Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thu Ngọc (2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

K

ế

toán qu

n tr


Giới thiệu về


q



M

c tiêu



• Sau khi học xong chương này, người học có
thể:


– Giải thích được chức năng quản lý trong tổ chức
– Nêu vai trị của thơng tin trong việc giúp nhà quản lý


thực hiện chức năng của mình


– Giải thích được bản chất của kế tốn quản trị là hệ
thống thông tin phục vụ cho quyết định quản lý
– Nêu các khác biệt giữa kế toán quản trị với kế tốn


<b>2</b>


ệ g q ị


tài chính


– Trình bày sự phát triển của nghề nghiệp kế toán
quản trị


N

i dung



• Chức năng quản lý trong tổ chức



V i ị ủ hơ i iệ đ


• Vai trị của thơng tin trong việc đưa ra
quyết định quản lý


• Bản chất của kế tốn quản trị


• Các khác biệt giữa kế tốn quản trị với kế


tốn tài chính
tốn tài chính


• Sự phát triển của nghề nghiệp kế toán
quản trị


Ch

c n

ă

ng qu

n lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ch

c n

ă

ng qu

n lý



Hoạchđịnh
Hoạch định


Ra quyết định




<b>5</b>


Kiểm soát



Ch

c n

ă

ng qu

n lý



Hoạchđịnh <sub>Xác lập các mục</sub>
Hoạch định


Ra quyết định




Xác lập các mục
tiêu của tổ chức
Xác lập chiến lược
để đạt được mục
tiêu


<b>6</b>


Kiểm soát


Ch

c n

ă

ng qu

n lý



Hoạchđịnh <sub>Lựa chọn giữa</sub>
Hoạch định


Ra quyết định




Lựa chọn giữa


những cách làm
khác nhau


Kiểm soát


Ch

c n

ă

ng qu

n lý



Hoạchđịnh <sub>Thu thập thông tin</sub>
Hoạch định


Ra quyết định




Thu thập thông tin
về kết quả thực tế
So sánh với mục
tiêu đề ra
Điều chỉnh mục
tiêu nếu cần thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thí d

1



Cơng việc Hoạch


định


Ra quyết


định



Kiểm
soát
Mua một thiết bị thay vì th ngồi x


Theo dõi tình chi phí thực tế phát
sinh


x


Dự kiến sẽ tăng ROI lên 20% sau 5
năm


x


Sẽ thâm nhập thị trường ASEAN x


Cầ t ể h đội ũkỹ iỏi


<b>9</b>


Cần tuyển chọn đội ngũ kỹ sư giỏi x


Sẽ cắt giảm chi phí 15% đối với các
sản phẩm tiêu thụ trong nước


x


Yêu cầu các báo cáo về doanh thu x
Đối chiếu giữa ROI thực tế năm nay



và mục tiêu nhận thấy đạt 60%.


x


Các c

p

độ

qu

n lý



• Hoạch định và kiểm sốt chiến lược


H hđị h à kiể á hiế h ậ


• Hoạch định và kiểm sốt chiến thuật
• Hoạch định và kiểm sốt tác nghiệp


<b>10</b>


Thí d

2



• Trường đại học tư thục XPT đề ra mục
tiêu của mình nhưsau:


tiêu của mình như sau:


– Cung cấp một chương trình đào tạo chun
gia máy tính chất lượng cao nhằm đạt được
kết quả là sau 5 năm sẽ có 95% sinh viên tốt
nghiệp ra trường được tuyển vào các công ty
lớn trong ngành cơng nghệthơng tin


lớn trong ngành cơng nghệ thơng tin



• Hãy xác định các kế hoạch chiến lược,
chiến thuật và tác nghiệp của nhà trường


Thơng tin và qu

n lý



• Các quyết định cần có thơng tin:


Thí h h
– Thích hợp
–Đầy đủ
– Xác thực
– Kịp thời


– Cân đối lợợi ích và chi phíp
– Dễ hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thơng tin và qu

n lý



Dữ liệu Thơng tin Ra quyết<sub>định</sub>


<b>13</b>


KẾ TỐN QUẢN TRỊ


Khái ni

m k

ế

tốn qu

n tr



• Kế tốn quản trị là hệ thống thu thập, xử


lý và truyềnđạt thông tin cho nhà quản lý


lý và truyền đạt thông tin cho nhà quản lý
nhằm phục vụ cho việc đưa ra các quyết


định hướng đến các mục tiêu của tổ chức.


– Kế tốn quản trị thì khác nhau ở các tổ chức
khác nhau.


