Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.81 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im




.



ĐỀ ƠN GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021


TỐN LỚP 6



UBND QUẬN HỒNG MAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ


ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút MƠN: TỐN
I. Trắc nghiệm


Hãy chọn các câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1.Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là


A.

1, 2, 4,8

B.

1, 2, 4

C.

  4, 2, 1,1,2, 4

D.

  4; 2; 1;2;3;9


Câu 2. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là:


9 9


.


13 13


A 


 vaø


4 8



B.


5 10






vaø C. 2 6


27 21


 <sub>vaø</sub>


D. 3 7


5 9


 <sub>vaø</sub> 
Câu 3.Phân số 18


30


 rút gọn đến phân số tối giản là:
6


.
10



A B. 6


10


C.3


5
3
D.


5

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?


1. Biểu thức 5 (n )


3 


 


n là phân số với n3
2. Phân số được viết dưới dạng a


b với a b, 
3. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng <sub>180</sub>0<sub> </sub>


4. Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
II.TỰ LUẬN



Bài 1.Tính giá trị của biểu thức
) (-15) + 73+ (-85) + 27


a b)  15 3 <sub></sub>

 

3 219<sub></sub> ) 1 2 12 15


13 17 13 17


 
  


c


Bài 2.Tìm x biết
) 2x 16  20


a ) 5


4 2




x


b ) x -7 1


1 3


c  
Bài 3.So sánh hai phân số sau



29 39


)


39 49


a  vaø  ) 2014 20142014


2015 20152015


b vaø


Bài 4.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho <sub>xOy</sub><sub></sub><sub>60</sub>0<sub>; </sub>


<sub></sub><sub>120</sub>0


xOz .


a. Trong ba tia Ox, Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại.
b.Tính số đo của góc yOz. So sánh góc yOz và góc xOy.


c. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Kể tên các cặp góc kề bù trên hình.
Bài 5.Chứng minh rằng 1


2 3




n



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k




im



.



PHỊNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2


TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MƠN TỐN LỚP 6


ĐỀ SỐ 2 Thời gian : 90 phút
I. Phần trắc nghiệm( 1 điểm):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng


( Hướng dẫn trả lời: Nếu câu 1 chọn A ghi vào bài làm là 1-A và ghi cả đáp án)


Câu 1:Kết quả của phép tính -18:6-2 bằng:


A. -5 B. 5 C. -1 D. 1
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 1


5 2 là:
A. 3


10 B.
0


3 C.
3
10


D. Một đáp án khác


Câu 3:Có bao nhiêu số nguyên x, biết:   2 x 2


A. 4 B. 5 C.6 D.7
Câu 4: Cho xOy và aOb là hai góc phụ nhau, biết aOb750, số đo xOy là:


A. 1050<sub> B. 25</sub>0 <sub> C. 125</sub>0<sub> D. 15</sub>0


II. Tự luận( 9 điểm)


Bài 1:( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
, 4 ( 2 4)


7 3 7


a     b,( 105 107)  2 <sub></sub>( 2) : ( 2) .( 3)5  3<sub></sub>  220180
, 3 5 4. . 3 23


7 9 9 7 7


c     ,1 5 1 2.( ).( 3)2 9


6 6 4 3   20


d


Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết
, x 1 1


5 3



a    b, 2(x 1) 3 x   ,5 1 7


2 3 4


c   x
Bài 3:( 1 điểm) a, Tìm Ư(-18) b, Tìm 5 bội của 15


Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 1 4 5; ; ; 3 1;


3 8 2 4 2


  


Bài 5:( 2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Oa vẽ hai tia Ob, Oc sao cho
aOb45 ;0 aOc 1350


a, Tia Ob có nằm giữa hai tia Oa và Oc khơng? Vì sao?
b, Tính góc bOc


c, Vẽ tia Od là phân giác của góc bOc. Tia Ob có là tia phân giác góc aOd khơng? Vì sao?
d, Vẽ tia Od’ là tia đối của tia Od . Tính số đo góc aOd’ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C



