Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần lễ 4 năm 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỨ NGÀY. MÔN. TIẾT PPCT. Hai 17/9. CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC MĨ THUẬT. 4 31 32 4 4. Sinh hoạt dưới cờ Bài 13: m - n Bài 13: m - n Gọn gàng sạch sẽ (tiết 2) Vẽ hình tam giác. Ba 18/9. HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TN & XH. 33 34 13 4. Bài 14: d - đ Bài 14: d - đ Bằng nhau, dấu = Bảo vệ mắt và tai. Tư 19/9. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG. 14 35 36 4. Luyện tập Bài 15: t – th Bài 15: t – th Xé dán hình vuông, hình tròn. Năm 20/9. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN HÁT NHẠC SHNK. 15 37 38 4 4. Luyện tập chung Bài 16: ôn tập Bài 16: ôn tập Oân tập bài hát: Mời bạn vui múa ca Hát múa: đêm qua em mơ gắp Bác Hồ. Sáu 21/9. THỂ DỤC TOÁN TẬP VIẾT TẬP VIẾT SINH HOẠT. 4 16 3 4 4. Đội hình, đội ngũ – trò chơi vận động Số 6 Lễ, cọ, bờ, hổ Mơ – do – ta – thơ Sinh hoạt lớp. TÊN BÀI DẠY. Thứ hai, ngày 17 tháng 9 năm 2007 Học vần 1 Lop1.net. Chiều. Không dạy xé dán theo số ô.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1 : Âm n-m I) Mục tiêu: 1.Kiến thức:  Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng 2.Kỹ năng:  Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp 3.Thái độ:  Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt  Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28 2.Học sinh:  Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III) TG. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Oån đinh: 2. Bài cũ:  Đọc bài SGK  Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải  Viết i, a , bi ,cá  Nhận xét 3. Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu:  Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?  Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me  Cô ghi dưới tranh  Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?  Hôm nay học bài n-m b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n  Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n  Phương pháp : Trực quan, giảng giải  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt  Giáo viên viết n- đây là chữ gì?  Chữ n in gồm mấy nét? So sánh chữ n với chữ h  Tìm chữ n trong bộ đồ dùng  Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi  Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?  Đọc: nờ-ơ-nơ  Giáo viên viết mẫu n viết . 2 Lop1.net. . Hát. . Học sinh đọc bài SGK. . Học sinh viết bảng con. . Chị đang cài nơ. Quả me. . Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại.  . Học sinh quan sát Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc  Học sinh nêu  Học sinh thực hiện  Đọc cá nhân  .  . Tiêng nơ Học sinh đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> n viết thường có mấy nét Chữ n cao 1 đơn vị  Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2  Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n c) Hoạt động2: Dạy ghi âm m  Quy trình tương tự như âm n d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng  Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng  Phương pháp : Trực quan, luyện tập  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt  Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học  Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ  Giáo viên treo tranh và giải thích  Bó mạ: là cây lúa non  Ca nô: là phương tiện đi trên sông  Cho luyện đọc toàn bài  .  Hát múa chuyển tiết 2.  Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu. Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được  Học sinh đọc cá nhân . Học sinh đọc: bó mạ  Học sinh đọc: ca nô  Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng . Học vần. Tiết 2 : Âm n- m I) Mục tiêu : 1.Kiến thức:  Học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng  Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ 2.Kỹ năng:  Đọc trơn, nhanh, thành thạo  Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp  Phát triển lời nói tự nhiên 3.Thái độ:  Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt  Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 29 2.Học sinh:  Vỡ viết in, sách giáo khoa. 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III) TG. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 2. Bài mới: a) Hoạt động 1: Luyện đọc  Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK  Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa  Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc  Giới thiệu tranh 29/SGK  Tranh vẽ gì?  Vì sao gọi con bê, con bò?  . Người ta nuôi bò để làm gì? Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no. b)    . Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li  Nêu tư thế ngồi viết  Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu. . Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ. . Viết me: viết m lia bút viết e. Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa  Giáo viên treo tranh 4/29  Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?  Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác  Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta  Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái)  Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?  Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ? 4. Hoạt động của học sinh. Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn  Học sinh quan sát  Bò bê đang ăn cỏ  Con bò lúc nhỏ gọi là con bê  Cho thịt, sữa  Học sinh luyện đọc câu ứng dụng . . Học sinh nêu.  . Học sinh quan sát Vẽ ba ,mẹ, và con Thầy bu, tía má. . Bế em bé. . Học sinh nêu. c)    . Lop1.net. