Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ebook Chuyên đề ôn tập và luyện thi Địa lí 12: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- C ác m ặt h àn g n hập khẩu bao gồm chủ y ếu là tư liệu sản x u ất (m áy m óc, thiết
bị, ng u y ên , nhiên, v ật liệu), v à m ột p h ần nhỏ là h àng tiêu dùng.


- C ác thị trư ờ n g n hập k h ẩu ch ủ y ế u là khu vực châu Á - T hái B ình D ư o n g và
ch âu A u.


<b>Bài tập 1. </b>

<i><b>Cho bảng số liệu sau đây:</b></i>


T ổng m ức bán lẻ v à doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế p hân theo vùng.


<i>(Đom vị: triệu đồng)</i>



C á c v ù n g 2000 2005


C ả nước 220.441 480:293


T rung d u và m iền núi B ắc Bộ 13.392 35.099


Đ ồng b ằng sông H ồng 43.120 96.422


B ắc T rung B ộ 14.858 30.022


D u y ên hải N am T ru n g Bộ 20.575 46.707


T ây N g u y ên 7.599 17.398


Đ ông N am B ộ 77.361 157.144


Đ ồ n g b ằn g sông C ử u L ong 43.506 97.501


<i>1. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giả</i>



<i>thực tế phân theo vùng năm 2000 và năm 2005.</i>



<i>2. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng</i>


<i>theo giá thực tế phân theo vùng thời gian nói trên và giải thích vì sao Đổng Nam Bộ,</i>


<i>Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long là ba vùng có tỉ trọng lớn nhất</i>


<i>so với các vùng khác trong cả nước.</i>



<i><b>H ư ớng dẫn</b></i>


<b>1. Vẽ biểu đồ</b>



<i>a. X ử li số liệu (%)</i>



- C á c v ù n g 2000 2005


C ả nước 100,0 100,0


T rung d u và m iền núi B ắc Bộ 6,1 7,3


Đ ồng b ằng sông H ồng 19,6 20,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các vùng</b>

<b>2000</b>

<b>2005</b>



D u y ên hải N a m T rung B ộ

<b>9,3</b>

<b>■</b>

<b> 9,7</b>



T ây N g u y ê n

<b>3,4</b>

<b>3,6</b>



Đ ô n g N a m Bộ

<b>35,1</b>

<b>32,7</b>



Đ ồ n g b ằng sông C ử u L ong

<b>19,7</b>

<b>20,3</b>




<i>b. Biêu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giả</i>


<i>thực tế phân theo vùng năm 2000 và năm 2005 (%).</i>



<b>[ITT</b>



Năm 2000


Tnưig du và miân núi Băc Bộ


Đông băng sông Hông


lỊịỊịlll

Bắc Trang Bộ


Duyên hãi Nam Trang Bn


<b>c<r cẩii tống miVc biin lẽ hàng hóa vA (loanh thu (lich vụ tiỄu </b>

d ù iỉ"


Phân theo các vùng ờ Iiirỏc ta năm 2000 và nảm 2005 (% )


<b>2. Nhận xét và giải thích</b>



<i>a. Nhận xét:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đ ô n g N am B ộ là v ù n g chiếm tỉ trọ n g cao n h ất so với cả nư ớ c (n ăm 2005
chiếm 32,7% tổ n g m ức bán lẻ và doanh th u dịch vụ tiêu dùng của cả nước).


- T ây N g u y ê n là vùng có tỉ trọ n g nhỏ n h ất (n ăm 2005 chỉ chiếm 3,6% ).
- C ác vù n g còn lại p h ân h o á k h ô n g đều.



- Đ ứ ng sau Đ ông N a m B ộ là các vùng: Đ ồ n g bằng sông H ồng, Đ ồng bằng sông
C ừ u L ong, D u y ên hải N am T ru n g B ộ, T ru n g du và m iền núi B ắc B ộ, B ắc T ru n g Bộ.


- So năm 2005 với n ăm 2000 thi các vù n g có tỉ trọ n g tăn g là: Đ ồ n g b ằng sông
C ử u L ong, Đ ồ n g b ằng sông H ồng, D u y ên hải N a m T ru n g B ộ, T ru n g du v à m iền núi
B ắc B ộ, T ây N guyên.


- R iêng Đ ông N am B ộ và B ắc T rung B ộ tỉ trọ n g có g iảm n h ư ng k hơng nhiều.


<i>b. Giải thích</i>



Đ ơ n g N a m B ộ, Đ ồ n g b ằn g sông C ử u L ong, Đ ồng b ằn g sông H ồ n g là ba vùng
có tỉ trọ n g lớn n h ất so với các v ù n g khác tro n g cả nước vì đ ây là b a vù n g kinh tế
p h át triển n ăng đ ộ n g n h ất cả nướ c, số dân đô n g và nền kinh tế p h á t triển nên tổng
m ức b án lẻ v à doanh thu dịch vụ tiêu dùng lớn. T uy n h iên , g iữ a Đ ô n g N am B ộ với
Đ ồng b ằng sông H ồng, Đ ồ n g b ằng sông C ử u L ong cịn có sự ch ên h lệch khá lớn.
Đ iều đó chứ ng tỏ Đ ô n g N am Bộ là vù n g có nền k in h tế p h át triển m ạnh n hất cả
nướ c và TP.HỒ C hí M inh cũng là tru n g tâm tiêu th ụ lớn n h ất nước ta.


B ài tậ p 2.

<i>Cho bảng số liệu sau đây:</i>



T ổng giá trị x u ất nhập k hẩu và cán cân x u ất nhập k hẩu của nư ớ c ta, giai đoạn
1 9 8 8 - 2 0 0 5


<i>(Đơn vị: triệu Rúp - USD)</i>



N ă m T ổ n g g iá t r ị x u ấ t n h ậ p k h ẩ u C á n c â n x u ấ t n h ậ p k h ẩ u


1988 3.795,1 - 1.718,3



1990 5.156,4 - 348,4


1992 5.121,4 + 40 ,0


1995 13.604,3 - 2.706,5


1999 2 3 .162,0 - 8 2 ,0


2002 35.830,0 - 2.770,0


2005 69.114,0 - 4.648


<i>1. Tính giả trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta qua các năm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>3. Nhận xét và giải thích tình hĩnh ngoại thương ở nước ta, và phương hướng</i>