ó





ng




m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



UBND Quận Tây Hồ
TRƯỜNG THCS TỨ LIÊN



ĐỀ SỐ 3


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn : Toán 6


Thời gian làm bài : 90 phút


Bài 1: ( 1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 1 1; ; 1 ; 1


5 3 30 6




Bài 2:( 3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)


4 6


4 4


9 1 7 3 12 5 2 13 3 .2 3


) ) 1 )


15 25 20 8 25 8 5 25 3 .17 4.3


a   b       c 


  


Bài 3:( 3 điểm) Tìm x biết:



2 5 5 5 2 3


) ) )


3 12 3 9 27 2


x x


a x b c


x


  


   




Bài 4: ( 2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oyvà tia Ot sao cho góc
0


30


xOy , góc 0


60
xOt .


a) Trong 3 tia Ox,Oy,Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?


b) Tính góc yOt. Tia Oy có phải tia phân giác của xOt không?
c) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính góc mOt ?


Bài 5:( 0,5 điểm) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của n là số ngun thì phân số có dạng 1


2 3


n
n




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c




ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



Trường THCS Láng Thượng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2


ĐỀ SỐ 4 MƠN: TỐN 6


Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm(2điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau:


Câu 1: Phân số nào sau đây là tối giản?
7


A.
14


3


B.


5


 3


C.
9


12
D.


9
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng?


2 3


A.


4 4


 


 B. 4 3
5 5
 


1 3


C.



8 8




 D. 1 5


6 6






Câu 3: Cho biết <sub>xOy 20 ; zOy 45 ; xOz 65</sub><sub></sub> 0 <sub></sub> 0 <sub></sub> 0


A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy <sub>B. Góc </sub><sub>xOy</sub><sub>là góc tù </sub>


C. xOyvà xOz là hai góc kề bù  D. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Câu 4: Tia Oz là tia phân giác của xOy khi:


A. xOz zOy xOy    BxOz zOy  và xOz zOy xOy   
C. xOz 1xOy


2


 D.xOz xOy 


II.Tự luận (8 điểm)


Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính:



3 3 3


a)


6 12 4


 <sub></sub> <sub></sub>


b)3 1 3


7 5 7


 
 
<sub></sub>  <sub></sub>


 


2 5 1 1 5


c)


8 9 2015 4 9


 


 <sub> </sub> <sub> </sub>
 
 


Bài 2 (3 điểm): Tìm x biết:


2 5


a)x


3 7


  b) x 2 3


7 5


  c)1 x 5


9 27





Bài 3 (2.5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ,vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


 0  0


xOy 40 ; xOz 110  Kẻ tia Ot là tia đối của tia Ox


a) Trong ba tia Ox;Oy;Oz nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính số đo yOz?
b) Kẻ Om là tia phân giác của góc xOy.Tính số đo tOm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C




ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im




.



THCS QUỲNH MAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


ĐỀ SỐ 5 MƠN: TỐN 6


Thời gian: 90 phút
I . Trắc nghiệm


Chọn một phương án đúng trong các câu sau:


Câu 1:Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
1, 25


.
7


A  . 5,3
7,5


B  . 0
7


C . 7
0


D


Câu 2:Phân số bằng phân số 12
28


 là:
12


.
28


A 




3
.


7


B  C. 3
7



12
.


