Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp: Đường Bộ K54 </b>
Thi cơng mặt đường tuyến A-B có Vtk = 80 km/h
Kết cấu mặt đường dự kiến như sau:
1. Phân lớp và trình tự thi công
2. Yêu cầu về vật liệu
3. Nội dung thi công
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
(trước khi thi công lớp KCMĐ nào thì đắp lề cho lớp đó)
Kết cấu mặt đường dự kiến
KCMĐ được phân thành 6 lớp thi cơng theo trình tự như sau:
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
<i>*** YÊU CẦU CHUNG </i>
<i>- CPĐD loại </i>I: trong hỗn hợp 100%
đều là loại hạt nghiền từ đá nguyên
khai, thành phần hạt mịn là bột đá
nghiền.
- <i>CPĐD loại II</i>: trong hỗn hợp,
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
<b>12 </b>
<i><b>***Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng: </b></i>
<i><b>+ (2).Cường độ đá gốc </b></i>dùng để xay nghiền cấp phối đá dăm:
- Phải sử dụng đá từ Cấp 3 trở lên (Rn = 600 – 800 daN/cm2).
- Khơng được dùng đá xay có nguồn gốc từ sa thạch (cát kết,
bột kết); diệp thạch (sét kết, đá xít)
<i><b>+ (3).Độ hao mịn LA: </b></i>
- CPĐD loại I: LA < 35%
- CPĐD loại II: LA < 40%.
<i><b>+ (4).Hàm lượng hạt thoi dẹt: </b></i>
<i><b>+ (5).Giới hạn chảy và chỉ số dẻo</b></i>
- Giới hạn chảy WL: Cấp phối đá dăm loại I: WL ≤ 25%
Cấp phối đá dăm loại II: WL ≤ 35%
- Chỉ số dẻo ≤ 6% cho cả CPĐD loại I và II
<i><b>+ (6).Chỉ tiêu CBR:</b></i>
Cấp phối đá dăm loại I: CBR ≥ 100%
Cấp phối đá dăm loại II: không quy định.
<i><b>+ (7).Độ chặt đầm nén: </b></i>
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
- BTN rỗng
- BTNC hạt mịn
- BTNC hat trung
<i><b>A. Yêu cầu về vật liệu bê tơng nhựa rải nóng sử dụng làm lớp KCMĐ: </b></i>
Vật liệu BTN rải nóng phải đáp ứng các yêu cầu về:
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
<b>16 </b>
<i><b>A. Yêu cầu về vật liệu bê tơng nhựa rải nóng sử dụng làm lớp KCMĐ: </b></i>
<i><b>B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa </b></i>
1, Yêu cầu về đá
- Đá xay từ đá tảng, đá núi C3 trở lên
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
<b>18 </b>
<i><b>B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa </b></i>
2, Yêu cầu về cát
- Dùng cát tự nhiên, cát xay hoặc cát hỗn hợp
- Phải sạch, Mk, …
<b>Cát vàng </b>
<i><b>B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất bê tông nhựa </b></i>
3, Yêu cầu về bột khoáng
<b>SVTH: Đàm Tiến Trung </b> <b>Đường bộ K54 </b>
<b>20 </b>
<i><b>B. Yêu cầu về vật liệu để sản xuất BTN </b></i>
4, Yêu cầu về nhựa
- Thường dùng nhựa đặc 60/70
- Quy định rõ trong TCVN 7493:2005