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố:  Phương pháp: trò chơi đàm thoại  Trò chơi: Chuyền thư  Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa  Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô  Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè 4. Dặn dò:  Đọc lại bài đã học  Tìm các từ đã học ở sách báo  Xem trước bài mới kế tiếp. . Học thật giỏi, vâng lời. Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu  Đội nào ghép nhanh sẽ thắng . Đạo Đức. GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2) I) Muc Tiêu : 1. Kiến Thức :  Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ  Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 2. Kỹ Năng :  Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 3. Thái độ :  Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ II) Chuẩn Bị 1. Giáo viên:  Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa  Bài hát rửa mặt như mèo 2. Học sinh:  Vở bài tập đạo đức III) TG. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Oån định : 2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1  Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?  Giáo viên nhận xét 3. Bài mới : a) Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 b) Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng  Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ  ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ phóng to ở vở bài tập  Hình thức học : Lớp, cá nhân  Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại  Cách tiến hành : 5 Lop1.net. . Hát..  . Học sinh nêu Lớp nhận xét. . Học sinh quan sát.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Giáo viên treo tranh  Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?  Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?  Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ? c) Hoạt Động 2 : Thực hành  Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ  ĐDDH : Lược chải đầu  Hình thức học : Lớp, cá nhân  Phương pháp : Đàm thoại, thực hành  Cách tiến hành :  Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc  Em đã giúp bạn sửa những gì ? d)     . Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân ĐDDH : Bài hát “rữa mặt như mèo “ Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Cách tiến hành :  Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo”  Bài hát nói về con gì ?  Mèo đang làm gì ?  Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?  Các em có nên bắt trước mèo không ?  Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ e)     . Hoạt Động 4 : Đọc thơ Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ ĐDDH : Viết 2 câu thơ ở vở bài tập lên bảng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp :Thực hành , đàm thoại Cách tiến hành :  Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”. 4. Củng cố :  Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?  Nhận xét 5. Dặn dò :  Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 6 Lop1.net.   . Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu.  2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc  Học sinh nêu. . Học sinh hát.    . Con mèo Rửa mặt Rửa dơ Không.  Học sinh đọc  2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ  Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn : Mĩ Thuật BÀI : VẼ HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu : -Nhận biết được hình tam giác. -Biết cách vẽ hình tam giác. -Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Một số hình vẽ có dạng hình tam giác. -cái êke, khăn quàng. HS: -Vở tập vẽ 1. -Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác. GV cho học sinh quan sát hình vẽ ở bài 4, Vở Tập vẽ 1 và đồ dùng dạy học để các em nhận ra:  Hình vẽ cái nón.  Hình vẽ cái êke.  Hình vẽ mái nhà Chỉ vào các hình minh hoạ ở hình 3 và yêu cầu học sinh gọi tên của các hình đó.. Hoạt động HS Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra. Học sinh quan sát và lắng nghe..  Cánh buồm;  Dãy núi; GV tóm tắt: Có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ  Con cá… Lắng nghe. hình tam giác. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác Đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như thế nào? Đồng thời GV vẽ lên bảng cho học sinh quan sát Quan sát cách vẽ của GV. cách vẽ:  Vẽ từng nét.  Vẽ nét từ trên xuống. GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau cho học sinh quan sát. Hoạt động 3: Thực hành. Hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước… vào phần giấy bên phải (bài 4, Vở Tập vẽ 1). Có thể vẽ hai, ba cái thuyền buồm to, nhỏ khác nhau. Hướng dẫn học sinh khá, giỏi:  Vẽ thêm hình: mây, cá…  Vẽ màu theo ý thích, có thể là: *Mỗi cánh buồm một màu. *Tất cả các cánh buồm là một màu. Tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước theo *Màu buồm của mỗi thuyền là khác nhau hướng dẫn của GV *Màu thuyền khác với màu buồm. *Vẽ màu mặt trời, mây. 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn học sinh vẽ màu trời và nước. 3.Nhận xét, đánh giá: Vẽ thêm hình theo ý thích của mình hoặc theo sự Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, hướng dẫn của GV. về ý thức học tập của các em. GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ. Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích. 4.Dặn dò: Quan sát quả, cây, hoa, lá. Chuẩn bị cho bài học sau.. Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác. Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.. Thực hiện ở nhà. Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2007 Học vần. Tiết 1: ÂM d - đ I) Mục tiêu: 1. Kiến thức:  Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng 2. Kỹ năng:  Biết ghép âm, tạo tiếng  Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp 3. Thái độ:  Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt  Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò 2. Học sinh:  Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III) TG. