Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Tín hiệu và hệ thống: Chương 6 (Lecture 12) - Trần Quang Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>Ch-6: Phân tích h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng liên t</b>ụ<b>c dùng bi</b>ế<b>n</b>đổ<b>i Laplace</b>


<b>Lecture-12 </b>



<b>6.4. Ứng dụng trong hồi tiếp và</b>điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.4.1. Vài</b>ứ<b>ng d</b>ụ<b>ng c</b>ủ<b>a h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng h</b>ồ<b>i ti</b>ế<b>p</b>


a) Thực hiện hệthống nghịchđảo của hệthống LTI
b) Giảmảnh hưởng của sựthayđổi thơng sốhệthống
c) Tuyến tính hóa hệthống phi tuyến


d) Ổnđịnh cho hệthống LTI khôngổnđịnh


<b>a) Th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng ngh</b>ị<b>ch</b>đả<b>o c</b>ủ<b>a h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng LTI</b>


K


H(s)



F(s)

<b><sub>+</sub></b>

<sub>Y(s)</sub>





Xét hệthống hồi tiếp nhưhình vẽ


K


T(s)=



1 KH(s)

+




Nếu chọn K sao cho KH(s)>>1

1



T(s)



H(s)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>b) Gi</b>ả<b>m</b>ả<b>nh h</b>ưở<b>ng c</b>ủ<b>a s</b>ự<b>thay</b>đổ<b>i thông s</b>ố<b>h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>


Xét hệthống hồi tiếp sau:


( )
<i>f t</i>


+

<sub>T(s)=</sub>

A



1

+

β

A


1



T(s)

;

β

A>>1



β





<i>G</i>


8

<

<i>G</i>

<

12




Ví dụ: làm thếnàođểgiảmảnh hưởng do sựthayđổi củađộlợi G


( )


<i>f t</i>

<sub>+</sub>



β


( )


<i>y e</i>



y(e)


<b>c) Tuy</b>ế<b>n tính hóa h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng phi tuy</b>ế<b>n</b>


y(f)=y(e)



Quan hệvào ra: ; với:

e(t)=f(t)-

β

y(t)



dy

dy de



df

=

de df



Nếu có

β

dy/de

>>

1

thì:

dy

1



df

β

<sub>y(f): tuy</sub><sub>ế</sub><sub>n tính</sub>


de

dy



1-

β




df

=

df



dy

dy

dy



1-

β



df

de

df





=

<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>c) Tuy</b>ế<b>n tính hóa h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng phi tuy</b>ế<b>n</b>


Ví dụ:


xét bộkhuếchđại công suất lớp B nhưdướiđây, <b>làm th</b>ế<b>nào</b>để
<b>kh</b>ắ<b>c ph</b>ụ<b>c méo?</b>


Méo xuyên tâm


<b>d) </b>Ổ<b>n</b>đị<b>nh cho h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng LTI không</b>ổ<b>n</b>đị<b>nh</b>


β



H(s)




F(s)

<b><sub>+</sub></b>

<sub>Y(s)</sub>




-Xét hệthống hồi tiếp sau:


b


H(s)=

;a>0



s-a



Giảsửhàm truyền vòng hở: khơngổnđịnh!!!


Hàm truyền vịng kín:

T(s)=

H(s)


1+

β

H(s)



b


T(s)=



s-a+

β

b


Vây T(s) ổnđịnh khi chọn:

β

>

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.4.2. C</b>ơ<b>b</b>ả<b>n v</b>ề<b>h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n t</b>ự độ<b>ng</b>


a) Phân tích một hệthồngđiều khiểnđơn giản
b) Phân tích quáđộhệthống bậc 2


c) Quỹ đạo nghiệm số



d) Hiệu chỉnh hệthống dùng quỹ đạo nghiệm số


<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>
Xét hệthốngđiều khiểnđơn giản


<i>K</i>



+



<i>G s</i>

( )



<i>i</i>


θ

θ

<i>o</i>


KG(s)


T(s)=



1+KG(s)



1


( ) ( ) ( )


