Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Câu 1: Hãy trình bày nhân tế bào và ribơxơm? (8đ)</b></i>
<b>V. TI THỂ</b>
<b>VI. LỤC LẠP</b>
<b>VII. MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC</b>
<i><b>1. Không bào</b></i>
<i><b>2. Lizôxôm</b></i>
<b>IX. MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>X. CÁC CẤU TRÚC NGOÀI MÀNG SINH CHẤT</b>
<i><b>1. Thành tế bào</b></i>
<b>Học sinh chia nhóm thảo luận trong 3 phút:</b>
<b>TI THỂ</b> <b>LỤC LẠP</b>
<b>Cấu trúc</b> - <i><b>Đặc điểm của màng?</b></i>
- <i><b>Thành phần bên trong?</b></i>
- <i><b>Đặc điểm của màng?</b></i>
- <i><b>Thành phần bên trong?</b></i>
- <i><b>Cấu trúc:</b></i>
<i><b>+ Có màng kép, màng trong gấp nếp thành các mào, trên </b></i>
<i><b>đó chứa nhiều enzim hơ hấp.</b></i>
- <i><b>Chức năng:</b></i>
<i><b>Là nơi tổng hợp ATP, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt </b></i>
<i><b>động sống của tế bào.</b></i>
<b>? Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có </b>
<b>nhiều ti thể nhất?</b>
<i><b>A. Tế bào biểu bì</b></i>
<i><b>B.Tế bào hồng cầu</b></i>
<i><b>C.Tế bào cơ tim</b></i>
- <i><b><sub>Cấu trúc:</sub></b></i>
- <i><b><sub>Chức năng:</sub></b></i>
<i><b>Là nơi diễn ra quá trình quang hợp (chuyển năng lượng </b></i>
<i><b>ánh sáng thành năng lượng hóa học)</b></i>
<i><b>? Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá cây có liên </b></i>
<i><b>quan tới chức năng quang hợp hay không?</b></i>
<b>1. KHƠNG BÀO</b>
<i><b>Là bào quan có 1 lớp màng bao bọc, </b></i>
<i><b>chức năng của không bào khác </b></i>
<i><b>nhau tùy từng loài sinh vật. </b></i>
<b>2. LIZÔXÔM</b>
<i><b>Là bào quan có 1 lớp màng bao bọc, có chức năng phân hủy </b></i>
<i><b>tế bào già, tế bào bị tổn thương. </b></i>
<b>2. LIZÔXÔM</b>
<i><b>? </b><b>Tế bào cơ,</b></i>
<i><b> </b><b>tế bào hồng cầu,</b></i>
<i><b>tế bào bạch cầu,</b></i>
<i><b>tế bào thần kinh, </b></i>
<b>Đầu ưa nước</b>
<b>Đầu ưa nước</b>
<b>Đuôi kị nước</b>
<b>Lớp kép </b>
<i><b>? Trên màng cịn có những thành phần nào khác?</b></i>
- <i><b><sub>Cấu trúc:</sub></b></i>
<i><b> + Được cấu tạo từ lớp kép photpholipit và các phân tử </b></i>
<i><b>prôtêin (khảm trên màng).</b></i>
<i><b>? Chức năng của màng?</b></i>
- <i><b><sub>Chức năng:</sub></b></i>
<i><b> + Trao đổi chất với mơi </b></i>
<i><b>trường một cách có chọn lọc.</b></i>
<i><b> + Thu nhận thông tin cho </b></i>
<i><b>tế bào nhờ thụ thể.</b></i>
<i><b>? Thành tế bào nằm ở vị trí nào của tế bào?</b></i>
<i><b>? Thành phần cấu tạo của thành tế bào?</b></i>
- <i><b>Thành tế bào:</b></i>
<i><b>+ Ở tế bào thực vật, bên ngồi màng có thành tế bào bằng </b></i>
<i><b>xenlulozo, còn ở nấm là kitin.</b></i>
<b>1</b>
<i><b>1. Bào quan có </b></i>
<i><b>chức </b></i> <i><b>năng </b></i>
<i><b>quang hợp?</b></i>
<i><b>2. Màng sinh chất </b></i>
<i><b>gồm có 2 thành </b></i>
<i><b>phần chính là lớp </b></i>
<i><b>kép photpholipit </b></i>
<i><b>và …?</b></i>
<i><b>3. Bào quan được </b></i>
<i><b>ví </b></i> <i><b>như </b></i> <i><b>phân </b></i>
<i><b>xưởng chế biến </b></i>
<i><b>“rác thải” của tế </b></i>
<i><b>bào?</b></i>
<i><b>4. Ti thể là nơi </b></i>
<i><b>tổng hợp … để </b></i>
<i><b>cung cấp cho các </b></i>
<i><b>hoạt động sống </b></i>
<i><b>của tế bào?</b></i>
- <i><b><sub>Học bài và trả lời các câu hỏi sau bài.</sub></b></i>
- <i><b><sub>Chuẩn bị bài mới: Bài 11 Vận chuyển các chất qua màng</sub></b></i>
<i><b>+ Thế nào là khuếch tán?</b></i>