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Oån định: 2. Bài cũ: Aâm m - n  Học sinh đọc : n, m, nơ, me  Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê  Nhận xét 8 Lop1.net. . Hát. . Học sinh đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:  Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá  Phương pháp: trực quan, đàm thoại  Hình thức học: Lớp , cá nhân  ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa  Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi  Tranh vẽ gì?  Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học  Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d  Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d  Phương pháp: Thực hành , đàm thoại  Hình thức học: Lớp, cá nhân  ĐDDH : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt  Nhận diện chữ  Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d  Chữ d gồm có nét gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ d  Phát âm đánh vần tiếng  Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh  Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê  Giáo viên : dờ- ê - dê  Hướng dẫn viết:  Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng  Chữ d gồm có nét gì? .  . Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu. c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ  Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ  Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d  đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang  So sánh d- đ  Giống nhau: đều có d  Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng  Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học 10 Lop1.net.    . Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài. Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.  Học sinh thực hiện . . Học sinh đọc lớp, cá nhân. . d: đứng trước; ê đứng sau Học sinh đọc cá nhân. . Học sinh quan sát  Nét cong hở phải, nét móc ngược.  Cao 2 đơn vị  Học sinh viết trên không, bảng con .

<span class='text_page_counter'>(10)</span>   . Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt  Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ. . Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được  Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp  .  Nhận xét tiết học  Hát múa chuyển tiết 2 Học vần Tiết 2 : ÂM d - đ I) Mục tiêu: 1. Kiến thức:  Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ  Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa 2. Kỹ năng:  Đọc trơn, nhanh, đúng  Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề  Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ 3. Thái độ:  Rèn chữ để rèn nết người  Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Chữ mẫu d, đ  Tranh sách giáo khoa trang 31 2. Học sinh:  Vở viết in  Sách giáo khoa III) TG. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a) Hoạt động 1: Luyện đọc  Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa  Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK  Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh 11 Lop1.net.   . Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?  Giáo viên ghi câu ứng dụng b) Hoạt động 2: Luyện viết  Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò  Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li  Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết  Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê. . Học sinh luyện đọc.  . Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con. . Học sinh viết bảng con. . Học sinh viết ở vở viết in. . Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu. . Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o .  Giáo viên nhận xét phần luyện viết e) Hoạt động 3: Luyện nói  Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề  Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè  Giáo viên treo tranh  Trong tranh em thấy gì?  Các đồ vật đó là gì của em ?  Em biết loại bi nào  Em có biêt bắt dế không ?  Vì sao các lá đa lại cắt ? 3. Củng cố-Tổng kết  Phương pháp: trò chơi, thi đua  Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế  Nhận xét.     . Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10  Lớp hát  Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc . 4. Dặn dò:  Nhận xét lớp học  Tìm chữ vừa học ở sách báo  Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Toán. BẰNG NHAU, DẤU = I) Mục tiêu: 1.Kiến thức:  Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Kỹ năng:  Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số 3.Thái độ:  Học sinh yêu thích học Toán II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Các mô hình đồ vật 2.Học sinh :  Vở bài tập III) TG. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : 2. Bài cũ: Luyện tập  Viết cho cô dấu bé  Viết cho cô dấu lớn  Làm bảng con 5  3 3  2 4  2 4  3  Nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu :  Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi  Có mấy các ghế cô ngồi  Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau  Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau  Phương pháp : Trực quan, giảng giải  Hình thức học : Lớp, cá nhân  ĐDDH : Mẫu vật hươu, cây, sách giáo khoa  Giáo viên treo tranh  Trong tranh có mấy con hươu  Có mấy khóm cây  Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?  Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3  Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng  Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3  Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3  Dấu “=” đọc là bằng  Chỉ vào : 3 = 3  Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2 13 Lop1.net. . Hát. . Học sinh viết bảng con. > > > >.   . Có 1 cái Có 1 cái Học sinh nhắc lại tựa bài. . Học sinh quan sát Có 3 con Có 3 khóm Có 1 Học sinh nhắc lại. . Có 1. . Học sinh nhắc lại 3 bằng 3. . Học sinh đọc 3 bằng 3.    .

