Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Tin học 7 tiết 21: Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Vĩnh Lộc. Giáo án Tin học 7. Tuần: 11 Tiết: 20 I. MỤC TIÊU: - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức cho các em - Củng cố lai bài học thông qua bài tâp - Hs có khả năng tính toán nhanh, suy luận logic và tư duy nhanh chóng. II. CHUẨN BỊ: - Gv: SGK, máy tính, Máy chiếu. - Hs: SGK III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ - Em nhắc lại một số hàm đã học trong chương trình Excel đã học? 3/ Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Phần 1: Trắc nghiệm Hoạt động 1: Trắc nghiệm Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời GV: Yêu cầu HS làm các bài tập, hướng đúng nhất. (2đ) 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở : dẫn lại các em về một số hàm a. Cột B, dòng 3 b. Dòng B, cột 3 HS: Làm bài. c. Dòng B, Dòng 3 d. Cột B, cột 3 2. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? GV: Hướng dẫn các em trong quá trình a) 30 b) 10 gặp khó khăn c) 16 d) 4 HS: Nghiêm túc làm bài 3. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có Đáp án câu 1. a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính Câu 1 2 3 4 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình Đáp án A B C B chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào dưới đây? Đáp án câu 2. a. B1…B15 b. B1:B15 c. B1 - B15 d. Tất cả đều sai Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 2:. Cho số liệu như hình bên dưới (2đ) A B C D E Đáp án D D S S D S D D 1 Động Giá thức Số Tổng STT vật ăn lượng chi phí 2 1 Sư tử 45000 3 3 2 Voi 50000 8 4 3 Rắn 30000 10 5 4 Công 5000 20 6 5 Đà điểu 20000 2 7 Tổng cộng 8 Chi phí lớn nhất 9 Chi phí nhỏ nhất Hướng dẫn: Tổng chi phí= số lượng*giá thức ăn Tổng cộng là tổng chi phí thức ăn Giáo viên: Phan Khánh Duy. Trang Lop7.net. 41.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Vĩnh Lộc. Giáo án Tin học 7. 1. Em hãy chọn công thức đúng khi tính tổng chi phí thức ăn cúa Sư tử? a. Sum(45000* 3) b. Average(45000* 3) c. =C2*D2 2. Hàm nào tính tổng cộng đúng? a. =Sum(E2+E3+E4+E5+E6) b. =Sum(E2:E6) c. Cả a và b dều đúng 3. Chi phí lớn nhất được tính là? a. =Mas(E2:E6) b. =Max(E2;E6) c. =Max(E2:E6) 4. Chi phí nhỏ nhất được tính là? a. =Min(E2:E6) b. =Min(E2;E6) Hoạt động 2: Phần tự luận GV: hệ thống lại kiến thức cho các em c. =Min(E2+E3+E4+E5+E6) để làm tốt bài tập d. Cả a và c đều đúng Phần 2: Tự luận (4đ) HS: Làm bài. Câu 1(1đ): Cho biết ý nghĩa của các hàm sau? a) SUM :................................................ b) AVERAGE :........................................... Word Excel c) MAX :............................................... - Vùng soạn thảo - Tạo bảng d) MIN : ...................................................... - Điểm ưu việt: - Điểm ưu việt: Soạn thảo văn bản Khả năng tính toán Câu 2 (2đ): Nêu điểm khác biệt cơ bản giữa trang - Không có ô, cột, - Gồm nhiều ô tính trên Excel và Word? hàng - Không có hộp tên - Không có thanh công thức - Không có bảng chọn Data (dữ liệu). tính, cột, hàng - Có hộp tên. - Có thanh công thức - Có bảng chọn Data (dữ liệu). 4/ Củng cố - Nhận xét bài làm của từng nhóm và chung cho toàn lớp. - Kết thúc tiết học, cho HS tắt máy. 5/ Hướng dẫn về nhà - Học bài, xem trước phần còn lại của bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Giáo viên: Phan Khánh Duy. Trang Lop7.net. 42.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×