<i>trong hoạt động ngoại thưcmg xuất nhập khâu trong thời gian tới.</i>



<i>Hướng dẫn</i>



ỉ . T ín h g iá t r ị x u ấ t k h ẩ u v à n h ậ p k h ẩ u


T ổng giá trị x u ất n hập k hẩu = giá trị x u ất k hẩu + giá trị nhập khẩu.
C án cân xuất n hập k hẩu = giá trị x uất k hẩu - giá trị nhập khẩu.
D ự a v ào cơng thứ c trên ta có b ản g số liệu sau:


N ă m X u ấ t k h ẩ u N h ậ p k h ẩ u


1988 1.038,4 2.756,7


1990 2.404,0 2.7524



1992 2.580,7 2.540,7


1995 5.448,9 8.155,4


1999 11.540,0 11.622,0


2002 16.530,0 19.300,0


2005 32.223,0 36.891,0


2010 72.236,7 84.838,6


2. V ẽ b iế u đồ


<i>a. Xử lí</i>

50

<i>liệu</i>



C ơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nư ớ c ta, giai đ o ạn 1988 - 2010 (% ).


N ă m X u ấ t k h ẩ u N h ậ p k h ẩ u


1988 27,4 72,6


1990 46,6 53,4


1992 50,4 49,6


1995 40,1 59,9 .


1999 49,8 50,2



2002 46,1 53,9


2005 46,6 53,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>b. Vẽ biểu đồ</i>



B iểu đồ thể h iện sự ch u y ển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập ở nư ớ c ta trong, giai
đ o ạn 1 9 8 8 - 2 0 1 0 .


<b>%</b>
<b>1 00 ĩk</b>


<b>9 0</b>
<b>8 0 </b>
<b>70 </b>
<b>60 </b>
<b>50 </b>
<b>4 0 </b>
<b>-30</b> <i>- ị</i>


<b>20</b>
<b>10</b>
<b>0</b>


<b>1988 </b> <b>19 9 0 </b> <b>1992 </b> <b>1995 </b> <b>1 9 M </b> <b>20 0 2</b>


■ Xuất khẩu □ Nhập khẩu


<b>20 0 5</b> 2010 Năm



<b>3. Nhận xét và giải thích tình hình ngoại thưong</b>



- T ổ n g giá trị x u ất n hập k h ẩu của nư ớ c ta k h ông n g ừ n g tăng tro n g giai đ oạn
1988 - 2010 (tăng 4 1 ,4 lần, tro n g đó kim ng ạch x u ấ t khẩu tăn g 69,6 lần v à kim
n g ạch n hập k hẩu tăn g 30,8 lần). N h ư v ậy kim n g ạch x u ấ t k hẩu có tốc độ tăng nhanh
h ơ n nhập khẩu.


- C án cân x u ất nhập k hẩu có sự chuyển biến:


+ N ăm 1988 cán cân x u ất n hập k h ẩu chênh lệch q u á lớn.


+ T ừ n ăm 1990 - 1992 cán cân x u ất n h ập k hẩu tiến tới cân đối. N ăm 1992 lần
đàu tiên ch ú n g ta x u ất siêu.


+ Sau năm 1992 đ ến n ay tiếp tục n hập siêu do nhập nh iều tư liệu sản x u ất phục
v ụ cho công cuộc đổi m ới đ ấ t m rớc, tu y n hiên cán cân g iảm d ần tiến tới cân bằng.


- C ơ cấu x u ất n hập k hẩu cũng có sự th ay đổi. T ro n g cả giai đ o ạn tỉ lệ x u ất nhập
k hẩu luôn biến động, n h ư ng n h ìn chung, tỉ trọ n g x u ấ t k h ẩu tăn g v à tỉ ừ ọ n g nhập
k hẩu giảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- N g u y ê n nhân:


+ Đ a d ạng các m ặt h àn g x u ất khẩu, đ ẩy m ạn h n h ữ n g m ặt h àng x u ất k h ẩu m ũi
nh ọ n n h ư gạo, cà p h ê, th u ỷ sản, dầu thô, dệt, m ay, g iày dép, đ iện tử...


+ Đ a phưcm g h o á thị trư ờ n g x u ấ t nhập khẩu. M ở rộng thị trư ờ n g x uất k h ẩu sang
châu M ĩ, sang  u là thị trư ờ ng có lợi n h u ận cao.



+ đổi m ớ i tro n g cơ chế quản lí h o ạt đ ộ n g ngoại th ư ơ n g x u ất n hập khẩu...
- T ồn tại; M ất cân đố i giữ a x u ấ t k hẩu v à n hập khẩu, nhập siêu là chủ yếu.
- N g u y ê n nhân:


+ H àng x uất k h ẩu ch ủ y ếu v ẫ n là nô n g sản sơ chế, k h o án g sản thô, h àng công
n g h iệp chế biến ch ư a nhiều;


+ H àng n hập k hẩu chủ y ếu lại là m áy m óc, th iết bị, v ật t ư . .. giá th àn h cao.
- P h ư ơ n g hướng:


+ T ạo ra n h ữ ng m ặt h àn g x u ất k hẩu chủ lực m ũi nhọn;


+ M ở rộ n g thị trưÒTig x u ất k hẩu n h ất là các thị trư ờ n g trọ n g điểm ;


. . . , V


+ X ây d ự n g k êt câu hạ tân g k in h tê - xã hội;
+ H o àn th àn h hệ th ố n g p háp luật;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH



<b>Câu 1. Phân tích các thế mạnh và hạn chế của tài nguyên du lịch </b>

<i>ở</i>

<b>nước ta.</b>



<i>Hướng dẫn trả lời</i>



<i>a. Tài nguyên du lịch tự nhiên</i>



T ài n g u y ên du lịch tự n h iên của nư ớ c ta tư o n g đối p h o n g p h ú v à đ a dạng.
*

<i>về </i>

<i>mặt địa hình</i>




<i>-</i>

V iệt N a m có cả đồi núi, đồ n g bằn g , b ờ b iển v à hải đảo, tạo nên n h iều cảnh


V q uan đẹp.


- Đ ịa h ìn h cácx tơ với h ơ n 200 h an g độ n g đ ẹp có k h ả n ăng khai thác du lịch.
N h iều th ắn g cảnh nổ i tiến g như:


+ V ịnh H ạ L ong (di sản th iên n h iên thế giới, đ ư ợ c công n h ận năm 1994);


+ Đ ộ n g Phoyig N h a (tro n g q u ầ n th ể di sản th iê n n h iê n th ế g iớ i P h o n g N h a -
K ẻ B àn g đ ư ợ c công nhận năm 2003);


+ K hu vực N in h B inh ("H ạ L ong cạn").


