Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
M C L C<b>Ụ</b> <b>Ụ</b>
TRANG
1. M c l c...ụ ụ 1
2. Bài m đ u:...ở ầ 2
3. 1.Khái quát chung... 2
4. 2.V t li u và d ng c v k thu tậ ệ ụ ụ ẽ ỹ ậ ... 8
5. Chương 1. Nh ng tiêu chu n trình bày b n v ...ữ ẩ ả ẽ 4
6. 1. Tiêu chu n trình bày b n v ...ẩ ả ẽ 10
7. 2.Trình t l p b n v k thu t...ự ậ ả ẽ ỹ ậ 14
8. Chương 2. Các d ng b n v c khí c b n...ạ ả ẽ ơ ơ ả 16
9. 1. V hình h c...ẽ ọ 16
10. 2. Hình chi u vng góc...ế 21
11. 3. Giao tuy n...ế 26
12. 4. Hình chi u tr c đo...ế ụ 29
13. 5. Hình chi u ...ế 32
14. 6. Hình c tắ ... 34
15. 7. M t c t, hình trích...ặ ắ 35
16. Chương 3. V quy ẽ ước các chi ti t và m i ế ố
ghép... 40
17. 8. V qui ẽ ước các chi
ti t...ế 40
18. 9. V qui ẽ ước các m i ghép...ố 46
19. 10. Dung sai l p ghép,đ nh n b ắ ộ ẵ ề
m t...ặ 51
20. Chương 4. B n v chi ti t, B n v ả ẽ ế ả ẽ
l p...ắ 54
21. 1. B n v chi ti t...ả ẽ ế 54
22. 2.3 B n v ả ẽ
l p...ắ 56
BÀI M Đ U<b>Ở Ầ</b>
KHÁI QUÁT CHUNG V B N V K THU T<b>Ề Ả</b> <b>Ẽ Ỹ</b> <b>Ậ</b>
Gi i thi u:<b>ớ</b> <b>ệ</b>
Đ i tố ượng nghiên c u v v k thu t là b n v k thu t, b n v k thu tứ ề ẽ ỹ ậ ả ẽ ỹ ậ ả ẽ ỹ ậ
là công c ch y u đ di n đ t ý đ c a nhà thi t k , là văn ki n k thu t c b nụ ủ ế ể ễ ạ ồ ủ ế ế ệ ỹ ậ ơ ả
dùng đ ch đ o s n xu t, là phể ỉ ạ ả ấ ương ti n thông tin k thu t đ trao đ i thông tinệ ỹ ậ ể ổ
gi a nh ng ngữ ữ ười làm k thu t v i nhauỹ ậ ớ
Ngày nay, b n v k thu t đã đả ẽ ỹ ậ ược dùng r ng rãi trong t t c m i ho tộ ấ ả ọ ạ
đ ng s n xu t và đ i s ng. B n v k thu t đã tr thành “ngôn ng “c a k thu t ộ ả ấ ờ ố ả ẽ ỹ ậ ở ữ ủ ỹ ậ
M c tiêu: <b>ụ</b>
Trinh bay đ̀ ̀ ược khai quat vê b n ve ky thuât ́ ́ ̀ ả ̃ ̃ ̣
L a chon va s dung đung vự ̣ ̀ ử ̣ ́ ậ ệt li u và d ng c v ụ ụ ẽ
Ren luyên đ̀ ̣ ược tinh chu đông và nghiêm túc trong công vi ć ̉ ̣ ệ
1.Khái quát chung:
B n v k thu t là m t phả ẽ ỹ ậ ộ ương ti n thông tin k thu t, là tài li u k thu tệ ỹ ậ ệ ỹ ậ
c b n dùng đ th c thi và ch đ o s n xu t.Bơ ả ể ự ỉ ạ ả ấ ản v k thu t th c hi n b ng cácẽ ỹ ậ ự ệ ằ
