Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn :....................................bµi kiÓm tra 15 phót. Líp : 6............. Hä vµ tªn :..................................... bµi kiÓm tra 15 phót. M«n: Số học Lêi nhËn xÐt cña gi¸o viªn. §Ò Đề ra sè 1: Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đáp án đúng: Câu 1 :Kết quả của phép tính 55.53 là: A. 515 B. 58 ; C. 2515 ; D. 108 Câu 2 Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 50 C. 42 D. 15 Câu 3 Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 4 Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 57 C. 77 D. 45 Câu 5 Số nào là ước của 60 : A. 40 B. 14 C. 12 D. 16 Câu 6 Số nào không là ước chung của 45 và 75: A. 3 B. 9 C. 15 D. 5 Câu 7 Số nào là bội của 60: A. 20 B. 100 C. 150 D. 180 Câu 8 Số nào không là bội chung của 15 và 25: A. 75 B. 250 C. 150 D. 225 Câu 9 ÖCLN(24;36) baèng : A.12 ; B. 36 C. 24 D. 6 Bài 2: Điền vào chỗ chấm (....) để dược kết quả đúng: Câu 1: Các số tự nhiên có hai chữ số là bội của 17 là: ………………………………………………… Câu 2: Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 36 là: ………………………… ……………………… Câu 3: ƯC(24,36)= ....................................................... Câu 4: ƯCLN(15,45)=.................................................. Câu 5 : x 9 và x 45: x ........................ Câu 6: x BC(4,6) và x<20: x ......................... Líp : 6............ §Óm. M«n: Số học Lêi nhËn xÐt cña gi¸o viªn. §Ò ra sè 2 Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đáp án đúng: Câu 1 :Kết quả của phép tính 43.46 là: A. 49 B. 418 ; C. 1618 ; D. 89 Câu 2 Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 50 B. 45 C. 30 D. 35 Câu 3 Tổng 36 + 15 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 4 Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 57 B. 19 C. 51 D. 45 Câu 5 Số nào là ước của 50 : A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Câu 6 Số nào không là ước chung của 48 và 72: A. 48 B. 24 C. 12 D. 6 Câu 7 Số nào là bội của 40: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 8 Số nào không là bội chung của 25 và 20: A. 100 B. 200 C. 250 D. 500 Câu 9 ÖCLN(16;24) baèng : A .4 B. 8 C. 16 D. 24 Bài 2: Điền vào chỗ chấm (....) để dược kết quả đúng: Câu 1: Các số tự nhiên có hai chữ số là bội của 18 là: ……………………………………………. Câu 2: Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 32 là: ……………………………………………. Câu 3: ƯC(16,24)= .................................................... Câu 4: ƯCLN(12,36)=................................................ Câu 5 : x 8 và x 48: x ........................... Câu 6: x BC(4,6) và x<20: x ........................... Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu1 b,Câu2 b, Câu3 d, Câu4 c Câu5 b Câu 6 d,Câu7 d Câu8 c Câu9c. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>