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau c) Hoạt động 2: Thực hành  Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so so sánh các số  Phương pháp : Luyện tập  Hình thức học : Cá nhân, lớp  ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa  Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số  Bài 2 : Điền dấu. . Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống.  Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh 4. Củng cố:  Trò chơi: Thi đua  Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so sánh số hoa qủa đó  5 bông hoa  5 qủa lê 5. Dặn dò:  Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau. Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống  Học sinh nêu cách làm  Học sinh so sánh số hình vuông , hình tròn . . Lớp chia thành 4 đội thi. đua  . Nhận xét Tuyên dương. Tự nhiên xã hội. BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I) Muc Tiêu: 1. Kiến Thức:  Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai 2. Kỹ năng:  Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ 3. Thái độ:  Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai II) Chuẩn Bị: 1. Giáo viên  Sách giáo khoa 2. Học sinh  Sách giáo khoa  Vở bài tập III). Các hoạt động dạy và học 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TG. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Oån định : 2. Kiểm tra bài cũ :  Con người gồm có những giác quan nào ?  Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan 3. Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu bài :  Cho học sinh quan sát các vật xung quanh  Nhờ đâu ta quan sát được  Em có nghe tiếng gì không ? nhờ đâu ?  Chúng ta phải biết bảo vệ chúng b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa  Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt  ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa  Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại  Cách tiến hành : Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc với sách  Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ?  Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh. Bước 2 :  Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh  Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa  Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên làm, không nên làm để bảo vệ tai  ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa  Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân  Phương pháp: Đàm thoại , thảo luận đàm thoại  Cách tiến hành : Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời Bước 2 : Học sinh nêu  Hai bạn đang làm gì ?  Bạn làm như vậy đúng hay sai ? 15 Lop1.net. . Hát.  Học sinh nêu : mắt , mũi , tai ….    . Học sinh quan sát Nhờ mắt Nhờ tai Học sinh nhắc lại tựa bài. . Học sinh họp nhóm 2 em.  Học sinh trả lời theo nhận xét  Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm  Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm.  2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Bạn gái đáng làm gì ?.  Bạn đi là gì ?  Tranh này nói gì ?  Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to d) Hoạt Động 3 : Đóng vai  Muc Tiêu : Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai  ĐDDH : Tình huống để học sinh suy nghĩa  Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân  Phương pháp : Thảo luận , đóng vai, động não, đàm thoại  Cách tiến hành : Bước 1 :  Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ là gì?  Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo em Lan sẽ làm gì ?. Bước 2 :  Học sinh nhận xét  Giáo viên nhận xét 4. Củng cố – tổng kết:  Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn  Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài tập cho học sinh cử đại diện lên thi đua điền Đ , S  Nhận xét 5. Dặn dò :  Thực hiện tốt các điều đã học.  Ngoáy lỗ tai  Học sinh nêu  Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai  Đi khám tai  Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to.  Nhóm thảo luận và phân công đóng vai  Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1  Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2  Từng nhóm trình bầy trước lớp  Lớp nhận xét.  3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua điền. Thứ tư,ngày 19 tháng 9 năm 2007 Toán. LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: 1.Kiến thức:  Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau  So sánh các số trong phạm vi 5 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Kỹ năng:  Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau 3.Thái độ:  Học sinh yêu thích học Toán II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Vở bài tập 2.Học sinh :  Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III). Các hoạt dộng dạy và học:. TG. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định: 2. giới thiệu : luyện tập 3. Các hoạt động: a) Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ  Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5  Phương pháp : Trực quan, đàm thoại  Hình thức học : Lớp, cánhân  ĐDDH : Bộ đồ dùng học toán, hoa đúng, sai  Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5  Em hãy so sánh hai số đó  Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5  Trò chơi đúng sai  Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S b) Hoạt động 2: Luyện tập  Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau  Phương pháp : Luyện tập  Hình thức học : Cá nhân, lớp  ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa  Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống. . Hát. . Học sinh quan sát 4<5 5 > 4,3,2,1.  . Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa đúng sai .   .  . Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa bài. làm. Giáo viên sửa bài Bài 2 : Điền dấu. Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm  Học sinh làm bài  Học sinh làm bài . Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau  Giáo viên chấm vở 4. Củng cố: . 