Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vì sao rau, củ, </b>
<b>Vi khuẩn</b>
<b>Động vật nguyên sinh</b>
<b>Vi tảo</b>
<b>Kích thước của VSV so với </b>
<b>đầu kim khâu</b>
<b>Đầu kim khâu</b>
<b>Vi khuẩn than</b> <b>Vi khuẩn lam</b>
<b>Vi khuẩn e.coli</b> <b><sub>Nấm men</sub></b>
<b>Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng </b>
<b>và sinh sản của vi sinh vật?</b>
<b>Suy luận về tốc độ hấp thụ và chuyển </b>
<b>hóa chất dinh dưỡng của VSV?</b>
<b>Biển mặn</b> <b>Vùng đất axit</b>
<b>Suối nước nóng</b>
<b>Vi khuẩn</b> <b>Vi nấm</b> <b>Vi tảo</b> <b><sub>nguyên sinh</sub>Động vật </b>
<b>Ví dụ</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>Mơi trường </b>
<b>tự nhiên</b>
<b>Mơi trường </b>
<b>tổng hợp</b>
<b>Mơi trường </b>
<b>bán tổng hợp</b>
<b>A.Gồm các chất hóa học đã </b>
<b>biết thành phần, khối lượng</b>
<b>B. Glucozo 10g/l</b>
<b>C. Dịch chiết cà chua</b>
<b>D. Gồm các chất tự nhiên, không xác </b>
<b>định được thành phần, khối lượng</b>
<b>E. Glucozo 15g/ l + KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> 1,0g/l + </b>
<b>10g bột gạo</b>
<b>Glucozo 15g/ l; </b>
<b> KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> 1,0g/l + 10gBột gạo</b>
<b>Ví dụ</b> <b>Đặc điểm</b>
<b>Mơi trường </b>
<b>tự nhiên</b>
<b>Mơi trường </b>
<b>tổng hợp</b>
<b>Môi trường </b>
<b>bán tổng hợp</b>
<b>A. Gồm các chất hóa học </b>
<b>phần, khối lượng</b>
<b>C. Dịch chiết </b>
<b>cà chua</b>
<b>B. Glucozo 10g/l</b>
<b>E. Glucozo 15g/ l </b>
<b> KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> 1,0g/ </b>
<b> Bột gạo</b>
<b>D. Gồm các chất tự </b>
<b>nhiên, không xác định </b>
<b>thành phần, khối lượng</b>
<b>F. Gồm các chất hóa học </b>
<b>và các chất tự nhiên</b>
<b>A.Gồm các chất hóa học đã </b>
<b>biết thành phần, khối lượng</b>
<b>B. Glucozo 10g/l</b>
<b>C. Dịch chiết cà chua</b>
<b>D. Gồm các chất tự nhiên, không xác </b>
<b>định được thành phần, khối lượng</b>
<b>E. Glucozo 15g/ l + KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> 1,0g/l + </b>
<b>10g bột gạo</b>
-<b><sub>Tiêu chí phân biệt: ...và...</sub></b>
-<b><sub>Nguồn năng lượng:</sub></b>
<b> *Sử dụng năng lượng mặt trời</b><b> VSV...</b>
<b> * Sử dụng năng lượng hóa học</b><b>VSV...</b>
<b>- Nguồn cacbon:</b>
<b> *Sử dụng CO<sub>2</sub></b><b>VSV...</b>
<b> *Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác</b><b> VSV...</b>
<b>Quang dưỡng</b>
<b>Hóa dưỡng</b>
<b>Tự dưỡng</b>
<b>Dị dưỡng</b>
<b>Nguồn năng lượng</b>
-<b>Tiêu chí phân biệt: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon</b>
-<b><sub>Nguồn năng lượng:</sub></b>
<b> *Sử dụng năng lượng mặt trời</b><b> VSV quang dưỡng</b>
<b> * Sử dụng năng lượng hóa học</b><b>VSV hóa dưỡng</b>
<b>- Nguồn cacbon:</b>
<b> *Sử dụng CO<sub>2</sub></b><b>VSV tự dưỡng</b>
<b> *Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác</b><b> VSV dị dưỡng</b>
-<b><sub>Kết hợp 2 tiêu chí thì có 4 kiểu dinh dưỡng:</sub></b>
<b> * Quang tự dưỡng</b>
<b>Quang dưỡng</b>
<b>Nguồn năng lượng</b>
<b>Nguồn cacbon</b>
<b>Hóa dưỡng</b>
<b>Dị dưỡng</b>
<b>Tự dưỡng</b>
<b>Ánh sáng</b> <b>Hóa học</b>
<b>CO</b>
<b>2</b>
<b>Chất hữ</b>
<b>u cơ</b>
<b>VSV quang tự </b>
<b>dưỡng</b>