28


D


Câu 3:Ta có xOz zOy xOy    khi:


A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz


B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
D. xOz và zOy là hai góc kề bù


Câu 4:Hai góc có tổng bằng <sub>180 là: </sub>0 <sub> </sub>
A. Hai góc phụ nhau


B. Hai góc kề nhau
C. Hai góc kề bù
D. Hai góc bù nhau
II. Tự luận


Bài 1:Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể)
a) 231 29 

213 29



b) 4. 5

 

 23. 9 24
c) 47. 25

25. 53


Bài 2:Tìm số nguyên x biết:


a) 7x25 24


b) 16


7 28


x




c) 3x12 13 29 


Bài 3:Rút gọn phân số:


a) 42
261


b) 4.7
21.2


Bài 4:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Oy và Oz sao cho


 <sub>40 ,</sub>0  <sub>60</sub>0


xOy xOz


a) Hỏi trong ba tia Ox Oy Oz, , , tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính yOz


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C



ó





ng



m



ài




s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



Trường THCS Thành Công


ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)


Bài 1: Hãy chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1:Cho các phân số: 1 1; ; 1; 1



2 3 5 4


   


 . Phân số lớn nhất là:
A) 1


2


B) 1


3


C) 1


5


D) 1


4


Câu 2: Các phân số sau, phân số nào là tối giản:


A) 17



34 B)


10
4


C) 9
10


D) 24


60
Câu 3:Nếu x là số dương và x =12


3 x thì x bằng:


A) 3 B) 36 C) 6 D) 12


Câu 4:Số đối của 6
7

 là:
A) 6


7


B) 7



6 C)


6


7 D)


7
6

Bài 2.Xác định đúng (Đ), sai (S) cho mỗi khẳng định sau:


Phát biểu Đ S


1. Góc 45o<sub>và </sub><sub>55</sub>o<sub> là hai góc phụ nhau </sub>


2. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn góc vng
3. Hai góc có tổng số đo bằng 180o<sub>là hai góc kề bù </sub>


4. Nếu aOb = cOb = aOc  1


2 thì Oblà tia phân giác của aOc
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm):


Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):


5 2
)1


6 3



a   )2 3 11 1 1 5


7 8 7 3 7 8


b    <sub></sub> <sub></sub> 
  <sub> </sub>


5 14 11 14


)


7 11 14 11


c <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>

   
Bài 2: (1,5 điểm). Tìm x biết:


2 -3


a) + x =


7 8


7 5 9


b) + - x =


15 6 10



 
 
 


x -1 -2


c) =


3 5


Bài 3 ( 4 điểm).Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oxvẽ hai tia Oyvà Ozsao cho:


 o  o


xOy = 80 ; xOz = 130


a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính yOz?


c) Vẽ Otlà tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của yOt khơng? Vì sao?
Bài 4 (1 điểm)


a) Cho S = 1 + 1 + 1 + ... + 1 + 1


21 22 23 29 30. Hãy so sánh
1
3
b) Tìm các số nguyên xvà ybiết: x+1 = -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C




ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im




.



TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG


ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II MƠN: TỐN 6
Thời gian: 90 phút


I. TRẮC NGHIỆM(2 điểm) Ghi lại các chữ cái (A, B, C, D) đứng trước kết quả đúng.


Câu 1:Kết quả rút gọn phân số 24
60


đến tối giản là
A. 4.


10


B. 6.


15


C. 12.


30



D. 2.


5



Câu 2:Cho 18.


2 12


x <sub></sub> 


Khi đó giá trị của x là


A. 18. B. 18. C. 6. D. 3.


Câu 3:Góc tù  là góc có số đo


A. <sub></sub> <sub></sub>180 .o <sub> </sub> <sub>B. </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>90 .</sub>o <sub> </sub> <sub>C. 0</sub>o <sub> </sub><sub></sub> <sub>90 .</sub>o <sub> </sub> <sub>D. 90</sub>o <sub> </sub><sub></sub> <sub>180 .</sub>o <sub> </sub>


Câu 4:Kết quả của phép tính 3 3
5 8 là
A. 3.


13 B.


39
.


40 C.



6
.


13 D.


2
.
7
Câu 5:Kết quả rút gọn phân số 7.6 7.4


7.3


sẽ là
A. 22.


3


B. 38.


3 C.


2
.