phương pháp khoa h c, chính xác theo qui t c th ng nh t c a ti u chu n nhàọ ắ ố ấ ủ ế ẩ
nước, qu c tố ế
2. V t li u và d ng c v k thu t<b>ậ ệ</b> <b>ụ</b> <b>ụ ẽ ỹ</b> <b>ậ</b>
<i>M c tiêu:ụ</i>
L a chon va s dung đự ̣ ̀ ử ̣ ược v t li u và ậ ệ d ng c v ụ ụ ẽđúng yêu c uầ
2.1.V t li u vậ ệ ẽ
a.Gi y v :ấ ẽ
Trong v k thu t ngẽ ỹ ậ ười ta thường dùng các lo i gi y v sau:ạ ấ ẽ
Gi y k ơ li: Dùng đ v phácấ ẻ ể ẽ
Gi y bóng m : dùng đ can in ( Hi n nay ít dùng )ấ ờ ể ệ
Gi y tr ng; Là lo i gi y d y, nh n, đấ ắ ạ ấ ầ ẵ ược dùng ph bi nổ ế
b. Bút chì
Lo i chì c ng đạ ứ ược kí hi u H, có kí hi u t 1H,2H,3H...9H dùng đ vệ ệ ừ ể ẽ
nh ng đữ ường u c u đ s c nét caoầ ộ ắ
Lo i chì có đ c ng trung bình đạ ộ ứ ược kí hi u HB, dùng đ v nh ng đệ ể ẽ ữ ường
yêu c u đ đ m trung bìnhầ ộ ậ
Lo i chì m m đạ ề ược kí hi u B, có các kí hi u t 1B,2B... 9B, dùng đ vệ ệ ừ ể ẽ
c. Các v t li u khácậ ệ
T y : Dùng đ t y các đẩ ể ấ ường v sai ho c v t b nẽ ặ ế ẩ
Gi y nhám:Dùng đ mài nh n bút chìấ ể ọ
Băng dính, đính, ghim...
2.2.D ng c v và cách s d ngụ ụ ẽ ử ụ
a. Bàn vẽ
Làm b ng g m m, m t ph ng, nh n.C nh trái đằ ỗ ề ặ ẳ ẵ ạ ược bào th t nh n dùng đậ ẵ ể
trượt thước ch Tữ
b. Các lo i thạ ước
+ Thước d p: Dài t (300 đ n 1000)mm dùng đ k nh ng đo n th ngẹ ừ ề ể ẻ ữ ạ ẳ
+ Thước ch T: Dùng đ k các đư ể ẻ ường th ng song song n m ngang, xác đ nhẳ ằ ị
các đi m th ng hàng hay kho ng cách nh t đ nh nào đó theo để ẳ ả ấ ị ường chu n cóẩ
trước, b ng cách trằ ượ ầt đ u thước T d c theo c nh trái b n vọ ạ ả ẽ
+ Ê ke thường dùng b có 2 lo i (lo i có 2 góc30ộ ạ ạ 0<sub>,60</sub>0 <sub>,lo i tam giác vng cân)</sub><sub>ạ</sub>
+ Thước cong : Dùng đ v các để ẽ ường cong khơng trịn
+ Com pa: Dùng đ v các để ẽ ường trịn có đường kính l n h n 12mm. ớ ơ
<i>Khi v c n chú ý các đi m sau:ẽ ầ</i> <i>ể</i>
Đ u kim và đ u chì (hay đ u m c) đ t vng góc v i m t ván vầ ầ ầ ự ặ ớ ặ ẽ
Khi v các đẽ ường trịn đ ng tâm nên dùng kim có ng n đ u hay ồ ấ ở ầ
dùng đinh tâm đ tránh kim không n sâu xu ng ván v ho c làm l tâm to ra d nể ấ ố ẽ ặ ỗ ẫ
đ n các đế ường v m t chính xácẽ ấ
Khi s d ng ngón tay tr và ngón tay cái c m núm com pa, quay ử ụ ỏ ầ