- D ọc chiều dài 3 .260km đ ư ờ n g bờ b iển có k h o ản g 125 bãi biển lớn nhỏ, trong
đó n hiều bãi dài tớ i 15 - 18km.


*

<i>Tài nguyên khí hậu</i>



- T h u ận lợi: sự p h ân h o á th eo v ĩ độ, theo m ù a và n h ấ t là th eo độ cao tạo n ên sự
đ a dạng của khí hậu.


- T rở ngại: chủ y ếu đổi với h o ạt đ ộ n g du lịch là các tai b iến th iên n h iên (bão, lũ
lụt...) và sự p h ân m ù a củ a khí hậu.


*

<i>Tài nguyên nước</i>



- N hiều vùng sông nước n hư hệ thống sông C ửu Long, các hồ tự nhiên (B a Bể...)
v à n h â n tạo (H o à B ìn h , D ầu T iế n g , T h ác B à...) đ ã trở th àn h các đ iểm th am q u an
d u lịch.



- N ư ớ c ta cịn có vài trăm n g u ồ n nư ớ c k h oáng thiên n hiên có sức thu hú t cao
đối với d u khách.


*

<i>Tài nguyên sinh vật</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>b. Tài nguyên du lịch nhân văn</i>



T ài n g u y ê n du lịch nhân v ăn của nư ớ c ta rất p h o n g p hú, gắn liền vớ i lịch sử
h àng n g àn n ă m d ự n g nước và g iữ nước.


*

<i>Các di tích văn hoả - lịch sử</i>



- L à loại tài nguyên du lịch n hân v ă n có giá trị h àn g đầu.


- T rê n p h ạ m vi to àn quốc, h iện có k h o ản g 4 vạn di tích các loại, tro n g đ ó h o n
26 0 0 di tích đã được N h à nư ớ c xếp hạng.


- T iêu biểu n h ất là các di tích đ ã đ ư ợ c công n hận là di sản v ăn h o á thế giới như
q u ần thể kiến trúc

c ố

đô H uế (n ăm 1993), P hố cổ H ội A n (năm 1999) v à D i tích .Mĩ
S o n (năm 1999).


- N g o ài ra, còn có 2 di sản phi v ậ t thể của thế giới là N h ã nhạc cung đình H uế
v à K h ô n g gian v ă n h o á c ồ n g ch iên g T â y N g uyên.


*

<i>Các lề hội</i>



<i>-</i>

D iễn ra h ầu n h ư trên khắp đất nư ớ c v à luôn gắn liền vớ i các di tích văn h o á -
lịch sử.



- P h ần lớn các lễ hội d iễn ra v ào n h ữ n g th án g đầu năm âm lịch sau T et N g u y ên
đ án vớ i thờ i gian dài, n g ắn khác nhau.


- T ro n g số này, kéo dài n h ấ t là lễ hội chùa H ư ơ ng, tới b a tháng. C ác lễ hội
th ư ờ n g gắn vớ i sinh h o ạt văn h o á d ân g ian như h át đối đáp của n gư ờ i M ư ờ ng, ném
cò n của n gư ờ i T hái, lễ đ âm trâ u v à hát trư ò n g ca th ần thoại ở T ây N guyên...


- N ư ớ c ta còn g iàu tiề m n ăn g về văn h o á dân tộc, v ăn n ghệ dân g ian và h àng
loạt làng n ghề tru y ền th ố n g với nhữ ng sản p h ẩm đặc sắc m ang tín h n ghệ th u ật cao.
Đ ây cũng là m ộ t loại tài n g u y ên n hân v ăn có k h ả n ăng k h a i thác để p h ụ c vụ m ục
đ ích du lịch.


<b>Câu 2. Trình bày tình hình phát triển du lịch và sự phân hố theo lãnh thổ.</b>


<b>Chúng ta phải làm gì để phát triển du lịch bền vững?</b>



<i>H ướng dẫn trả lời</i>


<i>a. Tình hình phát triển</i>



<i>-</i>

N g à n h du lịch n ư ớ c ta đ ã có q u á trinh h oạt đ ộ n g từ n h ữ n g n ăm đ ầu thập kỉ 60
c ủ a thế kỉ X X .


- T uy n h iên , du lịch V iệt N a m chỉ thật sự p h á t triển n h an h từ đ ầu th ập kỉ 90 của
thế kỉ X X đến n ay n h ờ chính sách đổi m ớ i của N h à nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1991 2005


K hách nội đ ịa (triệu lượt) 1,5 16,0


K h ách q uốc tế (triệu lượt) 0,3 3,5



D oanh th u (nghìn tỉ đ ồng) 0,8 30,3


<i>b. Sự phân hố theo lãnh thơ</i>



<i>-</i>

v ề

p h ư ơ n g diện du lịch, nư ớ c ta đ ư ợ c ch ia th àn h b a vùng: v ù n g du lịch B ắc
B ộ, vù n g du lịch B ắc T ru n g B ộ, vù n g du lịch N a m T ru n g B ộ và N am Bộ.


- C ác khu vực p h á t triển hơ n cả tập tru n g ở 2 tam giác tăn g trưỏfng du lịch: H à
N ộ i - H ải P hòng - Q u ản g N in h , T h àn h p h ố H ồ C hí M inh - N h a T ran g - Đ à L ạt và ở
dải v en biển.


- C ác tru n g tâm du lịch lón n h ất c ủ a nư ớ c ta g ồ m có H à N ộ i (ở p h ía bắc), T hành
phố H ồ C hí M inh (ở p h ía n am ), H uế, Đ à N ằ n g (ở m iền T rung).


- N g o ài ra, nư ớ c ta còn m ộ t số tru n g tâm du lịch quan trọ n g khác n h ư H ạ L ong,
H ải P hòng, N h a T rang, Đ à Lạt, V ũ n g T àu,

<b>cần Thơ...</b>



c.

<i>Phát triển du lịch bền vững</i>



- L à m ục tiêu q uan trọ n g h àng đ ầu (bền v ữ n g về k in h tế, b ền v ữ n g về x ã hội,
bền v ữ n g về tài n g u y ên - m ơi trưỊTig).


