷ ÷ ÷ ç ÷ ÷ ç ø è 4 4 5ø 3 3 3 2 D= - - + - =- 1 5 4 4 5. D = - ççç + è5. HỌC SINH Hs lên bảng giải bài tập æ3. æ 3 2ö 3ö ÷ ç - + ÷ ÷ ÷ ç ÷ ÷ ç ø è 4 4 5ø 3 3 3 2 D= - - + - =- 1 5 4 4 5. D = - ççç + è5. Hoạt động 2 : ? Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x? ! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định xn = x. x. x.…..x (x Î N) nghĩa. n thừa số Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. n - Giới thiệu quy ước. æa ö a a a n ÷ ç = × ××××× ÷ ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới x = ççèb ÷ ø b b b a ( a, b Î Z, b ¹ 0) th́ b n æa ö x n = çç ÷ ÷ có thể tính như thế çèb ÷ ø. dạng. nào? ! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng). NỘI DUNG. n thừa số n thừa số a.a.....a a n = = b.b.....b b n. n thừa số. Lop7.net. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. Công thức: xn = x. x. x.…..x(x Î Q, n Î N, n thừa số. x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước :. n > 1). x1 = x x0 = 1 (x ¹ 0).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Cho HS làm ?1 ? Cho a, m, n Î N và m ³ n - Lên bảng làm ?1 m n am.an = am+n Thì a .a = ? am:an = am-n am:an = ? Hoạt động 3 ! Với số hữu tỉ thì ta cũng có công thức tương tự. (Giới thiệu công thức). - Cho HS làm ?2 - Làm ?2 a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (- Yêu cầu HS làm ?3. Tính và 3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = sao sánh: (-0,25)5 - 3 = (-0,25)2 a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26.    Ta Có: æa ön an çç ÷ ÷= n çb ÷ è ø b 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. - Với x Î Q, m, n Î N ta có : xm.xn = xm+n xm:xn = xm-n. (x ¹ 0,m ³ n). 5. éæ- 1ö2 ù æ- 1ö2 æ- 1ö2 ç ÷ ú = çç ÷ b) ê .çç ÷ . Hoạt động 4 êççè 2 ÷ ú çè 2 ÷ ÷ ÷ ÷ çè 2 ÷ ø ø ø ê ú ë û ? Vậy khi tính “luỹ thừa của 2 2 2 10 æ- 1ö æ- 1ö æ- 1ö æ- 1ö một luỹ thừa” ta làm thế nào? ÷ ÷ ÷ ÷ .çç ÷ .çç ÷ .çç ÷ = çç ÷ - Cho HS làm ?4. Điền số thích èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ èç 2 ø÷ èç 2 ø÷. hợp vào ô trống: 3 2. éæ- 3 ö ù ú ç ÷ a) ê êç ÷ú = ç4 ÷ è ø ê ú ë û. b) é (0,1) ê ë. 4. æ- 3 ö ÷ ç ÷ ç ÷ ç4 ø è. ù= (0,1)8 ú û. 3. Luỹ thừa của luỹ thừa. Công thức: (xm)n = xm.n. - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.. Hoạt động 5 Luyện tập tại lớp. Làm các bài tập 27, 28 trang 19 - Lên bảng điền. SGK. a) 6 ; b). Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lư thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK.. Lop7.net. ?4 2. 2. éæ- 3 ö3 ù æ- 3 ö6 ç ÷ ú = çç ÷ a) ê êççè 4 ÷ ÷ú è ÷ ç4 ÷ ø ø ê ú ë û 2 4ù 8 b) é 0,1 = (0,1) ( ) ê ú ë û.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 3 _ TIẾT 7 Ngày soạn : 06/09/2009 Ngày dạy : 08/09/2009. § 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I.MỤC TIÊU - Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II.CHUẨN BỊ SKG, Giáo án .Bảng phụ ghi các bài tập , HS bảng nhóm III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI GIÁO VIÊN Hoạt động 1: . Kiểm tra bài cũ: -Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. - Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Hoạt động 2 : - Nêu câu hỏi ở đầu bài. ? tính nhanh tích: (0,125)3. 83 như thế nào? ! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích. - Cho HS làm ?1. HỌC SINH Gọi hs lên bảng trả lời và viết công thức tổng quát Cả lớp theo dơi , nhận xét. 1. Luỹ thừa của một tích (x . y)n = xn . yn. - Hai HS lên bảng làm ?1 a). (2.5) 2 = 102 = 100. (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa). 22.52 = 4.25 = 100 Þ (2.5) 2 = 22.52 b). 3. 