Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5</b>
<b>TUẦN 17</b>
Họ và tên : ………..Lớp 5…
<b>Bài 1:Phân loại các từ trong đoạn thơ dưới đây vào các cột từ loại.</b>
Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy, nên thành tre ơi
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu.
( Trích Tre Việt Nam – Nguyễn Duy )
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
………..
………..
………..
………..
………
………
………
………
<b>Bài 2:Xếp các dãy từ vào đúng các cột cho phù hợp.</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b> <b>Từ đồng âm</b> <b>Từ nhiều nghĩa</b>
……….
………..
………..
……….
……….
……….
……….
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
b. nốt la, con la, la hét
c. vàng khè, vàng ruộm, vàng óng
d. cục đá, đá vào gơn
f. nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh chóng.
<b>Bài 3:Xác định kiểu câu cho các câu sau:</b>
a. Chúng tôi hỏi đường đến công viên Thủ Lệ.
b. Thưa bác, đi thế nào để đến được công viên Thủ Lệ ?
c. Bác làm ơn chỉ giúp cháu đường đến công viên Thủ Lệ ạ ?
d. Chao ôi, đường đến công viên Thủ Lệ xa q !
<b>Bài 4:Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:</b>
a. Đất khơng chịu……….., ……….phải chịu đất.
b. …………sao thì nắng, ………..vắng sao thì………
c. …………người, đẹp nết.
<b>Bài 5:Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:</b>
a. Ngày hôm qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông, những chùm hoa khép
miệng đã bắt đầu kết trái.
b.Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh.
c. Bằng cái giọng ngọt ngào, con bìm bịp trầm ấm, báo hiệu mùa xuân đến.
<i>d.</i>Sóng nước Hạ Long quanh năm trong xanh<i>.</i>