/ , /


. 91 92


<i>T</i>



<i>T</i>


<i>D D a</i> <i>t</i> <i>K f t</i>


<i>a B J K</i> <i>K</i> <i>J</i>


<i>La Thi page</i>


θ


+ =


= =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>


Phân tích quáđộ: đápứng với u(t)

1



G(s)=



s(s+8)



Giảsử:

θ

<sub>o</sub>

(s)=

<sub>2</sub>

K

θ

<sub>i</sub>

(s)



s +8s+K



i

1




θ

(s)=



s

o 2


K



θ

(s)=



s(s +8s+K)



•K=7:

θ

<sub>o</sub>

(s)=

<sub>2</sub>

7



s(s +8s+7)



-t -7t


7 1


6 6


o


θ

(t)=(1- e + e )u(t)



•K=80:

θ

<sub>o</sub>

(s)=

<sub>2</sub>

80


s(s +8s+80)



-4t 0



5
2
o


θ (t)=[1- e cos(8t+153 )]u(t)


•K=16:

θ

<sub>o</sub>

(s)=

<sub>2</sub>

16


s(s +8s+16)



-4t
o


θ

(t)=[1-(4t+1)e ]u(t)


2


K


T(s)=



s +8s+K



<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>


21%


<i>PO</i>=


<i>p</i>


<i>t</i>



10%
90%


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>s</i>


<i>t</i>


Khơng có
PO và t<sub>p</sub>

within 2% the FV



•PO: percentage-overshoot •t<sub>p</sub>: peak time


•t<sub>r</sub>: rise time •t<sub>s</sub>: settling time


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>


Phân tích xác lập: sai sốxác lập


Vớiθi(t)=u(t): p
s 0


K = lim [KG(s)]





đặt ( hằng sốsai sốvịtrí)


i o


e(t)=θ (t)-θ (t) E(s)=θ<sub>i</sub>(s)-θ<sub>o</sub>(s)=θ<sub>i</sub>(s)[1-T(s)]


ss
t


e lim e(t)
→∞


= <sub>ss</sub>


s 0


e lim sE(s)


=


i


1
=θ (s)


1+KG(s)


ss s



s 0 <sub>p</sub>


1/s 1


e =e = lim s =


1+KG(s) 1+K


Vớiθ<sub>i</sub>(t)=tu(t): v
s 0


K = lim s[KG(s)]




đặt (hằng sốsai sốvận tốc)


2


ss r


s 0 <sub>v</sub>


1/s 1


e =e = lim s =


1+KG(s) K





i


s 0


θ (s)


= lim s


1+KG(s)


<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>


Vớiθ<sub>i</sub>(t)=0.5t2<sub>u(t):</sub> 2


a
s 0


K = lim s [KG(s)]




đặt (hằng sốsai sốgia tốc)


3


ss p



s 0 <sub>a</sub>


1/s 1


e =e = lim s =


1+KG(s) K




Cụthểcho hệthốngđang xét:

G(s)=1/s(s+8)



p
s 0


K = lim [KG(s)]


→ = ∞


v
s 0


K = lim s[KG(s)]



K/8
=
2
a


s 0


K = lim s [KG(s)]


→ =0


s


e =0


r


e =8/K


p


e =∞


<i>H</i>ệ<i>th</i>ố<i>ng này còn g</i>ọ<i>i là h</i>ệ<i>th</i>ố<i>ng</i>đ<i>i</i>ề<i>u khi</i>ể<i>n v</i>ị<i>trí, có th</i>ể<i>dùng</i>để
đ<i>i</i>ề<i>u khi</i>ể<i>n v</i>ậ<i>n t</i>ố<i>c, khơng th</i>ể<i>dùng</i>để đ<i>i</i>ề<i>u khi</i>ể<i>n gia t</i>ố<i>c!!!</i>


<b>Nhi</b>ệ<b>m v</b>ụ<b>: Tìm giá tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a K và các khâu hi</b>ệ<b>u ch</b>ỉ<b>nh</b>để<b>h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>


</div>

<!--links-->

×