Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: Lê Thị Minh Nguyện
Email:
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 1
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 2
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 3
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 4
•“Three Amigos”: Ivar Jacobson, Grady Booch và Jim Rumbaugh đã hợp
nhất các phương pháp OO và tạo ra ngơn ngữ mơ hình hóa ch̉n UML
•Là ngơn ngữ dùng để
•Trực quan hóa (Visualizing)
•Xác định rõ (Đặc tả - Specifying)
•Xây dựng (Constructing)
•Tài liệu hóa (Documenting)
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 5
UML là ngôn ngữ thống nhất trực quan
giúp công việc được xử lý nhất quán, giảm
thiểu lỗi xảy ra
◦Có những thứ mà nếu khơng mơ hình hóa thì
khơng hoặc khó có thể hiểu được
◦Mơ hình trợ giúp hiệu quả trong việc liên lạc,
trao đổi
Trong tổ chức
Bên ngồi tổ chức
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 6
•UML xây dựng các mơ hình chính xác, rõ ràng và đầy
đủ.
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 7
•Các mơ hình UML có thể kết nối trực tiếp với rất nhiều ngơn
ngữ lập trình.
•Ánh xạ sang Java, C++, C#, Visual Basic…
•Các bảng trong RDBMS hoặc kho lưu trữ trong OODBMS
•Cho phép các kỹ nghệ xi (chuyển UML thành mã nguồn)
•Cho phép kỹ nghệ ngược (xây dựng mơ hình hệ thống từ mã nguồn)
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 8
UML giúp tài liệu hóa về kiến trúc, yêu cầu, kiểm thử,
lập kế hoạch dự án, và quản lý việc bàn giao phần mềm
<b>Use Case Diagram</b>
Actor A
Use Case 1
Use Case 2
Use Case 3
Actor B
<b>Class Diagram</b>
Grp Fi l e
re a d ( )
o p e n ( )
c re a te ( )
fi l l Fi l e ( )
re p
Re p o s i to ry
n a m e : ch ar * = 0
re a d Do c( )
re a d Fi l e( )
(fro m Pe rsi ste nce )
Fi l e M g r
fe tc h Doc ( )
s o rtBy Nam e( )
Do c u m en tL ist
a d d ( )
Do c u m en t
n a m e : i nt
d o c i d : in tn u m Fi el d : int
g e t( )o p e n ( )
c l o s e ( )
re a d ( )
s o rtFi l eL is t( )
c re a te ( )fi l l Do c um ent( )
fL i s t
1
Fi l e L i st
a d d ( )d e l e te( )
1
Fi l e
re a d ( )
re a d () fi ll th e
c o d e ..
<b>Sequence Diagram</b>
us er
mainWndfileMgr :
FileMgr
repos itory
doc ument :
Doc ument
gFile
1 : Do c vi ew req ues t ( )
2 : fe tch Doc( )
3 : c re ate ( )
4 : c re ate ( )
5 : re a dDo c ( )
6 : fi l l Doc umen t ( )
7 : re a dFi le ( )
8 : fi l l Fil e ( )
9 : s o rtBy Name ( )
Ô ạđẳ Ă èẹ ááƯ
ằ ỡ Ă ụấằèẹ.
ẽỹáđ éắ ợ
ạđẳ è Ô ááƯ èỉỡ ạđẳ
ấẳ Ă ẳ Ôằ ụấằèẹ.
á ấẳ éắợàẻ
ấẳ àĂ èỉ èáĐÃẻ
Ô Ãễằ ẵấễẹ áĂ
áâ.
<b>Deployment Diagram</b>
Wi n d o w95
ạđẳỹáđ ơả ú èắ đ.EXE
Wi n d o ws9 5
So l a ri s
ở ẳ ạử .EXE
Al p h aUNIX
IBM M a i n fram e
àƠ èáÊ èẵẳ ạử
Wi n d o ws9 5
ểềỹ ắ
ờ èắợểẩẩ ỏ è
- èèỡ 95 : ẫŨộóầỉ¾ ðậợ
- ầờÌÌựì NT: ầầựẽỊĨư- ầỪÍƯỎ ử ĨốỎẫ: ầầựẽ ềểử ểẩè ề ểử, ềểử
- IBM áịẻèÃạ: àƠèá ẳạử, ẵ ẳạử
Cõc biu khõc
tượng:
◦Fusion, Shlaer-Mellor, ROOM, Class-Relation,Wirfs-Brock,
Coad-Yourdon, MOSES, Syntropy, BOOM, OOSD, OSA, BON, Catalysis, COMMA,
“Meta-models” tương đồng với nhau
Các ký pháp đồ họa khác nhau
Quy trình khác nhau hoặc khơng rõ ràng
Cần chuẩn hóa và thống nhất các phương pháp
9
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 10
•UML được 3 chuyên gia hướng đối
tượng hợp nhất các kỹ thuật của họ
vào năm 1994:
• Booch91 (Grady Booch): Conception,
Architecture
• OOSE (Ivar Jacobson): Use cases
• OMT (Jim Rumbaugh): Analysis
•Thiết lập một phương thức thống
nhất để xây dựng và “vẽ” ra các yêu
trong q trình PTTK phần mềm
UML được cơng nhận là chuẩn chung
vào năm 1997.