đ u d n theo m t chi u nh t đ nhề ặ ộ ề ấ ị
+ Com pa đo: Dùng đ đo đ dài đo n th ng thể ộ ạ ẳ ước k dài đ t lên b n v , haiẻ ặ ả ẽ
đ u kim đo đ t đúng vào hai v ch trên thân thầ ặ ạ ở ước sau đ a váo b n v b ng cáchư ả ẽ ằ
n nh hai đ u kim đo xu ng b n v
ấ ẹ ầ ố ả ẽ
+ Bút k m c: Dùng đ k m c các b n vẻ ự ể ẻ ự ả ẽ
Cách dùng: Không tr c ti p nhúng đ u bút vào m c mà ph i dùng lo i bútự ế ầ ự ả ạ
khác tra m c vào khe gi a hai mép c a bút, thự ữ ủ ường gi cho đ cao c a m cữ ộ ủ ự
kho nge t (68)mm đ đ m b o nét v đ uả ừ ể ả ả ẽ ề
C n đi u ch nh khe bút đ có b r ng nét v theo ý mu n, ngày nay thầ ề ỉ ể ề ộ ẽ ố ường
dùng bút m c kim có các c nét khác nhau đ vự ỡ ể ẽ
Ch<b>ươ</b>ng I
NH NG TIÊU CHU N TRÌNH BÀY B N V<b>Ữ</b> <b>Ẩ</b> <b>Ả</b> <b>Ẽ</b>
Mã ch<b>ươ</b>ng: 09 . 01
B n v k thu t là m t trong nh ng ph n không th thi u trong ho t đ ngả ẽ ỹ ậ ộ ữ ầ ể ế ạ ộ
ngh nghi p c a ngề ệ ủ ười th . Đ th c hi n đợ ể ự ệ ược m t b n v thì khơng th b quaộ ả ẽ ể ỏ
các công c cũng nh nh ng qui ụ ư ữ ước mang tính qui ph m c a ngành ngh ,là ti nạ ủ ề ề
đ r t c n thi t cho vi c ti p thu, th c hi n các b n v theo tiêu chu n hi nề ấ ầ ế ệ ế ự ệ ả ẽ ẩ ệ
hành.
V y chậ ở ương này cung c p cho h c viên nh ng ki n th c, k năng c n thi tấ ọ ừ ế ứ ỹ ầ ế
v tiêu chu n trình b y b n v k thu tề ẩ ầ ả ẽ ỹ ậ
M c tiêu :<b>ụ</b>
S d ng đúng ch c năng các lo i d ng c dùng trong v k thu tử ụ ứ ạ ụ ụ ẽ ỹ ậ
Trình bày đúng hình th c b n v c khí nh : khung tên, l trái, l ph i, đứ ả ẽ ơ ư ề ề ả ường
nét, ch vi t.ữ ế
Ren luyên tinh cân thân, chinh xac trong công viêc.̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣
1.Các tiêu chu n trình bày b n v<b>ẩ</b> <b>ả</b> <b>ẽ</b>
<i>M c tiêu:ụ</i>
Trình b y đầ ược n i dung và v độ ẽ ược b n v k thu t đúng tiêu chu nả ẽ ỹ ậ ẩ
1.1.Kh gi yổ ấ
Kh gi y đổ ấ ược xác đ nh b ng kích thị ằ ước mép ngồi c a b n vủ ả ẽ.theo TCVN
274 có các kh gi y ổ ấ ( b ng 11)ả
<i>B ng 11.Qui đ nh các lo i kh gi y<b>ả</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ổ ấ</b></i>
Kí hi uệ