- N h ữ n g giải p háp p h á t triển du lịch b ền vững:
+ T ạo ra sản p h ẩm du lịch độc đáo;


+ T ô n tạo v à bảo vệ tài n g u y ê n - m ôi trư ờ n g gắn liền với lợi ích cộ n g đồng.
+ T ổ chứ c việc th ự c h iện th eo quy hoạch;


+ G iáo dục và đ ào tạo d u lịch.



B à i tậ p 1.

<i>Cho bảng số liệu sau đây:</i>



T ình h ìn h p hát triển du lịch V iệt N a m tro n g giai đ o ạn 1990 - 2010


<b>Năm</b>

<b>Khách du lích (nghìn lươt)</b>

<b>Doanh thu (tỉ đồng)</b>



<b>1990</b>

<b>1.250</b>

<b>65</b>



<b>1995</b>

<b>6.858</b>

<b>8.000</b>



<b>2000</b>

<b>13.430</b>

<b>17.400</b>



<b>2005</b>

<b>19.577</b>

<b>30.000</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1. Vẽ biêu đô kêt hợp thể hiện tình hình phát triển du lịch ở nước ta trong giai</i>


<i>đoạn 1990 - 2010.</i>



<i>2. Nhận xét và giải thích nguyên nhãn.</i>


<i>H ướng dẫn</i>



1. V ẽ b iể u đồ


<b>Nghìn lưọ*!</b>


50000 <b>Tỳ đồng</b>


1990 1995 2000 2005 2010


Khá ch d u ljch —• — Doa nh thu



<i>Biêu đồ thê hiện tình hình phát triển du lịch ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005</i>



<i>2.</i>

N h ậ n x é t v à g iả i th íc h


<i>a. Nhận xét</i>



<i>-</i>

L ư ợ n g k h ách du lịch v à d o an h th u du lịch ở n ư ớ c ta tăng n h an h ch ó n g tro n g
thời g ian 1990 - 2010:


+ K hách du lịch tăng 37,1 lần.
+ D oanh th u du lịch tăn g 564,8 lần.


<i>b. Giải thích</i>



- D u lịch p h á t triển m ạnh đặc b iệt từ n ăm 1990 n h ờ chính sách đổi m ớ i, m ở cửa
c ủ a N h à nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B ài t ậ p 2.

<i>Cho bảng số liệu sau đây:</i>



Số k hách quốc tế đến V iệt N a m th eo quốc tịch v à p h ư o n g tiện đến du lịch V iệt
N am n ăm 20 0 0 v à năm 2005.


<i>(Đơn vị: nghìn người)</i>



N ă m 2000 2005


T ổ n g số 2.140 3.478


- P hân theo quốc tịch 492 717



T rung Q uốc 96 330


H oa Kì 143 339


N h ậ t B ản 210 274


Đ ài Loan


- P h ân th eo p h ư ơ n g tiện 1113 2355


Đ ư ờ n g hàng không 265 201


Đ ư ờ n g thuỷ 771 942


Đ ư ờ n g bộ


<i>Nhận xét và giải thích cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam theo phương tiện và</i>


<i>theo quốc tịch đến du lịch Việt Nam</i>



<i>Hướng dẫn</i>



<i>a. Nhận xét và giải thích cơ cấu khách quốc tể đến Việt Nam theo phương tiện</i>



*

<i>Xử lí sổ liệu (%):</i>



P h ư ơ n g tiện đến 2000 2005


T ổ n g số 100,0 100,0


Đ ư ờ n g h àng không 52,0 67,1



Đ ư ờ ng thuỷ 12,0 5,8


Đ ư ờ ng bộ 36,0 27,1


*

<i>Nhận xét</i>



<i>-</i>

C ơ cấu k hách quốc tế đến V iệt N am phân th eo p h ư ơ n g tiện n ăm 20 0 0 và năm
2005 có sự th ay đổi.


+ T ỉ trọ n g đưỊTig hàng k hơng tăn g 15,1% .
+ Tỉ trọ n g đ ư ờ n g th u ỷ g iảm 6,2%


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- G iải thích:


S ở d ĩ k h ách quốc tế đ ến V iệ t n am bằng đ ư ờ n g h àng k h ô n g tăn g là vì loại hình
v ậ n tải n ày tiện lợi, n h an h h ơ n các loại hình v ận tải khác, rút ngắn thờ i gian đi lại để
tăn g thờ i gian th am q uan du lịch. M ặc khác, khách quốc tế từ n h iều nư ớ c đ ến nước
ta chỉ có đ ư ờ n g h àng k h ô n g (từ châu  u, H o à K ì...).


<i>b. Nhận xét và giải thích cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam theo qc tịch</i>



*

<i>Xử lí số liệu (%):</i>



N ă m 2000 2005


T ổ n g số 100,0 100,0


T rung Q uốc 23,0 20,6



H o a K ì 4,5 9,5


N h ậ t B ản 6,7 9,7


Đ ài Loan 9,8 7,9


C ác quốc tịch khác 56,0 52,3


*

<i>Nhận xét</i>



<i>-</i>

T ổ n g số k h ách quốc tế đến

<b>việt </b>

N am p h ân th eo quốc tịch n ăm 2000 và năm
2005 tăn g 1.338 ng h ìn n gư ờ i (gấp 1,62 lần).


- C ơ cấu k hách quốc tế đ ến V iệt N a m p h ân theo quốc tịch cũng có sự thay đổi.
+ K h ách T rung Q uốc chiếm tỉ trọ n g lớn n h ất v à có xu h ư ớ n g giảm (2,4% ).
+ K hách du lịch H o a K ì tăng 5% , còn k h ách du lịch N h ậ t B ản tăn g 3% .
- G iải thích.


+ K hách du lịch đ ến V iệt N a m tăn g là do V iệt N a m có chế độ chính trị ổn định,
tài n g u y ên du lịch p h o n g p h ú và là đ iểm đ ến du lịch m ới lạ, hấp dẫn v à an tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỊA Lí CÂC VÙNG KINH TẼ</b>



VÁN ĐÈ KHAI THÁC THE MANH ở TRUNG DU


VÀ MIỀN NÚI

b

c

B



<b>Câu 1. Phân tích các nguồn lực để phát triển kinh tế - </b>

<b>hội của vùng</b>


<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ.</b>



<i>Hướng dẫn trả lời</i>



<i>a. Khái quát chung</i>



T ru n g d u v à m iền núi B ắc B ộ gồm 2 vùng;


- T ây B ắc: các tỉnh Đ iện B iên, L ai C hâu, S ơn L a, H o à B ình;


- Đ ơng Bắc: các tỉn h L ào C ai, Y ên B ái, P h ú T họ, H à G iang, T u y ên Q uang, C ao
B ằng, L ạng Sơn, B ắc K ạn, T h ái N g u y ên , B ắc G ian g v à Q u ản g N inh.