3. æ1 3 ö æ3 ö 27 çç × ÷ çç ÷ = = ÷ ÷ ÷ çè2 4 ÷ ç ø è8 ø 512 3. ? Qua hai ví dụ trên, hăy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? - Đưa ra công thức. -ChoHSlàm ?2bggjhhhhh qqgf eetttttttfgdeeeeqqqqT. NỘI DUNG. ?2 Tính: 5. 3. æ1 ö æ3 ö 1 27 27 çç ÷ ×çç ÷ = × = ÷ ÷ ÷ ÷ ç2 ø è ç4 ø 8 64 512 è 3. 3. 3. æ1 3 ö æ1 ö æ3 ö çç ÷ çç ÷ Þ çç × ÷ = × ÷ ÷ ÷ çè2 4 ÷ ø çè2 ÷ ø çè4 ÷ ø. - Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. - Lên bảng làm ?2ghjhjjhj l;l;l;l;nnnnhiện Hs thực hiện : Lop7.net. æ1 ö 5 a) ççç ÷ ÷ .3 = è3 ÷ ø. 5. 5. æ1 ö æ3 ö ÷ = 15 = 1 ç ×3÷ =ç ÷ ç ÷ ÷ ç3 ø ç ç3 ÷ è è ø. b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27. 2. Luỹ thừa của một thương.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh 5. 5. æ1 ö Tính : a/ ççç ÷ ÷ .3 è3 ÷ ø. æ1 ö a/ ççç ÷ ÷ .3 = è3 ÷ ø. 5. æ1 ÷ ö çç .3÷ = 1 5= 1 çè3 ÷ ø. b/ (1,8)3.8 b/(1,8)3.8 =(1,5 3 3 Lưu ý hs thực hiện cả hai =(1,5.2) =3 = 27 chiều của công thức : (xy)n = xn. yn Hoạt động 3 : - Cho HS làm ?3 a). t các số: 3; -0.5; 0; ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; - Cho HS làm ?2 và ?4 sd - Cho HS làm ?3 b) ! Tương tự như số nguyên, - Cho HS làm ?4 - Cho HS làm ?5 ? Qua hai ví dụ trên, hăy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào?. Hoạt động 4 : . Luyện tập tại lớp. Làm ?5 Tính: a/ (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 b/(-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 - Làm bài 34 trang 22 SGK. n. æx ö xn çç ÷ ÷ = çèy ÷ ÷ yn ø. )3.23. (y ¹ 0). (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa). ?3 Tính: 2. 722 æ 72 ö ÷ ç = = 32 = 9 ÷ ç 2 ÷ ç è24 ø 24. ?3 Tính và so sánh:. 3. 3. (- 7,5) æ - 7,5 ö 3 ÷ =ç = (- 3) = - 27 ÷ ç 3 ÷ (2,5) çè 2,5 ø. 3. æ- 2 ö - 2 - 2 - 2 - 8 çç ÷ = . . = ÷ ÷ çè 3 ø 3 3 3 27. 3. ö 153 153 æ 15 ÷ = 3 =ç = 53 = 125 ÷ ç ÷ ç è3 ø 27 3. (- 2)3 - 8 = 33 27 3 æ- 2 ö (- 2)3 Þ çç ÷ = ÷ çè 3 ÷ ø 33 105 100000 = = 3125 = 55 = 5 2 32. 5. æ ö çç10 ÷ ÷ çè 2 ÷ ø. - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. - Làm ?5. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài) Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 3 _ TIẾT 8 Ngày soạn : 06/2009 Ngày dạy : 09/09/2009. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết … II.CHUẨN BỊ Bảng phụ (viết công thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Thay bằng kiểm tra 15 phút Bài 1 (5 điểm): Tính 2. 3. æ2 ö æ- 2 ö ÷ ÷ ç a) ç ; ; 40 ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç è3 ø è 5 ø 2. æ7 1 ö æ5 3 ÷ ö b) ç - ÷ ×ç - ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç8 4 ø ç è è6 4 ø c). 215 ×94 66 ×83. Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9.34.. æ 1ö b) 8.26 : ççç23 × ÷ ÷ ÷. 1 2 .3 27. è. 6ø. 2. Nội dung tiết dạy: GIÁO VIÊN Hoạt động 2:- Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính: æ3 a) ççç + è7. HỌC SINH. 2. 2. 1ö ÷ ÷ ÷ 2ø. 5 4.20 4 25 5.4 5. 54 ×204 254 ×44 ×25 ×4 4 æ5 ×20 ö 1 1 1 ÷ =ç × = 1 × = ÷ ç ÷ 100 ç è25 ×4 ø 100 100 c) =. d) 5. ! Tách 255 = 25.254 ! Tương tự đối cới 45. 2. æ9 + 7 ö æ13 ö 169 ÷ ÷ ç a) = ç = = ÷ ÷ ç ç ÷ è ç 14 ø ç14 ÷ è ø 196. ? Muốn cộng hai phân số khác - Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ mẫu ta làm thế nào? ! Ap dụng công thức tính luỹ nguyên mẫu. thừa của một thương. c). NỘI DUNG 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :. =. 4. (- 10) .(- 6) 35.54 9. (- 2) .5. 5. =. - 512.5 3 3 - 2560 1 = = - 853 3 3 =. - 45 = 4.44. ? Ap dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối Lop7.net. =. 4. (- 2) .55.(- 2) .34 35.54.