Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.22 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>Ch-6: Phân tích h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng liên t</b>ụ<b>c dùng bi</b>ế<b>n</b>đổ<b>i Laplace</b>
<b>6.4. Ứng dụng trong hồi tiếp và</b>điều khiển
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.4.1. Vài</b>ứ<b>ng d</b>ụ<b>ng c</b>ủ<b>a h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng h</b>ồ<b>i ti</b>ế<b>p</b>
a) Thực hiện hệthống nghịchđảo của hệthống LTI
b) Giảmảnh hưởng của sựthayđổi thơng sốhệthống
c) Tuyến tính hóa hệthống phi tuyến
d) Ổnđịnh cho hệthống LTI khôngổnđịnh
<b>a) Th</b>ự<b>c hi</b>ệ<b>n h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng ngh</b>ị<b>ch</b>đả<b>o c</b>ủ<b>a h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng LTI</b>
Xét hệthống hồi tiếp nhưhình vẽ
Nếu chọn K sao cho KH(s)>>1
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>b) Gi</b>ả<b>m</b>ả<b>nh h</b>ưở<b>ng c</b>ủ<b>a s</b>ự<b>thay</b>đổ<b>i thông s</b>ố<b>h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>
Xét hệthống hồi tiếp sau:
( )
<i>f t</i>
Ví dụ: làm thếnàođểgiảmảnh hưởng do sựthayđổi củađộlợi G
( )
<i>f t</i>
β
y(e)
<b>c) Tuy</b>ế<b>n tính hóa h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng phi tuy</b>ế<b>n</b>
Quan hệvào ra: ; với:
Nếu có
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>c) Tuy</b>ế<b>n tính hóa h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng phi tuy</b>ế<b>n</b>
Ví dụ:
xét bộkhuếchđại công suất lớp B nhưdướiđây, <b>làm th</b>ế<b>nào</b>để
<b>kh</b>ắ<b>c ph</b>ụ<b>c méo?</b>
Méo xuyên tâm
<b>d) </b>Ổ<b>n</b>đị<b>nh cho h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng LTI không</b>ổ<b>n</b>đị<b>nh</b>
Giảsửhàm truyền vòng hở: khơngổnđịnh!!!
Hàm truyền vịng kín:
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>6.4.2. C</b>ơ<b>b</b>ả<b>n v</b>ề<b>h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n t</b>ự độ<b>ng</b>
a) Phân tích một hệthồngđiều khiểnđơn giản
b) Phân tích quáđộhệthống bậc 2
c) Quỹ đạo nghiệm số
d) Hiệu chỉnh hệthống dùng quỹ đạo nghiệm số
<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>
Xét hệthốngđiều khiểnđơn giản
<i>i</i>
1
( ) ( ) ( )
/ , /
. 91 92
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>D D a</i> <i>t</i> <i>K f t</i>
<i>a B J K</i> <i>K</i> <i>J</i>
<i>La Thi page</i>
θ
+ =
= =
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>
Phân tích quáđộ: đápứng với u(t)
Giảsử:
i
•K=7:
-t -7t
7 1
6 6
o
•K=80:
-4t 0
5
2
o
θ (t)=[1- e cos(8t+153 )]u(t)
•K=16:
-4t
o
<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>
21%
<i>PO</i>=
<i>p</i>
<i>t</i>
10%
90%
<i>r</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
Khơng có
PO và t<sub>p</sub>
•PO: percentage-overshoot •t<sub>p</sub>: peak time
•t<sub>r</sub>: rise time •t<sub>s</sub>: settling time
<b>Signal & Systems</b>-<b>Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/10-11</b>
<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>
Phân tích xác lập: sai sốxác lập
Vớiθi(t)=u(t): p
s 0
K = lim [KG(s)]
→
đặt ( hằng sốsai sốvịtrí)
i o
e(t)=θ (t)-θ (t) E(s)=θ<sub>i</sub>(s)-θ<sub>o</sub>(s)=θ<sub>i</sub>(s)[1-T(s)]
ss
t
e lim e(t)
→∞
= <sub>ss</sub>
s 0
e lim sE(s)
→
=
i
1
=θ (s)
1+KG(s)
ss s
s 0 <sub>p</sub>
1/s 1
e =e = lim s =
1+KG(s) 1+K
→
Vớiθ<sub>i</sub>(t)=tu(t): v
s 0
K = lim s[KG(s)]
→
đặt (hằng sốsai sốvận tốc)
2
ss r
s 0 <sub>v</sub>
1/s 1
e =e = lim s =
1+KG(s) K
→
i
s 0
θ (s)
= lim s
1+KG(s)
→
<b>a) Phân tích m</b>ộ<b>t h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>đ<b>i</b>ề<b>u khi</b>ể<b>n</b>đơ<b>n gi</b>ả<b>n</b>
Vớiθ<sub>i</sub>(t)=0.5t2<sub>u(t):</sub> 2
a
s 0
K = lim s [KG(s)]
→
đặt (hằng sốsai sốgia tốc)
3
ss p
s 0 <sub>a</sub>
1/s 1
e =e = lim s =
1+KG(s) K
→
Cụthểcho hệthốngđang xét:
p
s 0
K = lim [KG(s)]
→ = ∞
v
s 0
K = lim s[KG(s)]
→
K/8
=
2
a
K = lim s [KG(s)]
→ =0
s
e =0
r
e =8/K
p
e =∞
<i>H</i>ệ<i>th</i>ố<i>ng này còn g</i>ọ<i>i là h</i>ệ<i>th</i>ố<i>ng</i>đ<i>i</i>ề<i>u khi</i>ể<i>n v</i>ị<i>trí, có th</i>ể<i>dùng</i>để
đ<i>i</i>ề<i>u khi</i>ể<i>n v</i>ậ<i>n t</i>ố<i>c, khơng th</i>ể<i>dùng</i>để đ<i>i</i>ề<i>u khi</i>ể<i>n gia t</i>ố<i>c!!!</i>
<b>Nhi</b>ệ<b>m v</b>ụ<b>: Tìm giá tr</b>ị<b>c</b>ủ<b>a K và các khâu hi</b>ệ<b>u ch</b>ỉ<b>nh</b>để<b>h</b>ệ<b>th</b>ố<b>ng</b>