- D iện tích lớn n h ất nư ớ c ta (trên 101 n g h ìn km^), ch iếm k h o ản g 30,5% diện
tích cả nước.


- D ân số h ơ n 12 triệu n gư ờ i (năm 2 0 06), ch iếm 14,2% số dân cả nước.


<i>b. Thuận lợi</i>



*

<i>Vị trí địa li</i>



P h ía bắc giáp m iền N a m T ru n g Q uốc, giao lưu q u a các cử a khẩu: M ó n g C ái
(Q u ản g N in h ), Đ ồ n g Đ ăn g (L ạn g Sơn), T à L ùng (C ao B ằng), T h an h T h u ỷ (H à
G iang), H à K h ẩu (L ào C ai). M iền N a m T ru n g Q u ố c là m ộ t v ù n g k in h tế n ăn g đ ộ n g
của T rung Q uốc - P h ía tây giáp T h ư ợ n g L ào, v ù n g có tiềm n ăn g lâm n g h iệp lớ n nhất
của Lào.


- L iền kề vớ i Đ ồ n g b ằn g sông H ồng, v ù n g có tiềm n ăn g lư ơ ng thự c, thự c phẩm ,
h àn g tiêu dụng và tiềm n ăn g lao đ ộ n g lớ n n h ấ t cả nướ c. G iao th ô n g v ận tải dễ dàng
b ằng đ ư ờ n g bộ, đư ờ ng sắt v à đ ư ờ n g thuỷ.


- P h ía đô n g là vù n g b iển thuộc tỉn h Q u ản g N in h có tiềm n ăn g d u lịch, giao
th ô n g v à n g ư nghiệp.



*

<i>Thế mạnh về tự nhiên</i>


<i>-</i>

Đ ịa hình.


K h á đ a dạng, có sự khác b iệt g iữ a v ù n g Đ ô n g B ắc v à T ây Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Đ ô n g Bắc: n h iều đồ i nú i thấp, các dãy nú i h ìn h cán h cung h ư ớ n g Đ ô n g B ắc
tạo đ iều k iện cho các khối k h ô n g khí lạnh trà n sâu vào tro n g nội địa.


- S ự đ a d ạng c ủ a đ ịa hình tạo thế m ạn h p h á t triển n h iều n g àn h sản x u ất nô n g
n g h iệp n h ư trồ n g trọ t, ch ăn nuôi v à thế m ạn h về lâm n ghiệp, n g ư nghiệp.


- Đ ấ t đai:


+ C h ủ y ểu là đ ất feralít p h á t triển trên đ á ph iến , đá vô i v à các loại đ á m ẹ khác.
V ù n g tru n g d u có đ ấ t bạc m àu. T ài n g u y ê n đ ất th u ận lợi cho việc p h á t triển các loại
cây công n g h iệp n h ư cây chè, các cây đặc sản n h ư hồi, quế, tam thất, v à các cây
c ô n g n g h iệp n g ắn ngày như: lạc, th u ố c lá, đỗ tưcmg...;


+ Đ ấ t p h ù sa dọc các th u n g lũng và các cán h đ ồ n g trư ớ c nú i n h ư N g h ĩa L ộ (Y ên
B ái), T rù n g K hánh, T h ất K h ê (C ao B ằng), M ư ờ n g T h an h (Đ iện B iên) có thể trồng
các cây lươ ng thực;


+ Trên các cao ngun cịn có m ột số đồng cỏ nhỏ có điều kiện phát triển chăn ni.
- K hí hậu:


+ M ang tín h ch ất n h iệt đớ i gió m ù a v à có m ùa đô n g lạnh n h ất nướ c ta rtên có
đ iều k iện p h á t triển các sản p h ẩ m cây công n g h iệp cận n h iệt và ôn đ ớ i, cây đặc sản
và rau ôn đới.



- N g u ồ n nước:


+ N ơ i b ắt n g u ồ n c ủ a n h iều con sông hoặc ở th ư ợ n g lưu các co n sơng lớ n n ên có
tiềm năng thuỷ điện lớn. H ệ thống sông H ồng chiếm 37% trữ lượng thuỷ điện của cả nước.


- T ài n g u y ê n sin h vật


+ D iện tíc h đ ấ t lâm n g h iệp có rừ n g n ăm 2005 là 5.324,6 ngh ìn ha (ch iếm 52,4%
đ ất lâm n g h iệp có rừng c ả nư ớ c). N g o ài g iá trị về m ặt k in h tế, rừ n g ở đ ây cò n có tác
dụ n g h ạn chế lũ quét, ch ố n g xó i m ịn đất, n h ất là các rừ n g đ ầ u nguồn;


+ V ù n g b iển Q u ản g N in h có n g ư trư ờ n g lớ n c ủ a vịnh B ắc Bộ. D ọc b ờ b iển và
các đảo v en b ờ có thể ni trồ n g th u ỷ sản.


- T ài n g uyên k h o án g sản


+ L ịch sử hình th àn h lãnh th ổ nư ớ c ta lâu' dài, p h ứ c tạp vớ i các chu kì tạo núi,
các h o ạ t độ n g m ắc m a, b ó c m òn, bồ i tụ... đã tạo nên n h iều m ỏ k h o án g sản (nội sinh,
ngoại sinh). T ru n g du v à m iền nú i B ắc B ộ là nơ i tập tru n g hầu h ết các m ỏ k h oáng
sản ở n ư ớ c ta.


■ K hoáng sản n hiên liệu


T han tập tru n g ở Q u ản g N in h (trữ lư ợ ng kho ản g 3 tỉ tấn ) chủ y ếu là than
an tơ rax it ch ất lư ợ ng v ào loại tố t n h ấ t ở vù n g Đ ô n g N a m Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

■ K hoáng sản kim loại:


T hiếc (T ĩnh Túc - C ao B ằng), chì - k ẽm (C h ợ Đ iền - B ắc K ạn), đồ n g - v àng
(S in h Q u y ền - L ào C ai), đ ồ n g - ni ken (T ạ K h o a - Scm La), sắt (T rại C au - Thái


N g u y ên ), quý Sa (Y ên B ái), tù n g bá (H à G ian g ), b ơ x ít (C ao B ằng, L ạng Sơn).