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh 5 4.20 4 ? 25 4.4 4 5 4 æ- 10 ö æ- 6 ö ÷ ÷ ç ç d) çç ÷ .ç ç ÷ è 3 ÷ ø è5 ÷ ø. với. 4. ö 5 4.20 4 æ çç 5.2 ÷ = ÷ è25.4 ÷ ø 25 4.4 4 ç. -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3. ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? - Hướng dẫn bài 37 d. ! Hăy nhận xét về các số hạng ở - Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung la 3 (v́ 6 = 2.3) tử? - Lên bảng biến đổi - Cho HS biến đổi biểu thức. Hoạt động 3:- Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) 16 - Làm câu a dưới sự hướng a) n = 2 dẫn của GV, các câu còn lại 2 làm tương tự. Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ 16 = 24 số 2. ! Chú ý câu b) 84 = 34 = (-3)4 (luỹ thừa bậc chẵn của một số Gọi hs nhắc lại chú ý âm là một số dương). 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : 63 + 3.62 + 33 - 13 63 + 3.62 + 33 (3.2)3 + 3.(3.2)3 + 33 = - 13 - 13 3 3 3 3 3 3 .2 + 3.3 .2 + 3 33.13 = = = - 27 - 13 - 13. d). 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a). 24 16 = 2 = 2 => 2n 2n. => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 b). (- 3) n = - 27 81. =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 =>(-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 => (8 : 2)n = 41 => 4n = 41 => n = 1. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đă chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 3 _ TIẾT 9 Ngày soạn : 12/09/2009 Ngày dạy : 15/09/2009. § 7. TỈ LỆ THỨC. I.. MỤC TIÊU HS hiểu rỏ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. CHUẨN BỊ HS cần phải ôn tập trước các kiến thức cũ: Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y ¹ 0) Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Tỉ số của hai số a và b với b ¹ 0 là gì? Kí hiệu - So sánh hai tỉ số. 1,8 10 và 2,7 15 10 2 = 15 3 1,8 18 = = 2, 7 27. ü ïï ïï ïý Þ 10 = 1,8 2 ïï 15 2, 7 ïï 3 ïþ. GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 2: 1. Định nghĩa ! Trong bài tập trên, ta có hai - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa Tỉ lệ thức là đẳng thức của tỉ số bằng nhau hai tỉ số. 1,8 10 a c - Lên bảng tŕnh bày. = hai tỉ số = b d 2,7 15 - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức ta nói đẳng thức. 1,8 10 = 2,7 15. a c = (b, d ¹ 0) b d. là một tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì? Ví dụ : so sánh hai tỉ số: 12,5 15 và 17,5 21. a c = c̣òn được viết b d. gọn là a:b = c:d Ví dụ: So sánh hai tỉ số - Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay không.. 12,5 15 và 17,5 21. Ta có:. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 ? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm ǵ? - Cho 2 HS lên bảng làm. Chú ư : viết 4 =. Tỉ lệ thức. - Lên bảng trình bày. - Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai.. 4 1 Lop7.net. ü 15 5 ïï = ïï 21 7 ïý Þ 15 = 12,5 12,5 125 5 ïï 21 17,5 = = ï ï 17,5 175 7 ïþ. Ta nói đẳng thức. 15 12,5 = là 21 17,5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Nguyễn Chí Thanh    ? Chia hai phân số ta làm thế - Hai tỉ số trên không lập được một tỉ lệ thức. nào? tỉ lệ thức. ? Sau khi rút gọn ta được hai - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? a,d 18 24 18 24 - Các trung tỉ (số hạng trong) : .(27.36) = .