kh gi yổ ấ
44 24 22 12 11
Kích thước các
c nh kh gi y ạ ổ ấ
mm
1189 x 841 594 x 841 594 x 420 297 x 420 297 x 210
Kí hi u theo ệ
TCVN 274
A0 A1 A2 A3 A4
<i>Quan h các kh gi y<b>ệ</b></i> <i><b>ổ ấ</b></i>
T kh gi y A0 chia đôi ta đừ ổ ấ ược hai kh gi y A1ổ ấ
T kh gi y A1 chia đôi ta đừ ổ ấ ược hai kh gi y A2ổ ấ
T kh gi y A2 chia đôi ta đừ ổ ấ ược hai kh gi y A3ổ ấ
T kh gi y A3 chia đôi ta đừ ổ ấ ược hai kh gi y A4ổ ấ
1.2. Khung v và khung tên ẽ
Khung v :ẽ K b ng nét c b n, cách c nh kh gi y 5mm .N u b n v đóngẻ ằ ơ ả ạ ổ ấ ế ả ẽ
thành t p thì c nh trái khung v cách mép gi y 25mmậ ạ ẽ ấ
Khung tên: B trí góc ph i, phía dố ở ả ướ ải b n v . n i dung, kích thẽ ộ ước(hình 12)
Hình 12
(1) Ngườ ẽi v (7). tên bài t p hay tên g i chi ti tậ ọ ế
(2).H và tên ngọ ườ ẽi v (8).V t li u c a chi ti tậ ệ ủ ế
(3).Ngày l p b n v (9).Tên trậ ả ẽ ường,l p ớ
(4).Người ki m tra (10).T l b n vể ỉ ệ ả ẽ
(5).Ch ký ngữ ười ki m tra (11) Kí hi u bài t p(s b n v )ể ệ ậ ố ả ẽ
(6).Ngày ki m tra b n v ể ả ẽ
1.3.T l ỷ ệ
Tu theo hình d ng, kích thỳ ạ ước và kh gi y ta ch n t l bi u di n choổ ấ ọ ỷ ệ ể ễ
thích h p. T l là t s gi a kích thợ ỷ ệ ỷ ố ữ ước đo được trên b n v và kích thả ẽ ược th cự
tương ngứ . Theo TCVN 374 quy đ nh có 3 ị lo iạ t l :ỷ ệ
T l tỉ ệ hu nh : 1:2 ; 1:2,5 ; 1:4 ; 1:5 ; 1:10 ;ỏ 1:20; 1:25: 1:40; 1:50; 1:100
T l nguyênỉ ệ : 1 : 1
25
Khung tên
5
5
5
T l phóng to ỉ ệ : 2:1 ; 2,5:1 ; 4:1 ; 5:1 ; 10:1 ; 20:1; 25:1; 40:1; 50:1; 100
1.4.Ch và s ữ ố
Ch và s trên b n v ph i vi t đ y đ ,chính xác , rõ ràng khơng gây nh mữ ố ả ẽ ả ế ầ ủ ầ
l n. ẫ Theo TCVN 685 quy đ nh ki u và kích thị ể ước ch và s trên b n v k thu tữ ố ả ẽ ỹ ậ
nh sau:ư
Có th vi t đ ng ho c nghiêngể ế ứ ặ
Chi u cao kh ch h=14; 10; 7; 3,5; 2,5 (mm)ề ổ ữ
Chi u cao:ề
Ch in hoa =hữ
Ch in thữ ường có nét s ( h;g;t….) )=hổ
Ch in thữ ường khơng có nét s (a;e;m;n….)=5/7hổ
Chiêù r ng:ộ
Ch in hoa và s =5/7h; tr A; M = 6/7h,s 1=2/7h ;W= 8/7hữ ố ừ ố
L = 4/7h;l = 1/7h
Ch in thữ ường = 4/7h ngo i tr w,m = h; f,i,t = 2/7h,r =3/7hạ ừ
B d y nét ch và s = 1/7hề ầ ữ ố
1.5. Đường nét.