■ Phi kim loại:


A p atít (C am Đ ư ơ ờ n g - L ào C ai) trữ lư ợ ng trên 2 tỉ tấn. Pi rít - P hú T họ, p h ố t
pho rít ở L ạng Sơn.


■ V ật liệu xây dựng: đá vôi, cao lanh, sét xây dựng (Q uảng Ninh), đá quý (Y ên Bái).
- T ài n g uyên du lịch.


+ D u lịch núi: Sa Pa, Đ ộng T am T hanh, N h ị T hanh, M au Sơn, H ồ B a Bổ, H ồ
N úi C ốc.


+ D u lịch biển: V ịn h H ạ L ong, B ái T ừ L ong, B ãi C háy, T rà c ổ .
+ T ân T rào, Đ iện B iên P hủ, H ang Pắc Bó.


*

<i>Thế mạnh về kinh tế - xã hội.</i>


<i>-</i>

D ân cư v à n g uồn lao động


+ D ân sổ: 12 triệu n gư ờ i (năm 2006)


+ M ật đ ộ tru n g bình năm 2006: 119 người/km ^ (T ây B ắc m ật đ ộ 69 ngườ i/km 2.
Đ ô n g B ắc m ật độ 148 người/km ^. V ùng tru n g du có m ật độ từ 200 - 300 người/km ^).


- Đ ây là địa bàn cư trú của các đồ n g bào dân tộc p h ía bắc: N ù n g , T ày, D ao,
M ườ ng, H ơ M ông... có tru y ền thống, kinh n g h iệm sản xuất.


- Là vù n g căn cứ đ ịa cách m ạng tro n g k h án g chiến ch ố n g P háp, với di tích cách
m ạng n h ư Đ iện B iên P hủ, T ân Trào, Pắc B ó... N h ân dân các d ân tộc có n h ữ ng đó n g
góp quan ừọng ừong công cuộc kháng chiến chống ngoại xâm và xây dựng đất nước.



- C ơ sở v ật chất - k ĩ th u ật


+ B ư ớ c đ ầu đã xây dự ng đư ợ c kết cấu hạ tần g và cơ sở v ật chất k ĩ th u ật p hục vụ
các n g àn h kinh tế.


- T h u ỷ đ iện H o à B ình, T hác B à, n h iệt đ iện U ơ n g B í, h o á chất V iệt T rì - L âm
T hao, g ang thép T hái N g u y ên , khai thác than - Q u ản g N in h , thiếc T ĩnh T úc - C ao
B ằng, apatit C am Đ ư ờ n g - Lào C ai, giấy B ãi B ằng - P hú Thọ, chế b iến chè ở Phú
Thọ, H à G iang, T hái N g uyên, Y ên Bái...


- Đ ư ờ n g lối chính sách


Sự q uan tâm của N h à nướ c thể h iện ở chủ trư ơ n g chính sách k h u y ến k hích phát
triển kinh tế và các thế m ạnh khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ P h át triển c ô n g n g h iệp d ự a trê n th ế m ạn h c ủ a vùng.
+ Q u ản g N in h n ằm tro n g v ù n g trọ n g đ iểm k in h tế B ắc Bộ.


<i>c. Khó khăn</i>



*

<i>về </i>

<i>tự nhiên</i>



<i>-</i>

Đ ịa hình: N h iề u n ơ i nú i cao h iểm trở, n h ấ t là vù n g T ây B ắ c , H ư ớ n g núi
T B Đ N c ủ a d ãy H o àn g L iên S ơn là m ộ t trở ngại về giao th ô n g g iữ a v ù n g Đ ô n g B ắc
v à T â y B ắc.


- Đ ấ t trồng: D iện tích đ ấ t trố n g đồi trọ c lớn n h ấ t cả n ư ớ c, d iện tích đ ất ch ư a sử
dụ n g n ăm 2003 trê n 4 triệ u h a ch iếm 4 0 ,9 % của cả v ù n g (cả nư ớ c 26,9% ).



- K hí h ậu v à n g u ồ n nư ớ c: V ùng Đ ô n g B ắc th ờ i tiế t h ay n h iễu độ n g th ất thườ ng,
vù n g T ây B ắc th iế u n ư ớ c về m ù a đông. H iện tư ợ n g tu y ết rơ i, sư ơ ng m uối, sư ơ ng giá
ảnh h ư ở n g x ấu đ ế n sự p h á t triển c ủ a cây trồng.


- T ài n g u y ê n rừng: K hai th ác k h ô n g h ọ p lí d ẫn đ ế n d iện tíc h rừ n g bị th u hẹp.
V ù n g T â y B ắc là nơi tập tru n g các rừ n g đ ầ u n g u ồ n củ a m iền B ắc thì đ ộ che p h ủ rừng
lại vào loại thấp nhất cả nước. N ạn săn bắt động vật quý hiếm cũng rất đáng lo ngại.


- K h o án g sản: n h iều m ỏ k h o á n g sản trữ lư ợ n g nhỏ, p h ân bố p h ân tán n ên khai
thác k h ó khăn.


- D u lịch: T iềm n ăn g d u lịch p h o n g p h ú n h ư n g đ ầ u tư c h ư a x ứ n g đáng.
*

<i>về </i>

<i>kinh tế - xã hội</i>



<i>-</i>

T rìn h đ ộ p h á t triển k in h tế - x ã hội th ấp kém .


- T rình đ ộ d ân trí th ấp , cị n n h iều p h o n g tụ c tập q u án lạc hậu, đờ i sống n h ân dân
cò n gặp n h iều k h ó khăn.


- K et cấu h ạ tần g k ém v ề số lư ợ n g v à ch ất lượng.


- C ác cơ sở cô n g n g h iệp đ ư ợ c x â y dự n g từ n h ữ n g n ă m 60 của thế kỉ X X , m áy
m óc cô n g n g h ệ đ ã lạc h ậu , n ăn g su ất thấp.


<b>Câu 2. Trình bày thế mạnh và những hạn chế trong việc khai thác, chế</b>


<b>biến khoáng sản và thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.</b>



<i><b>Hướng dẫn trả lời</b></i>



<i>a. Khai thác khoáng sản</i>




<i>-</i>

T ru n g du v à m iền núi B ắc B ộ là v ù n g g iàu tài n g u y ên k h o án g sản bậc nhất
n ư ớ c ta.


