Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Nghiên cứu chế tạo vật liệu Mangan Dioxit cấu trúc Nano bằng phương pháp thuỷ nhiệt và ứng dụng trong xử lý nước : Luận văn Thạc sỹ Khoa học chuyên ngành Hoá môi trường [Mã số : 60440120]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 35 Thứ hai ngày 02/05/2011. Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc. Bài: ANH HÙNG BIỂN CẢ I.Mục tiêu: 1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy. 2. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. 3. Trả lời đúng câu hỏi 1, 2 sgk II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu “Người trồng na” và trả lời câu hỏi: Vì sao hỏi: cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm đã Trồng na để con cháu ăn, con cháu nhớ can ngăn ? công người trồng. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút Nhắc lại. đề bài ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc thông Lắng nghe. thả, rõ ràng, rành mạch). Tóm tắt nội dung bài: *Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên + Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ bảng. khó đọc trong bài, hoặc giáo viên đưa từ, gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Thật Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải sung. nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài. Cần luyện đọc kĩ các câu: 2, 5, 6 và câu 7, theo yêu cầu của giáo viên. chú ý cách ngắt giọng, nghỉ hơi sau dấu Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. phẩy, dấu chấm. 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn) Luyện đọc diễn cảm các câu: 2, 5, 6 và + Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp câu 7, luyện ngắt nghỉ hơi khi gặp các dấu câu. nhau. + Đọc cả bài.. Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh.. Luyện tập:  Ôn các vần ân, uân. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1: Tìm tiếng trong bài có vần uân? Bài tập 2: Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân?. Huân.. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: -Gv đọc mẫu lần 2. -HS đọc bài. Hỏi bài mới học. Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: 1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ? 2. Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? 5.Luyện nói: Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học sinh cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi trong SGK. Gọi học sinh nói trước lớp cho cả lớp cùng nghe. Tuyên dương nhóm hoạt động tốt. 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều. Học sinh đọc câu mẫu trong SGK. Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các câu có chứa tiếng mang vần uân, vần ân, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện các cầu thủ tương lai. Tất cả học sinh đều tuân theo nội quy của nhà trường. Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em sạch sẽ. 2 em. 3-4 hs đọc.  Bơi nhanh vun vút như tên bắn.  Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói theo nhóm nhỏ 2, 3 em, tả lời các câu hỏi trong SGK.. Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lần, xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh Thực hành ở nhà. cá heo. ---------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 02/05/2011. Tiết 1: Toán. Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: -Đọc, viết, xác định vị trí của mỗi số trong một dãy các số. -Thực hiện phép cộng phép trừ các số có đến 2 chữ số (không nhớ) -Giải toán có văn. -Đặc điểm của số 0 trong phép cộng phép trừ. II.Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC: Giải Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) 2.Bài mới : Đáp số: 50 cm Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào thứ tự 25, 26, 27 của các số trong dãy số tự nhiên để viết số 33, 34, 35, 36 thích hợp vào từng ô trống. 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Các số cùng hàng đặt thẳng cột với Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực nhau, thực hiện từ phải sang trái. 36 84 46 hiện vở ô ly.    12 11 23 48 95 69. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành SGK và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài. 97 63 65 45 33 65 52 30 00 a) Các số được viết từ lớn đến bé : 28, 54, 74, 76 b) Các số được viết từ bé đến lớn: 76, 74, 54, 28 Tóm tắt: 3. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> và giải.. Có Bán đi Còn lại. : 34 con gà : 22 con gà : ? con gà Giải: Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số : 22 con gà. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên cho học sinh thực hiện rồi gợi ý để 25 + 0 = 25, học sinh nhận thấy số nào cộng hoặc trừ đi 25 số 0 cũng bằng chính số đó. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Nhắc tên bài. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết Thực hành ở nhà. sau.. 25 – 0. =. --------------------------------------. Tiết 2: Chính tả (Tập chép). Bài: LOÀI CÁ THÔNG MINH I.Mục tiêu: -HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Loài cá thông minh -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc gh. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC : Chấm vở những học sinh giáo viên cho về Chấm vở những học sinh yếu hay viết nhà chép lại bài lần trước. sai đã cho về nhà viết lại bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng lớp: 2 học sinh viết trên bảng lớp: reo lên, quả na. Học sinh nhắc lại. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi đề bài. 3.Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên đã viết sẵn 2-3 học sinh đọc lại, học sinh khác dò trên bảng từ. theo bài bạn đọc trên bảng từ. Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh con. nêu nhưng giáo viên cần chốt những 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con từ học sinh sai phổ biến trong lớp. của học sinh. Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: làm xiếc, chiến công, cứu sống.  Thực hành bài viết (tập chép). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu. Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và chép.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính lỗi chính tả: tả vào vở chính tả. + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau. vào bên lề vở. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn  Thu bài chấm 1 số em. của giáo viên. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài Điền vần ân hoặc uân: Điền chữ g hoặc gh tập giống nhau của các bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi Học sinh làm VBT. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào đua giữa các nhóm. chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh. Giải Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói bánh. 5.Nhận xét, dặn dò: Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn cần lưu ý hay viết sai, rút kinh cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. nghiệm bài viết lần sau.. -------------------------------------. Tiết 3: Tập viết. Bài: VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Mục tiêu:-Giúp HS biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. -Viết đúng các vần ân, uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học Học sinh mang vở tập viết để trên bàn sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. cho giáo viên kiểm tra. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. Nhắc lại. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. số 0, 1, 2, 3, 4, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân thiết, huân chương. Hướng dẫn viết chữ số: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Học sinh quan sát các chữ số trên bảng Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó phụ và trong vở tập viết. nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. tô chữ trong khung các chữ số. Nhận xét học sinh viết bảng con. Viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng hiện: dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng + Đọc các vần và từ ngữ cần viết. phụ và trong vở tập viết. + Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và Viết bảng con. vở tập viết của học sinh. + Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của 3.Thực hành : giáo viên và vở tập viết. Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết Nêu nội dung và quy trình viết các chữ tại lớp. 4.Củng cố : số, viết các vần và từ ngữ. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng. Thu vở chấm một số em. viết tốt. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> mới. --------------------------------------. Tiết 5: To¸n. Bài: ÔN TẬP I. Môc tiªu: Giúp HS - Cñng cè kiÕn thøc vÒ céng, trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100. - Cñng cè kÜ n¨ng lµm tÝnh céng, tÝnh trõ, kÜ n¨ng gi¶i to¸n. - Ham thÝch häc to¸n. II. Hoạt động dạy- học : Hoạt động GV Hoạt động HS - HS lªn b¶ng lµm bµi 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Sè? 77 = 70 +…. ; 99 = 9 +…. ; 63 = 3 +…. - HS lµm bµi b¶ng con 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bµi .1: ViÕt sè: - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm Mười bảy:….. Sáu mươi:…… Chín mươi chín:…… Bảy mươi lăm:….. bài. Bốn mươi tám: …… Năm mươi lăm:…. Năm mươi tư :…… Năm mươi mốt:….. - GV gäi HS yÕu ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi2: Sè? Sốliền trước Sốđã biết 21 42 39 55 60 87 99 - HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số. SèliÒn sau - Gäi HS trung b×nh ch÷a, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi 3 a) Khoanh vµo sè lín nhÊt: 49; 32; 61; 24. b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm 78; 44; 59; 30. bµi. - GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi 4: §Æt tÝnh råi tÝnh: 75 -11 31 + 5 87 - 82 4 + 72 96 – 46 90- 60 - GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm Bµi 5: Mü h¸i ®­îc 24 qu¶ cam, Hµ h¸i bµi. ®­îc 12 qu¶ cam. Hái c¶ hai b¹n h¸i ®­îc bao nhiªu qu¶ cam? - GV hái c¸ch lµm - HS đọc đề, nêu yêu cầu. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc các sốcó hai chưa số nhanh.. HS tr¶ lêi - HS lµm vµo vë, HS ch÷a bµi. 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - NhËn xÐt giê häc. --------------------------------------. Tiết 6: TiÕng viÖt. Bài: ÔN TẬP I- Môc tiªu: - Học sinh đọc, viết được bài tập đọc: Anh hựng biển cả - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu. - HS thích đọc sách. II- Các hoạt động dạy GIÁO VIÊN A- KiÓm tra bµi cò: - Gọi HS đọc bài tập đọc: Anh hựng biển cả - GV nªu c©u hái trong SGK. - NhËn xÐt, ghi ®iÓm B- Bµi míi: 1- Giíi thiÖu bµi: 2- Luyện đọc: * Luyện đọc đoạn: - GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai. - Giúp học sinh yếu đọc đúng. * Luyện đọc cả bài: - GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu c©u. * §äc trong nhãm: * Thi đọc: GV ghi điểm. * Luyện viết : GV đọc bài 3- Cñng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc.. HỌC SINH - HS đọc bài. - Häc sinh tr¶ lêi c©u hái.. - Học sinh đọc nối tiếp đoạn.. - Học sinh đọc cả bài.. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. Vài nhóm đọc trớc lớp. - Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm) HS nhËn xÐt. - Đọc đồng thanh bài.. - HS viÕt bµi. 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -------------------------------------. Tiết 7: Tieáng vieät. Bài: Ôn tập Muïc tieâu: Giuùp HS o Tô đúng nét, đúng mẫu số : 0,1,2,3,4 ở vở Luyện viết chữ đẹp. Hoạt động GV Hoạt động HS - Bảng con, vở tập viết II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp, chữ mẫu - HSY gheùp vaàn III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Viết bảng con - HSK, G neâu caáu taïo - GV ñính số maãu: 0,1,2,3,4 - HS theo doõi - GV vieát maãu - HS vieát theo GV - GV HD vieát treân maët baûng - HS vieát baûng con - GV gõ thước + Theo dõi sửa sai HS - HSY vieát theo HD - GV nx bảng đẹp - CN + ÑT * Thö giaõn: Ra maø xem 2. Hoạt động 2: Viết vào vở - GV viết mẫu bảng lớp - GV gõ thước + theo dõi sửa sai HSY - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD:. - HS theo doõi - HS viết vào vở( mỗi chữ 1 dòng) - HS theo doõi. * Trò chơi: Thi đua viết đúng, đẹp ( số 4 ) - GVnx + tuyên dương HS viết đúng, đẹp - DD: Tập viết chữ hoa ở nhà. - 3 HS đại diện 3 tổ( lớp cổ vũ) - HS nx - HS chuù yù. ---------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 03/05/2010. Tiết 1+2: Tập đọc. Bài: Ò... Ó... O... I.Mục tiêu: 1. Học sinh đọc trơn cả bài Ò ó o. -Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do. 2. Ôn các vần oăt, oăc; tìm được tiếng trong bài có vần oăc, nói câu chứa tiếng có vần oăt, vần oăc. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn lên, kết quả, chín tới. 4. Luyện nói về con vật em biết. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả” 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xét chung. bắn. Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu 2.Bài mới: thuyền giặc.  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề bài ghi bảng. Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ Lắng nghe. nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung bài. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó bảng. đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, câu, con trâu. đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên: Luyện đọc câu: Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na, hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30) Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn + Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: của giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các + Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng dòng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, cuốc.” 22, 25, 28, 30. + Đoạn 2: Phần còn lại. Thi đọc cả bài thơ. 2 học sinh đọc đoạn 1 Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. 2 học sinh đọc đoạn 2 Luyện tập: 2 học sinh thi đọc cả bài thơ. Ôn vần oăt, oăc: 1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt? 2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc? Hoắt. Đọc mẫu câu trong bài. Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhóm. Oăt: Măng nhọn hoắt. Bà đi thoăn thoắt. Oăc: người này lạ hoắc. Bé ngoặc tay.. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: -GV đọc mẫu lần 2 -HS dọc bài 3-4 HS đọc bài Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: 1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? 2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính. Tiếng gà gáy làm: nào ? + quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn. + hạt đậu nảy mầm nhanh, Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ. bông lúa chóng chín, đàn sao 5. Thực hành luyện nói: chạy trốn, ông mặt trời nhô lên Đề tài: Nói về các con vật em biết. rữa mặt. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh 2 em đọc lại bài thơ. hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà Học sinh quan sát tranh và thực hiện và các con vật theo tranh vẽ trong SGK. Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. theo hướng dẫn của giáo viên. Luyện học thuộc lòng bài thơ. Nhà tôi có nuôi con chó, đàn gà. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều Nhà bạn nuôi những con vật nào ? lần, xem bài mới. (nuôi lợn, vịt, …) Học sinh luyện HTL bài htơ. Thực hành ở nhà. --------------------------------------. Tiết 3: Toán. Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: -Đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước. -Thực hiện phép cộng phép trừ nhẩm và viết. -Giải toán có văn. -Vẽ đoạnn thẳng có độ dài cho trước. II.Các hoạt động dạy học : 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO VIÊN 1.KTBC: Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số liền trước, số liền sau của một số và thực hiện SGK.. HỌC SINH 1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp. Giải: Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số : 22 con gà Nhắc lại.. Muốn viết số liền trước của một số. Ta lấy số đã cho trừ đi 1. Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1. Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34) Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41) (tương tự các số khác) Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Em 1 nêu : 14 + 4 = 18 Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo Em 2 nêu : 18 + 1 = 19 bàn. (tương tự cho đến hết) Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực Các số cùng hàng đặt thẳng cột với hiện vở ô ly. nhau, thực hiện từ phải sang trái. 43 60 41    23 38 7 66 98 48 87 55 32. Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.. 72 56 50 5 22 51 Tóm tắt: Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả có : ? viên bi Giải: Số viên bi của Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số : 44 viên bi.. Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: dài 9 cm, nêu cách vẽ. Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ Nhắc tênbài. đoạn thẳng dài 9 cm” 4.Củng cố, dặn dò: Thực hành ở nhà. Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. --------------------------------------. Tiết 6: Tieáng vieät. Bài: Ôn tập Muïc tieâu: Giuùp HS - Đọc trôi chảy diễn cảm cả bài, học thuộc lịng 1 khổ thơ trong bài Ị…ĩ…o( HSK, G), đọc đúng , đọc trơn( HSY) Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy - học: - Sgk - Sgk III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi - Nhóm đôi đọc cho nhau nghe - GV chia nhoùm + neâu yeâu caàu - Nhoùm baùo caùo - GV theo dõi nhóm có HSY đọc - HS theo doõi - GV nx + tuyên dương HS đọc chăm - HS đọc theo thứ tự sổ theo dõi chỉ, đọc hay( phê bình HS chưa tích cực - CN + ÑT trong đọc nhóm) - HS K, G tự đọc thầm 2. Hoạt động 2: luyện đọc hay+HTL - HS voã tay khen - Gv cho học sinh đọc cá nhân bài tập đọc. -Làm vở BTTV 3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc - Chữa bài. - GV gọi HSY lên bàn GV đọc - GV nx sự tiến bộ của từng HSY - 3 HS đại diện 3 tổ 4. Hoạt động 4: Cho hs làm vở bài tập - HS theo doõi Tiếng Việt. - HS chuù yù IV. Củng Cố– Dặn Dò: * Trò chơi: Thi đua đọc hay - GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn caûm --------------------------------------. Tiết 7: Tieáng vieät. Bài: Ôn tập I.Mục tiêu: -Viết đúng 2 khổ thơ đầu bài: “Ò...ó...o”. -Viết đúng: giục, tròn xoe, thơm lừng. 