17 Lop1.net. . Học sinh sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Mục tiêu : so sánh các số trong phạm vi 5 một cách thành thạo, chín xác  Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh 5. Dặn dò:  Về nhà xem lại các bài vừa làm  Làm lại các bài vào bảng con. Tồ nào nhanh đúng sẽ thắng . HỌC VẦN. Tiết 1: ÂM T - TH II) Mục tiêu: 1. Kiến thức:  Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học 2. Kỹ năng:  Biết ghép âm tạo tiếng  Viết đúng mẫu, đều nét đẹp 3. Thái độ:  Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt III) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ  Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh:  Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt IV)Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: âm d-đ  Đọc tựa bài, từ dưới tranh  Đọc trang phải  Giáo viên đọc d-dê , đ-đò  Nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu :  Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm t , th từ tiếng khoá  Phương pháp: trực quan, đàm thoại  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK  Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa  Tranh vẽ gì ?  Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi  Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ  Giáo viên ghi tựa bài 18 Lop1.net. Hoạt động của học sinh . Hát. . Học sinh đọc theo yêu cầu. . Học sinh viết bảng con. Học sinh quan sát Tranh vẽ tổ , thỏ  Có âm ô , o đã học rồi  Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân  .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t  Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm t  Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK  Nhận diện chữ:  Giáo viên viết chữ t  Chữ t gồm những nét nào ?. .  . Tìm chữ t trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm t. Học sinh quan sát Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang  Học sinh thực hiện  . Học sinh nhận xét cách phát âm của cô  Học sinh đọc cá nhân: t . Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh  Giáo viên ghi: tổ  Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?  giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ  Hướng dẫn viết:  t gồm nét gì ?  Chữ t cao mấy đơn vị?  Khi viết t , đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang . c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th  Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm th  Quy trình tương tự như âm t  th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh  So sánh t và th  th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung  Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép  Phương pháp: thực hành, trực quan  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt  Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học  Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, tivi, thợ mỏ 19 Lop1.net. . Chữ t đứng trước, ô đứng. sau . Học sinh đọc cá nhân , lớp. Học sinh nêu  Cao 1.25 đơn vị  Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con . Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp . Học sinh ghép và nêu  Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp  Đọc toàn bài .

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Giáo viên nhận xét tiết học  Hát múa chuyển tiết 2. Học vần. Tiết 2 : ÂM T - TH I) Mục tiêu: 1. Kiến thức:  Đọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ  Nói được thành câu có chủ đề : ổ, tổ 2. Kỹ năng:  Đọc trơn, nhanh, dúng câu  Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ ổ, tổ 3. Thái độ:  Rèn chữ để rèn nết người  Tự tin trong giao tiếp II) II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Chữ mẫu t, th  Tranh vẽ sách giáo khoa trang 33 2. Học sinh:  Vở viết in, sách giáo khoa III) TG. III/ hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. Ổn định: 2. Bài mới: a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK  Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác  Phương pháp: Trực quan, luyện tập  Hình thức học: cá nhân, lớp  ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK  Giáo viên đọc trang trái và trang phải Giáo viên treo tranh Tranh vẽ ai, làm gì?  Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ  Giáo viên sửa sai cho học sinh b) Hoạt động 2: Luyện viết  Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp  Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành  Hình thức học : Lớp , cá nhân  ĐDDH: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa  . 20 Lop1.net. . Hát. Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn  Học sinh quan sát  Học sinh nêu  Học sinh luyện đọc cá nhân .  . Học sinh nêu Học sinh viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> . Nhắc lại tư thế ngồi viết. . Học sinh viết vở. . Học sinh quan sát Học sinh : con gà Học sinh : con chim Con người ở nhà Học sinh nêu. t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang. . tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô . . Tương tự với: th, thỏ.  Giáo viên chấm tập c) Hoạt động 3: Luyên nói  Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề ổ, tổ  Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành  Hình thức học: cá nhân  ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa  Giáo viên treo tranh  Con gì có ổ ?  Con gì có tổ ?  Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?  Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ? 3. Củng cố:  Mục tiêu: củng cố cách ghép âm tạo tiếng  Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn  Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã học  Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng.    . Học sinh xung phong lên tạo tiếng  Học sinh hát  Tuyên dương bạn nào làm nhanh đúng . Nhận xét 4. Dặn dò:  Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo  Chuẩn bị bài ôn tập . Thủ công. I.Mục tiêu:. XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN Giúp học sinh :. -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. -Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối. II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn. -Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : 21 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×