ế


<b>14</b>


– Thơng tin kế tốn quản trị phục vụ cho các
cấp quản lý khác nhau cũng khác nhau


Thí d

3



• Quốc Thanh là giám đốc điều hành của
một doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm
một doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm
từ giấy. Lâm là quản đốc một phân xưởng
của công ty, và Minh phụ trách một dây
chuyền sản xuất trong phân xưởng.
• <b>u cầu:</b>Giải thích vì sao nhu cầu thơng


tin kếtốn của ba nhà quản lý lại khác
tin kế toán của ba nhà quản lý lại khác
nhau và mô tả loại thông tin mà từng
người cần.



S

khác bi

t v

i k

ế

tốn tài chính



• Mục đích
• Nội dung


• Định kỳ
• Thời gian
• Nội dung


• Tính pháp lý
• Tính linh hoạt
• Thước đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thí d

4



KT tài
chính


KT
quản trị


Xác định lợi nhuận của từng mặt hàng.
Tham gia việc xây dựng giá bán sản phẩm mới.
Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ và
tính giá thành sản phẩm từng mặt hàng.
So sánh giá thành thực tế và giá thành định mức,
phân tích nguyên nhân.


Lậ bá á tài hí h



<b>17</b>


Lập báo cáo tài chính


Lập các dự toán về kết quả hoạt động kinh
doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ.
Theo dõi tình hình chi phí của từng phân xưởng,
phịng ban đểđánh giá hiệu quả hoạt động.
Theo dõi chi tiết công nợ từng khách hàng


Vai trị c

a k

ế

tốn qu

n tr



• Quan hệ với các chức năng trong đơn vị


Cá ếtđị h k ti
– Các quyết định marketing
– Các quyết định sản xuất
– Các quyết định tài chính
– Các quyết định nhân sự…


<b>18</b>


Thí d

5



• Một xưởng sản xuất phụ tùng xe hơi đang trong tình
trạng tài chính khó khăn và bị khách hàng than phiền về


ả hẩ ké hấ l à i hà hậ ễ Mộ


sản phẩm kém chất lượng và giao hàng chậm trễ. Một


vài loại sản phẩm công ty đã sản xuất không đủ cung
cấp, một số khác lại sản xuất thừa so với nhu cầu. Bộ
phận marketing của công ty thường khuyến mãi những
sản phẩm đem lại lợi nhuận thấp thay vì là những loại
sản phẩm đem lại lợi nhuận cao hơn.


• <b>u cầu:</b>Những vấn đề của cơng ty có thể giảm bớt g g y g
bằng cách cung cấp thơng tin giữa các bộ phận kế tốn,
marketing, và kinh doanh như thế nào?


S

phát tri

n c

a KTQT



• Kế tốn quản trị


bắt nguồn từkế


bắt nguồn từ kế


tốn chi phí với
mục tiêu ban


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

S

phát tri

n c

a KTQT



• Yêu cầu cung cấp
thông tin cho các
thông tin cho các
quyết định quản lý
thúc đẩy kế toán
quản trị tách ra khỏi
kế tốn tài chính



<b>21</b>


S

phát tri

n c

a KTQT



• Tiến bộ kỹ thuật,
tồn cầu hóa cạnh
tồn cầu hóa, cạnh
tranh thúc đẩy kế


toán quản trị tiếp tục
phát triển theo
hướng gắn chặt với


<b>22</b>


chức năng quản lý


S

phát tri

n c

a KTQT



ế


Nhu cầu
Kinh doanh


Sự kiện
Kinh doanh


Dữ
liệu



Thơng
tin


Tri
thức


Quyết
định


Kế tốn quản trị


Kinh doanh


Thí d

6



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thí d

6



Khả năng giảm chi phí sản xuất


<b>25</b>


Thí d

6



Chi phí mục tiêu (target costing)
Chi phí mục tiêu (target costing)


Giá


mục tiêu Lmợi nhuục tiêuận mChi phíục tiêu


<b>Khách hàng</b> <b>Cổ đơng</b>


-

<b>=</b>



<b>26</b>


<b>Khách hàng</b>


<b>Đối thủ</b>


<b>Chiến lược </b>
<b>cơng ty</b>


<b>Cổđơng</b>


S

phát tri

n c

a k

ế

tốn qu

n tr



• Giai đoạn 1: Xác định chi phí và kiểm
sốt tài chính


sốt tài chính


– Ghi nhận và phân tích chi phí
– Lập dự tốn để kiểm sốt chi phí


S

phát tri

n c

a k

ế

tốn qu

n tr



• Giai đoạn 2: Cung cấp thơng tin cho việc
hoạchđịnh và kiểm sốt quản lý



hoạch định và kiểm soát quản lý


– Phát triển hệ thống kiểm soát quản lý
– Bước đầu đánh giá hoạt động bằng các chỉ


</div>

<!--links-->

×