- V ù n g th an Q u ản g N in h là v ù n g th an lớn bậc n h ất v à chất lư ợ ng th an tố t nhất
Đ ô n g N a m Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- N g u ồ n th an k h ai th ác đ ư ợ c ch ủ y ế u d ù n g làm n h iên liệu cho các n h à m áy
n h iệt đ iện v à để x u ất khẩu. T ro n g vù n g có n h à m áy n h iệt điện:


+ U ô n g B í (Q u ản g N iiủi) 150 M W ;
+ N h iệ t đ iện U ô n g B í m ở rộ n g 300 M W ;


+ N h iệ t điện C ao N g ạ n (T hái N g u y ê n ) 116 M W ;


+ T ro n g kế h o ạ c h sẽ x ây dự n g N h iệ t đ iện c ẩ m P h ả (Q u ản g N in h ) 600 M W .
- T â y B ắc có m ộ t số m ỏ k h á lớ n như:


+ M ỏ đ ồ n g - nik en (Scm La);
+ Đ ấ t h iếm (L ai C hâu).


- Đ ô n g B ắc có n h iều m ỏ kim loại.
+ Đ án g kể hom cả là m ỏ sắt ở Y ện B ái;
+ T hiếc và b ô x it ở C ao B ằng;


+ K ẽm - chì ở C h ợ Đ iền (B ắc K ạn);
+ Đ ồ n g - vàng (L ào C ai);


+ T hiếc ở T ĩn h T úc (C ao B ằng). M ỗi n ăm vù n g sản x u ấ t k h o ản g 1000 tấn thiếc.
- C ác k h o án g sản ph i k im loại đ án g kể có a p a tit (L ào C ai). M ỗi n ăm khai thác


k h o ản g 600 n g h ìn tấn q u ặn g để sản x u ất p h â n lân.


- K hó k hăn là n hiều m ỏ trữ lư ợ ng n hỏ, p h â n b ố ở n h ữ n g nơ i hạ tần g giao thông
chư a p hát triển nên việc khai thác địi hỏi phải có phư ơ ng tiện hiện đại và chi phí cao.


<i>b. Thuỷ điện</i>



C ác sơng suối có trữ n ăn g th u ỷ đ iện k h á lớn.


- H ệ th ố n g sông H ồ n g (11 n g h ìn M W ) ch iếm h ơ n 1/3 trữ n ăng th u ỷ đ iện của cả
nướ c. R iêng sông Đ à g ần 6 n g h ìn M W .


- N g u ồ n thuỷ n ăn g lớ n n à y đ ã v à đ a n g đư ợ c khai thác.


+ N h à m áy th u ỷ đ iện T hác B à trên sơng C h ảy có cơng suất th iết kế 110 M W .
+ N h à m áy thuỷ đ iện H o à B ìn h trê n sơng Đ à có c ơ n g suất th iết kế 1.920 M W .
+ H iện nay đ an g triển khai x ây d ự n g n h à m áy th u ỷ đ iện S ơn L a 2 .4 0 0 M W
(trên sông Đà).


+ N h à m áy th u ỷ đ iện T u y ên Q u an g 342 M W (trên sông G âm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 3. Phân tích thế mạnh và hạn chế trong việc trồng và chế biến cây công</b>


<b>nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đói ở Trung du miền núi Bắc Bộ.</b>



<i><b>Hướng dẫn trả lời</b></i>



<i>a. Thế mạnh</i>



<i>-</i>

T ru n g d u v à m iền núi B ắc B ộ có p h ầ n lớn d iện tích là đ ất íe ra lít trê n đ á phiến,
đ á vô i v à các đ á m ẹ khác.


- N g o à i ra cịn có đ ấ t p h ù sa cổ (ở tru n g du).


- Đ ấ t p h ù sa có ở dọc các thu n g lũng sô n g v à các c á n h đồ n g ở m iền núi n hư
T h an U y ên , N g h ĩa Lộ, Đ iện B iên, T rù n g K hánh...


- K hí h ậu của vù n g m ang đặc đ iểm n h iệt đ ớ i ẩm gió m ùa, có m ù a đ ô n g lạnh, lại
ch ịu ản h h ư ở n g sâu sắc của đ iều k iện đ ịa h ìn h v ù n g núi.


- Đ ô n g B ắc đ ịa h ìn h tu y k h ô n g cao, n h ư n g lại là nơ i ch ịu ảnh h ư ở n g m ạn h n hất
của gió m ù a Đ ơ n g B ắc, là k h u v ự c có m ù a đ ơ n g lạnh n h ấ t n ư ớ c ta.


- T ây B ắc tu y ch ịu ản h h ư ở n g y ếu hơ n của gió m ù a Đ ô n g B ắc, n h ư n g do nền
đ ịa h ìn h cao n ê n m ù a đ ô n g cũ n g v ẫn lạnh.


- B ởi vậy, T ru n g d u v à m iền nủ i B ắc B ộ có th ế m ạn h đặc b iệt để p h á t triển các
cây cơng n g h iệp có n g u ồ n gốc cận n h iệt v à ôn đới.


*

<i>Cầy công nghiệp</i>



<i>-</i>

C h ín h đ â y là vù n g chè lớn n h ấ t cả n ư ớ c, vớ i các loại chè th ơ m n g o n nổi tiếng:
T ân C ư ơ n g (T hái N g u y ên ), S an (Y ên B ái), T u y ết (H à G ian g ), C h âu M ộc (S ơ n La),
P h ú T họ; p h â n bố ở h ầu h ế t các v ù n g đồ i tru n g du v à trê n m ộ t số cao n g u y ê n ở các
tỉnh: P h ú T họ, T hái N g u y ên , Y ên B ái, H à G iang, S ơn La.


*

<i>Cây dược liệu và cây ăn quả</i>



<i>-</i>

C ác vù n g núi g iáp b iên giới củ a C ao B ằn g , L ạng S ơ n, cũng n h ư trê n v ù n g núi
cao H o à n g L iên Sơn đ iều k iện khí h ậu rất th u ận lợi cho v iệc trồ n g các cây thuốc quý
(tam th ất, đ ư ơ n g quy, đỗ trọ n g , hồi, thảo q u ả...), các c ây ăn q u ả n hư m ận, đào, lê.


- Sa Pa có thể trồng rau ơn đới v à sản xuất hạt giống quanh năm , trồng hoa xuất khẩu.
- K hả n ă n g m ở rộng d iện tích v à n ân g cao n ăn g suất cây công n ghiệp, cây đặc
sản v à cây ăn q u ả của T ru n g du v à m iền núi B ắc B ộ còn rất lớn.