(27.36) ! Xét tỉ lệ thức = . Hăy 27 36 27 36 b,c nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này Hay : 18.36 = 24.27 ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có với tích 27.36 lập được thành tỉ lệ thức hay - Cho HS làm ?2 không? ? Ngược lại nếu có ad = bc, ta ad = bc Vậy hai tỉ số trên không lập có thể suy ra được tỉ lệ thức : Chia hai vế cho tích bd được tỉ lệ thức. ad bc a c a c 2. Tính chất = Þ = (1) đk : bd ¹ 0 = hay không? bd bd b d b d Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) Hoạt động 3 : - Cho HS nghiên cứu cách làm Chia hai vế cho cd Þ trong SGK để áp dụng. ! Tương tự, từ ad = bc và Chia hai vế cho ab Þ a,b,c,d ¹ 0 làm thế nào để co: a b Chia hai vế cho ac Þ = ? c. d d c = ? b a d b = ? c a. a = c d = b d = c. b d c a b a. - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét.. Nếu. a c = thì ad = bc. b d. Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d ¹ 0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b = ; = ; = ; = b d c d b a c a. * Chúư: Với a,b,c,d ¹ 0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức c̣òn lại. Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. . Hướng dẫn học ở nhà Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh TUẦN 4 _ TIẾT 10 Ngày soạn : 12/09/2009 Ngày dạy : 16/09/2009. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, t́m số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. II.CHUẨN BỊ HS cần phải làm bài tập, bảng phụ nhóm III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa tỉ lệ thức - Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK) Kết quả : 28 8 æ 2ö = ç = ÷ ÷ ç ÷ è 1ø 14 4 ç 3 2,1 æ 3ö ç = = ÷ ÷ ç è 10 ÷ ø 10 7 ç. GIÁO VIÊN Hoạt động 2: ? Nêu cách làm bài này? - Cho SH lên bảng tŕnh bày.. HỌC SINH. NỘI DUNG 1. Bài 49 (Tr 26 SGK). - cần xem xét hai tỉ số đă cho a) 3,5 = 350 = 14 5, 25 525 21 có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập => lập được tỉ lệ thức 3 2 393 5 được tỉ lệ thức.. 3 : 52 = × = 10 5 10 262 4 21 3 2,1: 3,5 = = 35 5 b)39. ? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số? ! Các câu c̣n lại làm tương 2,1: 3,5 = 21 35 tự. => Rút gọn.. => không lập được tỉ lệ thức c). 6,51 651: 217 3 = = 15,19 1519 : 217 7. => lập được tỉ lệ thức. ! Chú ư đổi hỗn số ra phân 4 2 = 15 3 3 số.. 2 3 0,9 - 9 d) - 7 : 4 = - ¹ = 3 2 - 0,5 5. => không lập được tỉ lệ thức Hoạt động 3: ? Từ 4 số trên hăy suy ra đẳng thức tích?. 2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ - 1,5.4,8 = 2.3,6 lệ thức có thể được từ 4 số - Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ sau: thức. 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>   . Trường THCS Nguyễn Chí Thanh ! Suy ra các tỉ lệ thức lập được. ? Làm cách nào để viết được tất cả các tỉ lệ thức có được?. Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 => các tỉ lệ thức lập được: 1,5 3, 6 1,5 = ; = 2 4,8 3, 6 4,8 3, 6 4,8 = ; = 2 1,5 3, 6. - Viết đề bài 52 lên bảng. a c = b d. 2 4,8 2 1,5. 3. Bài 52 (Tr 28) - Lên bảng chọn câu đúng. C là câu đúng. với a,b,c,d ¹ 0 ta có thể suy Giải thích. a c V́ = hoán vị hai ngoại tỉ ta ra: b d Từ tỉ lệ thức. a A: = c d C: = b. d b c a. a = b a D: = d B:. d c b c. Hăy chọn câu trả lời đúng? - Ghi đề Bài 72 (Tr 14 SBT) -Gợi ý:. a a+ c = b b+ d. được:. - Nêu cách chứng minh. a c = => ad = bc b d. a(b + d) = b(a + c). => ab + ad = ab + bc => a(b + d) = b(a + c). ab + ad = ab + bc.. => =. a b. làm. Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT).. 4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng a c = b d a a+ c (b + d ¹ 0) ta suy ra: = b b+ d. minh rằng từ tỉ lệ thức. a+ c b+ d. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà lại các bài tập đă làm. Xem lại Xem các dạng bài tập đa Làm cácdạng bài tập 53 63 ,70 (trang 13,14 SBT).. 62 (trang 28 SGK). Lop7.net. d c = b a.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×