Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.56 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Nguyên nhân ch y u gây ra sai s trong quá trình gia ủ ế</b> <b>ố</b>
<b>cơng</b>
<b>1. Khái ni m v đ chính xác gia cơngệ</b> <b>ề ộ</b>
<i>Đ chính xác gia cơng là m c đ trùng h p v các y u t ộ</i> <i>ứ</i> <i>ộ</i> <i>ợ</i> <i>ề</i> <i>ế</i> <i>ố</i>
<i>hình h c c a chi ti t gia cơng v i các y u t hình h c mà ọ</i> <i>ủ</i> <i>ế</i> <i>ớ</i> <i>ế</i> <i>ố</i> <i>ọ</i>
<i>s đ gia cơng u c uơ ồ</i> <i>ầ</i>
Đ chính xác gia ộ
cơng c a m i chi ủ ỗ
ti t g m các y u t ế ồ ế ố
Đ chính ộ
xác v kích ề
thước.
Đ chính xác v hình ộ ề
d ng hình h c và v trí ạ ọ ị
tương quan gi a các ữ
b m t.ề ặ
Đ ộ
<b>2. Nguyên nhân ch y u gây sai s trong quá trình gia ủ ế</b> <b>ố</b>
<b>cơng</b>
Đ chính xác c a máy, đ gá và tình tr ng c a chúng khi b ộ ủ ồ ạ ủ ị
mịn.
Đ chính xác c a d ng c c t.ộ ủ ụ ụ ắ
Đ c ng v ng c a h th ng công ngh : Máy, đ gá, dao ộ ứ ữ ủ ệ ố ệ ồ
a) b) c) d)
Bi n d ng vì nhi t và ng su t bên trong.ế ạ ệ ứ ấ
Rung đ ng phát sinh trong quá trình c t.ộ ắ
Phương pháp đo, d ng c đo và nh ng sai s do ngụ ụ ữ ố ười th ợ
<b>3. Các lo i sai s ch y uạ</b> <b>ố</b> <b>ủ ế</b>
<i><b>a, Sai s h th ng </b><b>ố ệ</b></i> <i><b>ố</b></i>
Là nh ng sai s mà tr s c a nó khơng bi n đ i ho c bi n ữ ố ị ố ủ ế ổ ặ ế
đ i theo m t quy lu t xác đ nh trong su t th i gian gia ổ ộ ậ ị ố ờ
cơng.
Sai s h th ng c đ nh : khơng làm thay đ i kích thố ệ ố ố ị ổ ước
c a các chi ti t trong cùng lo t.ủ ế ạ
Ví d : N u đụ ế ường kính mũi dao b sai (bé đi 0,02mm) thì ị
t t c các l gia cơng đ u b bé đi m t lấ ả ỗ ề ị ộ ượng không đ i là ổ
0,02mm so v i yêu c u (không k đ n nh hớ ầ ể ế ả ưởng khác)
=> g i là sai s h th ng c đ nh.ọ ố ệ ố ố ị
Sai s h th ng thay đ i : ngố ệ ố ổ ượ ạc l i (do d ng c c t b ụ ụ ắ ị
<i><b>b, Sai s ng u nhiên</b><b>ố</b></i> <i><b>ẫ</b></i>
Là nh ng sai s có tr s khác nhau các chi ti t gia cơng. ữ ố ị ố ở ế
Trong q trình gia cơng sai s bi n đ i khơng theo 1 quy lu t ố ế ổ ậ
nh t đ nh.ấ ị
Ví d : L c c t thay đ i do chi u sâu c t khơng đ u, k t c u ụ ự ắ ổ ề ắ ề ế ấ
không đ ng nh t…. d n đ n sai s phát sinh cũng không đ u ồ ấ ẫ ế ố ề
<b>II. Sai l ch v hình d ng và v trí gi a các b m t c a ệ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b> <b>ị</b> <b>ữ</b> <b>ề</b> <b>ặ</b> <b>ủ</b>
<b>chi ti t gia côngế</b>
<b>1. Các khái ni m chungệ</b>
Đ đ nh m c và đánh giá v s lể ị ứ ề ố ượng các sai l ch hình d ng, ệ ạ
người ta đ a vào các khái ni mư ệ
B m t th c: là b m t trên chi ti t gia cơng và cách bi t ề ặ ự ề ặ ế ệ
nó v i mơi trớ ường xung quanh
Profin th c: là đự ường biên c a m t c t qua b m t th củ ặ ắ ề ặ ự
B m t áp: là b m t có hình d ng c a b m t danh nghĩa ề ặ ề ặ ạ ủ ề ặ
(b m t hình h c đúng trên b n v ) ti p xúc v i b m t th c ề ặ ọ ả ẽ ế ớ ề ặ ự
và được b trí ngồi c a v t li u chi ti t sao cho sai l ch ố ở ủ ậ ệ ế ệ
t b m t áp t i đi m xa nh t c a b m t th c cóừ ề ặ ớ ể ấ ủ ề ặ ự
tr s nh nh t.ị ố ỏ ấ
<b>2. Sai l ch v hình d ngệ</b> <b>ề</b> <b>ạ</b>
<i><b>a. V i m t ph ng</b><b>ớ</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ẳ</b></i>
<i> Sai l ch v đ th ngệ</i> <i>ề ộ ẳ</i> : là kho ng cách l n nh t ả ớ ấ t các ừ
đi m c a prôfin th c t i để ủ ự ớ ường th ng áp trong gi i h n c a ẳ ớ ạ ủ
ph n chu n.ầ ẩ
<i><b>Dung sai đ th ng là tr s cho phép l n nh t v đ </b><b>ộ</b></i> <i><b>ẳ</b></i> <i><b>ị ố</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ề ộ</b></i>
<i> Sai l ch v đ ph ngệ</i> <i>ề ộ</i> <i>ẳ</i> là kho ng các l n nh t t các đi m c a ả ớ ấ ừ ể ủ
b m t th c t i m t ph ng áp. Đ lõm và l i là các d ng sai ề ặ ự ớ ặ ẳ ộ ồ ạ
<i><b>b. V i b m t tr </b><b>ớ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i> </i>
<i> Sai l ch đ tròn hay sai l ch profin m t c t ngang (theo ệ</i> <i>ộ</i> <i>ệ</i> <i>ặ ắ</i>
<i>ph ng ngang): ươ</i> là kho ng cách l n nh t ả ớ ấ t các đi m c a ừ ể ủ
Sai s này có đ ơvan và đ méo.ố ộ ộ
+ Đ ôvan : là sai l ch thành ph n c a đ tròn và độ ệ ầ ủ ộ ược
xác đ nh ị
+ Đ méo trong đó b m t th c là hình chi u c nh n m ộ ề ặ ự ế ạ ằ
<i> Sai l ch prôfin m t c t d c:ệ</i> <i>ặ</i> <i>ắ</i> <i>ọ</i> là sai l ch profin theo phệ ương
m t c t d c (kho ng cách l n nh t t nh ng đi m trên profin ặ ắ ọ ả ớ ấ ừ ữ ể
Đ côn là sai l ch c a profin m t c t d c mà các độ ệ ủ ặ ắ ọ ường
sinh là nh ng đữ ường th ng nh ng không song song v i ẳ ư ớ
Đ phình là sai l ch c a profin m t c t d c mà các độ ệ ủ ặ ắ ọ ường
Đ th t là sai l ch c a profin m t c t d c mà các độ ắ ệ ủ ặ ắ ọ ường
sinh khơng th ng và các đẳ ường kính gi m t mép biên đ n ả ừ ế