- V iệc đ ẩ y m ạn h sản x u ấ t cây cô n g n g h iệp v à cây đặc sản sẽ cho p h ép p h á t triển
n ề n n ô n g n g h iệp h à n g h o á có h iệu q u ả cao c ủ a v ù n g v à có tác dụ n g h ạn chế n ạn du
canh, du c ư tro n g vùng.


<i>b. Hạn chế</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- M ạn g lưới các cơ sở c ô n g n g h iệp chế b iến n ô n g sản (n g u y ên liệu c ây công
n g h iệp ) ch ư a cân x ứ n g vớ i th ế m ạn h c ủ a vùng.


- N ạ n du canh, du c ư cò n tồ n tại tro n g vùng.


<b>Câu 4. Phân tích thế mạnh và hạn chế trong việc phát huy thế mạnh về</b>


<b>chăn nuôi gia súc.</b>



<i><b>Hướng dẫn trả lời</b></i>



<i>a. Điều kiện phát triển</i>



<i>-</i>

T ru n g du v à m iền nú i B ắc B ộ có n h iều đ ồ n g cỏ, ch ủ y ế u trê n các cao n g u y ê n
ở độ cao 600 - 700m .


- C ác đ ồ n g cỏ tu y k h ô n g lớn, n h ư n g ở đ â y có thể p h á t ữ iể n ch ăn n u ơ i trâu, bị
(lấy th ịt v à lấy sữa), ngự a, dê.


- P h ần lớn các tỉn h có tỉ lệ d iện tích g ieo trồ n g h o a m àu so vớ i tổ n g d iện tích


trồ n g c ây lươ ng thự c ch iếm trên 4 0 % , là n g u ồ n th ứ c ăn cho gia súc.


<i>b. Tinh hình sản xuất, phân bổ</i>



<i>-</i>

B ị sữ a đư ợ c nuôi tập tru n g ở cao n g u y ê n M ộ c C h âu (S ơ n La).
- T râu, bị th ịt đ ư ợ c ni rộ n g rãi, n h ấ t là trâu.


- T râu k hoẻ hơ n, ư a ẩm , ch ịu ré t giỏi hơ n b ị , dễ th ích nghi vớ i đ iều k iện chăn
th ả tro n g rừng.


- Đ à n trâ u có 1,7 triệu con, ch iếm h ơ n 1/2 đ àn trâ u cả n ư ớ c, đ à n b ị có 900
n g h ìn con, b ằn g 16% đ à n bò cả n ư ớ c (n ăm 2005).


- T ổ n g đ à n lợ n có h ơ n 5,8 triệu con, ch iếm 2 1 % đ à n lợ n cả n ư ớ c (n ăm 2005).


<i>c. Khó khăn</i>



<i>-</i>

H iện nay, n h ữ n g khó k hăn tro n g cô n g tác v ậ n ch u y ển các sản p h ẩ m ch ăn nuôi
tới vù n g tiêu th ụ (đ ồ n g b ằn g v à đô thị) làm h ạ n chế v iệc p h á t triển c h ă n nuôi g ia súc
ló n củ a vùng.


- T h ê m v ào đó, các đ ồ n g cỏ c ũ n g cần đ ư ợ c cải tạo để n ân g cao n ăn g suất.

<b>Câu 5. Trình bày thế mạnh kinh tế biển của Trung du và miền núi Bẳc Bộ.</b>


<b>Việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa</b>


<b>kỉnh tế, xã hội, chính trị và quốc phòng như thế nào?</b>



<i><b>Hướng dẫn trả lời</b></i>



<i>a. Thế mạnh kinh tế biển</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- P h á t triể n m ạn h đ á n h b ắ t n h ất là đ á n h b ắ t x a b ờ v à n u ô i trồ n g th u ỷ sản.


- D u lịch b iển - đ ả o đ an g đ ó n g g ó p đ á n g kể v ào c ơ cấu k in h tế; q uần thể d u lịch
H ạ L o n g đ ã đ ư ợ c x ếp h ạn g v ào d an h m ục di sản th iên n h iên thế giới.


- C ản g C ái L ân (m ộ t cảng n ư ớ c sâu) đư ợ c x ây d ự n g v à n ân g cấp, tạo đ à cho sự
h ìn h th àn h k h u c ô n g nghiệp C ái Lân...


<i>b. Ỷ nghĩa kinh tế, chỉnh trị, xã hội do được phát huy các thế mạnh</i>


<i>-</i>

<b> v ề k in h tế:</b>



+ S ử d ụ n g h ợ p lý tài n guyên;


+ T ăn g th êm n g u ồ n lực p h á t triển c ủ a vù n g v à c ủ a cả nướ c;


+ T ạo sự ch u y ển d ịch tro n g cơ cấu k in h tế theo h ư ớ n g công nghiệp hoá, hiện
đại hoá.


<b>- v ề x ã hội: n ân g cao đờ i sống n h â n dân, x o á d ần sự c h ên h lệch về m ứ c sống </b>


g iữ a tru n g du, m iền núi, v ớ i đồ n g bằng.


<b>- v ề ch ín h trị: củ n g cố tìn h đ o à n k ết g iữ a các dân tộc.</b>


<b>- v ề quốc phòng: góp p h ần b ả o v ệ tố t an ninh b iên giới.</b>


B à i tậ p .

<i>Cho </i>

<i><b>bảng </b></i>

<i>số liệu sau đây:</i>



C ơ cấu sử dụng đ ất của T ru n g du và m iền núi B ắc B ộ v à T ây N guyên, n ăm 2006


<i>(Đom vị: nghìn ha)</i>



<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>

<b>Tây Nguyên</b>




T ổ n g số

<b>10.155,8</b>

<b>5.466,0</b>



Đ ấ t n ô n g nghiệp

<b>1.478,3</b>

<b>1.597,1</b>



Đ ất lâm n g h iệp

<b>5.324,6</b>

<b>3.067,8</b>



Đ ấ t ch u y ên dù n g

<b>245,0</b>

<b>124,5</b>



Đ ất th ổ cư

<b>112,6</b>

<b>41,6</b>



Đ ấ t ch ư a sử dụng

<b>2.995,3</b>

<b>635,0</b>



<i>1. Tinh cơ cẩu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây’ Nguyên.</i>


<i>2. Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ ‘và Tây</i>


<i>Nguyên.</i>



</div>

<!--links-->

×