3 D. Một kết quả khác.


Câu 6:Kết quả so sánh hai phân số 5


6


 và 6
7
 là


A. 5 6.


6 7


   B. 5 6.


6 7


   C. 5 6.


6 7


   D. Một kết quả khác.
Câu 7:Cho x<sub></sub> thỏa mãn 305 x 306. Khi đó tổng các số nguyên x là


A. 0. B. 306. C. 305. D. 610.


Câu 8:Góc bù với góc 40o<sub> là góc có số đo là </sub>


A. 50 .o <sub> </sub> <sub>B. 100 .</sub>o <sub> </sub> <sub>C. 140 .</sub>o <sub> </sub> <sub>D. </sub><sub>60 .</sub>o <sub> </sub>


II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài 1(2 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)



a) 7 1 1.
21 3
 <sub> </sub>


b) 9 8 1 7 19.


16 27 16 27



   


 c) 136.47 36.47. d) 27. 43 50   43. 27 50 .  
Bài 2(2 điểm): Tìm ,x biết:


a) 3x   1 15 7. b) 1 9 .


5 x 20


   c) 2 .
8
x
x
 <sub></sub>


 d)


1 2


.



2 3


x 
Bài 3(1 điểm): Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 1 1 1 1 .


2 3 6 30


 
  




Bài 4 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy Oz, sao cho <sub>xOy</sub><sub></sub>50 ,o
 <sub>100 .</sub>o


xOz


a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
b) So sánh yOz và xOy.


c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Tại sao?


d) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz và tia Ot là tia phân giác của yOz. Tính số đo góc aOt.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho 4 2 5.


2 2


x x



A


x x


 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày




n



ên



k



im



.



TRƯỜNG THCS MINH KHAI
ĐỀ SƠ 8


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MƠN: TỐN 6


Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1.Rút gọn phân số


2
4 3.2


4
 


được kết quả là:


A. 5


2 B.


11


2 C.
5
2


D. 6


Câu 2.Hai phân số
12


x


và 5


6 bằng nhau khi:


A. x5 B. x 5 C. x10 D. x 10
Câu 3. Cho biết 12.x0. Khi đó giá trị của x có thể là:


A. x 2 B. x2 C. x 1 D. x0
Câu 4. Hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù và  <sub>xOy zOy</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>80</sub>0<sub> ta có:</sub>


A. <sub>xOy</sub><sub></sub><sub>120 ;</sub>0 <sub>yOz</sub><sub></sub><sub>40</sub>0 <sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>xOy</sub><sub></sub><sub>110 ;</sub>0 <sub>yOz</sub><sub></sub><sub>30</sub>0


C. <sub>xOy</sub><sub></sub><sub>140 ;</sub>0 <sub>yOz</sub><sub></sub><sub>60</sub>0<sub> </sub> <sub>D. </sub><sub>xOy</sub><sub></sub><sub>130 ;</sub>0 <sub>yOz</sub><sub></sub><sub>50</sub>0
II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài 1. (2,5 điểm)Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) <sub>4.(13 16) (3 5).( 3)</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 2<sub> </sub> <sub>b) </sub> 2 7 11 7


5 11 10 11


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


c) 1 2 1 2


2 3 6 5


 


   <sub> </sub> d)


4 6


5 4


3 .4 3
3 .5 10.3




Bài 2. (2,5 điểm)Tìm x biết:



a) 59 11 13


4 6


x   b)


3 17


15 4 20


x <sub> </sub>


c) 21


3 4 12
x<sub> </sub>x


d)


3 8


2 3


x


x
 <sub></sub> 
 


Bài 3. (2,5 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho



 <sub>65 ;</sub>0  <sub>130</sub>0


xOy xOz


a) Tia nằm nằm giữa trong ba tia Ox,Oy Oz, ? Vì sao ? Tính yOz.
b) Tia Oycó phải tia phân giác của xOz khơng ? Vì sao ? 


c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc kề bù với  yOz xOz; ?
Bài 4. (0,5 điểm)Tìm x N để 2