<b>VSV hóa dị dưỡng</b>
<b>Nguồn năng lượng</b>
<b>Nguồn cacbon</b>
<b>Ánh sáng</b> <b>Chất hữu cơ</b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>Chất hữu cơ</b>
<b>Các vi sinh vật thường gặp </b>
<b>trong đời sống hàng ngày </b>
<b>thuộc nhóm dị dưỡng hay tự </b>
<b>dưỡng?</b>
<b> Khi có ánh sáng và giàu CO<sub>2</sub>, một loại VSV có thể phát </b>
<b>triển trên môi trường với thành phần các chất (g/l) </b>
<b>như sau: </b>
<b>(NH<sub>4</sub>)<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>:</b> <b>1,5 </b> <b>KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>: 1,0</b>
<b>MgSO<sub>4 </sub>:</b> <b>0,2 CaCl<sub>2</sub>: 0,1 NaCl : 5,0</b>
<b>Môi trường trên là loại mơi trường gì?Mơi trường tổng hợp</b>
<b>Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?Quang tự dưỡng</b>
<b>Nguồn cacbon, nguồn năng lượng, </b>
<b>50 ml dd khoai </b>
<b>tây nghiền</b>
<b>50 ml dd khoai tây </b>
<b>và 10 g glucose</b>
<b>50ml dd glucose 20%</b>
A
B
C
<i><b>Môi trường tự nhiên</b></i>
<i><b>Môi trường bán tổng hợp</b></i>
<i><b>Môi trường tổng hợp</b></i>
<b>A, B, C lần lượt là những loại môi trường gì? Tại sao?</b>
<b>Hấp thụ và chuyển hóa chất </b>
<b>dinh dưỡng nhanh. </b>
<b>Sinh trưởng, sinh sản nhanh. </b>
<b>Thích nghi với một số ít điều </b>
<b>kiện sinh thái nhất định. </b>
<b>Phân bố rộng. </b>
<b>Nguồn năng lượng và môi trường nuôi </b>
<b>cấy.</b>
<b>Nguồn các bon và cấu tạo cơ thể.</b>
<b>Nguồn cacbon và cách sinh sản. </b>
<b>Nguồn năng lượng và nguồn các bon. </b>
<b>VK nitrat hóa, oxi hóa lưu huỳnh.</b>
<b>Nấm, động vật nguyên sinh.</b>
<b>Vi khuẩn lam, tảo đơn bào.</b>
<b>Vi khuẩn oxi hóa hidro, oxi hóa sắt.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Sai </b>
<b>Đúng </b>
<b>Ánh sáng, chất vô cơ</b>
<b>Chất hữu cơ, CO<sub>2</sub></b>
<b>Ánh sáng, chất hữu cơ</b>
<b>Chất hữu cơ, chất hữu cơ</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Sai </b>
<b>Đúng </b>
<b>Quang dị dưỡng</b>
<b>Hóa tự dưỡng</b>
<b>Quang tự dưỡng</b>
<b>Hóa dị dưỡng </b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Sai </b>
<b>Sai </b>
<b>Sai </b>
<b>Tảo đơn bào</b>
<b>Vi khuẩn lam</b>
<b>Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và lục</b>
<b>Nấm men </b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Sai </b>
<b>Sai </b>
<b>Sai </b>
- <b><sub>Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK</sub></b>
- <b><sub>Hoàn thành bài tập về nhà trong phiếu học tập</sub></b>
- <b>Đọc trước bài 24: Thực hành lên men êtilic và </b>
<b>lactic</b>
- <b>Mỗi nhóm chuẩn bị: </b>
<b>*0,5 kg dưa (hoặc báp cải...)</b>
<b>Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục</b>
<b>(chlorobiaceae)</b>
<b>Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía</b>
<b>(chromatium)</b>
<i><b>Tảo lục (chlorella)</b></i>
<b> Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh</b>
<b>màu lục (chloroflexaceae)</b>
<b>Vi khuẩn khơng chứa lưu huỳnh</b>
<b>màu tía (rhodospirillaceae)</b>
<b>Vi khuẩn nitrat hố Vi khuẩn oxi hố hidrơ</b>
<b>Vi khuẩn oxi hố sắt</b> <b>Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh</b>
<b>Nấm sợi</b>
<b>Vi khuẩn E.coli</b> <b><sub>Xạ khuẩn</sub></b>
<b>Vi sinh vật hóa dị dưỡng</b>