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết. - Luyện đọc cho HS II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A.Bài cũ: Viết từ:reo lên, quả na. GV nhận xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài- ghi đề: 2.Các hoạt động chính: GV đọc đoạn viết GV gọi 2-3HS đọc lại bài viết GV yêu cầu HS tìm tiếng khó viết GV yêu cầu HS luyện viết bảng con GV đọc bài cho HS luyện viết vào vở ? Bắt đầu viết từ ô bao nhiêu? GV nhắc HS tư thế ngồi viết GV đọc bài cho HS dò bài GV yêu cầu HS đổi vở dò bài bạn GV thu chấm, nhận xét * Luyện đọc - HDHS luyện đọc câu - Luyện đọc cả bài 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập viết.. Hoạt động của HS - HS viết bµi - HS ch÷a bµi. HS lắng nghe 2-3HS đọc lại đoạn viết HS tìm và nêu các tiếng khó viết. HS luyện viết bảng con và đọc phân tích tiếng khó: + giục, tròn xoe, thơm lừng HS luyện viết vào vở Từ ô thứ 2 HS dò bài sửa lỗi gach chân những tiếng viết sai. HS sửa lỗi viết ra lề - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc : CN-ĐT. --------------------------------------. Tiết 8: Toán. Bài: ÔN TẬP I.Mục tiêu: -Luyện tập đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn II.Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH Bài 1: Đọc số: GV gọi HS đọc yêu cầu của bài HS đọc yêu cầu của bài GV yêu cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số 5 em đọc: từ 1 - 30 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> từ 1 đến 100 ( Dành cho HS yếu) ? Nêu số bé nhất có 2 chữ số? ? Nêu số lớn nhất có 2 chữ số? ? Nêu số có 3 chữ số? ? Nêu các số tròn chục? Bài 2: Viết số GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cấu HS làm bảng con. Từ 10 - 50 Từ 40 - 90 Từ 90 - 10 Từ 30 - 70 Số 10 Số 99 Số 100 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Bài 3: Đặt tính rồi tính GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cầu HS làm bảng con 76 - 12 35 + 4 89 - 6 4 + 73 Bài 5:Bài toán GV yêu cầu HS đọc bài toán GV yêu cầu HS làm vào vở GV thu chấm, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà ôn bài. HS nêu yêu cầu HS làm bảng con Mười chín: 19 Chín mươi tám: 98 Bốn mươi chÝn: 49 Sáu mươi : 60 Năm mươi s¸u: 56 HS nêu yêu cầu của bài HS làm bảng con. HS đọc bài toán Bài giải: Số quả t¸o hai bạn hái được là: 25 + 13 = 38 ( quả t¸o) Đáp số: 38 quả t¸o. ---------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 05/05/2010. Tiết 1: Toán. Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: HS được củng cố về: - Đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi đã học. - Thực hành tính cộng, trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số. - Giải toán có lời văn. - Đọc giờ đúng trên đồng hồ. II. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 1.Tính: 45+3= 69-9= -2 hs làm. 57-0= 10-6= -Nhận xét, cho diểm. 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hoạt động 3: Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu hs đọc yêu cầu và và làm SGK. Viết số dưới mỗi vạch của tia số. -1 hs lên bảng điền số vào tia số. -Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tiến hành tương tự các bài tập khoanh số ở các tiết trước. Bài 3: Đặt tính rồi tính: -GV lưu ý hs 2 phép tính: 5+62 và 88-6. Bài 5: HS nêu yêu cầu. -HS nối đồng hồ với câu thích hợp. -Nhận xét. Bài 4: HS đọc bài toán. -Gv cho hs tóm tắt bài toán.. -Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly. -Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài. Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì? -Đếm các số từ 23 đến 47. -Nhận xét tiết học.. HS nhắc lại. -HS làm bài vào SGK. -1 HS làm. -Nhận xét, chữa bài. -HS làm vở ô ly. -HS làm, chữa. Tóm tắt: Có : 48 trang Đã viết: 22 trang Còn lại:... trang? Bài giải Số trang chưa viết của quyển vở là: 48-22=26 ( trang) Đáp số: 26 trang. - 1 HS trả lời. - 1 HS đọc. --------------------------------------. Tiết 2: Chính tả:. Bài: Ò...ó...o. I.Mục tiêu: -HS nghe viết 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o. Tập viết các câu thơ tự do. -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng, ngh. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 13 dòng thơ đầu cần viết chính tả, và các bài tập 2 và 3. III.Các hoạt động dạy học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC : Chấm vở những học sinh giáo viên cho về Chấm vở những học sinh yếu hay viết nhà chép lại bài lần trước. sai đã cho về nhà viết lại bài. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ? Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi đề bài “Ò ó o”. 3.Hướng dẫn học sinh nghe viết: Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên chép trên bảng phụ. Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con. Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp. Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ vào tập.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.  Thu bài chấm 1 số em. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong vở BT Tiếng Việt. Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2 và 3. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.. 2 học sinh viết bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ? Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ. Học sinh phát hiện và viết tiếng khó vào bảng con: Giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối Học sinh nghe viết chính tả theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. Bài tập 2: Điiền vần oăt, oăc. Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh. Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh Giải Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc Bài tập 3: ngoài, nghiêng.. 5.Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.. --------------------------------------. Tiết 3: Tập đọc 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ÔN ĐỌC BÀI: LĂNG BÁC I: Mục tiêu: Giúp HS: –Luyện đọc bài “ Lăng Bác” một cách lưu loát. - Hiểu nội dung bài và trả lời 2 câu hỏi trong SGk. II. Đồ dùng dạy học; Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: -Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài: Ò… 2 hs ó…o” -Nhận xét, cho điểm. 2. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3. Luyện đọc -Gv đọc mẫu -1 HS đọc bài. * Luyện đọc từ ngữ: trong vắt, Tuyên ngôn, Quảng trường, nắng, lễ đài. -GV hd đọc, đọc mẫu - HS đọc: CN-N-Đt *Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn 1 - Đọc nối tiếp câu 2 lượt dòng thơ. *Luyện đọc cả bài. -Đọc cá nhân, đồng thanh. 4. Tìm hiểu bài: - Yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi: Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu - Đọc và trả lời câu hỏi trời rrên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu? - Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào? -GV nêu nội dung bài học 5. Củng cố, dặn dò: Đọc bài 2 hs- Đt Về nhà đọc và viết lại bài. --------------------------------------. Tiết 4: Toán. Bài: ÔN TẬP I. Mục tiêu: HS được củng cố về: - Thứ tự số, đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi đã học. - Giải toán có lời văn. - Xem giờ đúng trên đồng hồ. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Đồ dùng dạy học: Mặt đồng hồ trong bộ đồ dùng Toán III. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 1.Tính: 46+13= 79-29= 57-10= 10-8= -Nhận xét, cho diểm. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hoạt động 3: Ôn bài: Bài 1: Viết các số rồi đọc các số: a. Từ 23 đến 35. b. Từ 49 đến 60 c. Từ 85 đến 100. -3 hs lên bảng viết số. Đọc các số. -Chữa bài, nhận xét. Bài 2: >, <, = 21...24 98-43... 61 45...43 23+44...23+46 56...65 89-56...89-60 98...89 34+21...22+33 Bài 3: Hà có 24 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính? -Gv cho hs tóm tắt bài toán.. HỌC SINH -2 hs làm.. HS nhắc lại. -HS làm bài vào vở ô ly. -3 HS làm. Đọc: CN-N- ĐT -Nhận xét, chữa bài. -HS làm vở ô ly. -HS làm, chữa. Tóm tắt: Hà có : 24 que tính Lan có : 43 que tính CẢ hai bạn: ... que tính? Bài giải Số que tính hai bạn có là: 24+43= 67 ( que tính) Đáp số: 67 que tính.. -Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly. -Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài. Bài 4; Trò chơi:Ai nhanh ai đúng -Quay mặt đồng hồ chỉ giờ: 6 giờ, 12 giờ, 4 - HS chơi. giờ, 10 giờ. Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì? -Đếm các số từ 33 đến 57. -Nhận xét tiết học.. - 1 HS trả lời. - 1 HS đọc. --------------------------------------. 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 6: Toán. Bài: ÔN TẬP I. Mục tiêu: HS được củng cố về: - Thứ tự số, số liền trước, liền sau các số trong phạm vi đã học. - Thực hành tính cộng, trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số. - Giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 1.Tính: 40+10= 80-10= -2 hs làm. 63-10= 86+10= -Nhận xét, cho diểm. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài HS nhắc lại. Hoạt động 3: Ôn bài: Bài 1:Trả lời câu hỏi: a. Số liền trước của số 23 là số:... -HS nêu miệng. -Số liền trước của số 56 là số:... -Số liền trước của số 70 là số:... -Số liền trước của số 100 là số:... b. Số liền sau của số 34 là số:... - Số liền sau của số 79 là số:... - Số liền sau của số 58 là số:... - Số liền sau của số 89 là số:... - Số liền sau của số 9 là số:... -Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tính: a. 23+4= 78-5= -HS làm vở ô ly. 46+33= 89-9= 51+27= 67-43= -HS làm, chữa. 77+22= 88-66= b. 23+2+4= 86-4-2= 34+5-6= 78-5+3= 12+34+24= 89-45-21= Bài 3: Nhà Mai có 56 con cả gà và vịt, Bài giải Số con vịt nhà Mai có là: trong đó có 23 con gà. Hỏi nhà lan có mấy 56-23=33 ( con vịt) con vịt? Đáp số: 33 con vịt. -Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly. -Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài. Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì? -Nhận xét tiết học. 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×