1 1


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C



ó





ng



m



ài



s



ắt




c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



TRƯỜNG THCS THƯỢNG CÁT


ĐỀ SƠ 9 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6
( Thời gian làm bài: 90 phút )


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)


Chọn đáp án đúng trong các câu sau:


Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là:



A. Số tự nhiên khác 0 C. Số tự nhiên


B. Số nguyên âm D. Số nguyên dương


Câu 2: Tổng S            5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 có giá trị là:


A. S 0 B. S 5 C. S 5 D. S 6


Câu 3: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi:


A.   xOz zOy xOy  C.   xOz zOy xOy  và  xOz zOy
B.  xOz zOy D.  xOz zOy hoặc xOz zOy xOy   
Câu 4: Khi rút gọn phân số 25


75


ta được phân số tối giản là:


A. 5
25


B. 1


3


 C.
1



3 D.


1
5

PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài 1: (2 điểm) Tính(Tính nhanh nếu có thể)


a)

55 737

 

 463 45

b) 3 2 1 5 11 1 3


8 7 3 8 7 7




     


 c)


4 6


4 4


3 .2 3
3 .17 4.3







Bài 2: (2 điểm)


a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:


1 1 1 1


; ; ;
2 3 6 30






b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:


1 2 1 5


; ; ;


8 3 2 6


 
  
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết


a) x 3 1
4 12





  b) x 2 x 1


4 5


 <sub></sub> 


c) x x 1 3


3 7  7 14
Bài 4: (2 điểm)


Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: xOy 30 ; xOz 110   
a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại


b. Tính yOz 


c. Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOx . Tính zOt; tOx  
Bài 5: (0,5 điểm)


Cho biểu thức Q n 3
n 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C



ó






ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên



k



im



.



PHỊNG GD&ĐT BA ĐÌNH


TRƯỜNG THCS HỒNG HOA THÁM


ĐỀ SỐ 10


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 6


( Thời gian làm bài: 90 phút )


I: Phần trắc nghiệm (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 18: 6 2 là:


A. -5 B. 5 C. -1 D. 1


Câu 2: Kết quả của phép tính 1 1
5 2 là:
A. 3


10 B.


0


3 C.


3
10


 D. Một đáp án khác



Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên x, biết   2 x 2


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 4: Cho xOy và  aOb là hai góc phụ nhau, biết  aOb 75  <sub>. Số đo góc </sub><sub>xOy là: </sub>


A. 105<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>25</sub><sub> </sub> <sub>C. 125</sub> <sub>D. 15</sub><sub> </sub>


II: Phần tự luận (9 điểm)


Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):


a) 4 2 4


7 3 7


 <sub></sub> <sub></sub> 
 


  b)

     



2 5 3 2 <sub>0</sub>


105 107  2 : 2 . 3 2015


   <sub></sub>  <sub></sub>  


c) 3 5 4. . 3 23


7 9 9 7 7



 <sub></sub>  <sub></sub>


d) 1 5 1 2. . 3

 

2 9


6 6 4 3 20


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


Bài 2: (1,5 điểm)Tìm x biết


a) x 1 1


5 3


   b) 2 x 1

  

3 x c) 5 x 1 7
2  3 4


Bài 3: (1 điểm) a. Tìm Ư(-18) b. Tìm 5 bội của 15
Bài 4: (1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 1 4 5; ; ; 3 1;


3 8 2 4 2


  



Bài 5: (2,5 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ tia Ob và Oc sao cho aOb 45  <sub> và </sub>




aOc 135 


a. Tia Ob có nằm giữa hai tia Oa và Oc khơng? Tại sao?
b. Tính bOc 


c. Vẽ tia Od là phân giác của bOc . Tia Ob có là phân giác  aOd khơng? Vì sao? 
d. Vẽ tia Od’ là tia đối của tia Od. Tính aOd ' 


Bài 6: (0,5 điểm)Tổng các nghịch đảo của các số 4;9;16; 25;36;...;361; 400 luôn nhỏ hơn 19
20.


</div>

<!--links-->

×