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 11
UML
Partners’
Expertise
UML 1.0
(Jan. ‘97)
UML 1.1
(Sept. ‘97)
UML 1.5
(March, ‘03)
UML 2.0
(2004)
Other
Methods
Booch ‘91 OMT - 1
OOSE
Booch ’93 OMT - 2
Public
Feedback
Unified Method 0.8
(OOPSLA ’95)
UML 0.9
(June ‘96) and UML 0.91(Oct. ‘96)
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 12
Khung nhìn của mơ hình có ý nghĩa với những người tham gia nào đó
4 + 1 Architectural View
<b>Process View</b>
<b>Logical View</b>
<b>Implementation View</b>
<i><b>Performance, scalability, throughput</b></i>
<b>System integrators</b>
<b>Analysts/Designers</b>
<i><b>Structure</b></i>
<b>Deployment View</b>
<i><b>System topology, delivery, </b></i>
<i><b>installation, communication</b></i>
<b>System engineering</b>
<b>Use-Case View</b>
<b>End-user</b>
•Cần thiết cho các hoạt động phân tích, thiết kế và kiểm thử
•Hợp đồng giữa khách hàng và người phát triển
•Hành vi của hệ thống – các chức năng mà hệ thống cần cung
cấp – được lưu trong một mơ hình use case
•Biểu đồ use case
•Luồng sự kiện use case
•Biểu đồ hoạt động
•Các tài liệu phụ trợ
13
◦Cung cấp mơ tả cụ thể về hành vi chức năng của hệ thống.
◦Xuất phát từ mô hình phân tích
Mơ tả vắn tắt về hành vi của hệ thống dựa trên mơ hình use case
◦Tập hợp lớp, tổ chức vào các hệ thống con
◦Bao gồm:
Biểu đồ lớp, biểu đồ tương tác, biểu đồ trạng thái
Hệ thống con và giao diện của chúng
14
• Tổ chức các mô-đun phần mềm tĩnh (mã nguồn, tệp dữ liệu,
- Chia thành các package và phân lớp (layer)
- Quản lý cấu hình (quyền sở hữu, kế hoạch bàn giao…)
• Được mơ hình hóa trong các biểu đồ thành phần
15
Bao gồm các thread và các process tạo nên các cơ chế đồng
thời và đồng bộ của hệ thống
Giải quyết về các vấn đề:
◦Đồng thời và song song (đồng bộ, deadlock…)
◦Dung thứ lỗi (cô lập chức năng và lỗi, độ tin cậy)
◦Khởi động và tắt hệ thống
◦Phân phối đối tượng và dữ liệu
◦Hiệu năng (thời gian đáp ứng, thơng lượng) và tính co dãn
Khơng cần thiết đối với mơi trường xử lý đơn lẻ
Mơ hình hóa bằng biểu đồ lớp, biểu đồ tương tác và biểu đồ
trạng thái
chúng cho các cấu hình nền tảng điển hình nhất
•Giải quyết các vấn đề:
•Triển khai
•Cài đặt
•Bảo trì
•Được mơ hình hóa bằng biểu đồ triển khai
17
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 18
<b>18</b>
UML defines 13 diagrams that describe 4+1 architectural views
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 19
Things
Relationship
Diagram
Structural Things
Behavior things
Group things
Annotation things
Class, interface, collaboration,
use case, components, nodes
Interaction, State machine
Package
Note
Structural Relationship Dependency, Aggregation,
Association, Generalization
Behavior Relationship Communication, Includes, <sub>Extends, Generalizes</sub>
Structural Diagram
Behavioral Diagram
-<b>Class diagram</b>
-Object diagram
-Component diagram
-Deployment diagram
-<b>Use case diagram</b>
-<b>Activity diagram</b>
-<b>Interaction diagram</b>
- State machine diagram
<b>Dynamic </b>
<b>Diagrams</b>
<b>Activity</b>
<b>Diagrams</b>
<b>Models</b>
<b>Static </b>
<b>Diagrams</b>
<b>Sequence</b>
<b>Diagrams</b>
<b>Communication</b>
<b>Diagrams</b>
<b>State Machine</b>
<b>Diagrams</b>
<b>Deployment</b>
<b>Diagrams</b>
<b>Component</b>
<b>Diagrams</b>
<b>Object</b>
<b>Diagrams</b>
<b>Class</b>
<b>Diagrams</b>
<b>Use-Case</b>
<b>Diagrams</b>
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 21
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 22
• Mơ tả hành vi hệ thống dưới góc nhìn của
người dùng
• Với developer, đây là cơng cụ vơ cùng hữu
ích trong việc thể hiện u cầu hệ thống
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 23
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 24
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 25
<b>25</b>
Một số lưu ý
• Tên class nếu có từ
2 từ trở lên thì viết
hoa đầu mỗi từ và
khơng có khoảng
trắng
• Tên thuộc tính và tên
phương thức cũng
tuân theo qui tắc trên
nhưng không viết
hoa chữ đầu
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 26
Một số lưu ý
• Tên được gạch dưới
• Tên của thực thể nằm phía trái dấu hai chấm, tên
lớp nằm phía phải
• Với<i>anonymous</i>object, ta khơngcần xác định tên
của đối tượng
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 27
• Tại bất kì thời điểm nào,
mỗi object đều đang ở
một trạng thái (state)
nhất định
• Hình bên cho thấy <i>sự </i>
<i>dịch chuyển (transition)</i>
về trạng thái của một đối
tượng máy giặt
• Lưu ý kí hiệu của trạng
thái bắt đầu và kết thúc
Phân tích thiết kế hướng đối tượng 28
• Class diagrams và Object diagrams đặc trưng
chodạng thông tin tĩnh (static information)
• Trong thực tế, các objects ln tương tác với
nhau theothời gian
• Sequence diagrams giúp thể hiện<i>các hành vi </i>