<i> </i>Trên b n v k thu t ta ả ẽ ỹ ậ thường dùng các lo i đạ ường nét khác nhau đ bi uể ể
di n hình d ng,ễ ạ k t c u c a v t th . ế ấ ủ ậ ể Theo TCVN 00081993 quy đ nị h các lo iạ
đường nét (b ng 12)ả
<i>B ng 12.Qui đ nh các lo i đ<b>ả</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ạ ườ</b>ng nét</i>
TT Lo i đạ ường nét Mô tả Tiêu chu nẩ
1 Nét c b n (nét ơ ả
li n đ m)ề ậ b = (0,2 – 0,5)mm
2 Nét li n m nhề ả <sub>b1 = </sub>
3
<i>b</i>
3 Nét đ tứ <sub>b1 = </sub>
2
<i>b</i>
4 Nét ch m g ch ấ ạ
m nhả b1 = 3
<i>b</i>
5 Nét ch m g ch ấ ạ
đ mậ
b1 = b
6 Nét lượn sóng <sub>b1 = </sub>
3
<i>b</i>
7 Nét c tắ b/<sub>=1,5b</sub>
1.6. Ghi kích thước
<i>* Ngun t c chung:ắ</i>
Kích thước ghi trên b n v ph i đ y đ , chính xác, rõ ràng, khơng gâyả ẽ ả ầ ủ
nh m l nầ ẫ
Kích thước ch đ l n th c c a ph n t đỉ ộ ớ ự ủ ầ ử ược ghi kích thước, khơng phụ
thu c vào t l b n vộ ỷ ệ ả ẽ
Kích thước c a đ dài tính b ng (mm). Trên b n v khơng ghi đ n v đo.ủ ộ ằ ả ẽ ơ ị
N u dùng đ n v đo khác thì ph i ghi rõ đ n v ế ơ ị ả ơ ị
Kích thướ ủc c a góc, cung tính b ng đ , phút , giâyằ ộ
* <i>Các thành ph n ghi kích th<b>ầ</b></i> <i><b>ướ</b>c:</i>
b
b1
b1
b
1
b
1
b
Đường gióng kích thước là đường gi i h n ph n t đớ ạ ầ ử ược ghi kích thước,
v b ng nét li n m nh, vẽ ằ ề ả ượt qua đường kích thước (35) mm. Cho phép dùng
đường bao, đường tr c, đụ ường tâm thay cho đường kích thước
Đường kích thước là đường xác đ nh ph n t đị ầ ử ược ghi kích thước, vẽ
b ng nét li n m nh, gi i h n hai đ u b ng hai mũi tên. Không cho phép thay thằ ề ả ớ ạ ầ ằ ế
đường kích thước
Con s kích thố ước được ghi phía trên ho c bên trái đặ ường kích thước.
Khơng cho phép b t c đấ ứ ường nét nào v ch ng lên con s kích thẽ ồ ố ước, các đường
v ngang qua con s kích thẽ ố ước ph i ng t đo n, chi u cao con s kích thả ắ ạ ề ố ước vi tế
≥ 3,5 ghi gi a đở ữ ường kích thước, n u khơng đ ch ghi con s kích thu c thì kéoế ủ ỗ ố ớ
dài đường kích thước hay vi t trên giá ngangế
2. Trình t l p b n v k thu t.<b>ự ậ</b> <b>ả</b> <b>ẽ ỹ</b> <b>ậ</b>
<i>M c tiêu:ụ</i>
Trình b y n i dung và l p đầ ộ ậ ược b n v k thu t đúng tiêu chu n ả ẽ ỹ ậ ẩ
Khi l p b n v k thu t, trậ ả ẽ ỹ ậ ước tiên căn c vào kích thứ ước c a chi ti t ta ch nủ ế ọ
kh gi y, sau đó l a ch n phổ ấ ự ọ ương án bi u di n v t th và ti n hành theo trình tể ễ ậ ể ế ự
sau:
Bước 1: Chu n b đ y đ các v t li u; d ng c vẩ ị ầ ủ ậ ệ ụ ụ ẽ
Bước 2:Dùng lo i bút chì c ng H đ v m ( Khung v , khung tên,ch vi t,ạ ứ ể ẽ ờ ẽ ữ ế
hình bi u di n), nét v ph i đ y đ , rõ ràng, chính xácể ễ ẽ ả ầ ủ
Bước 3:Tơ đ m khung v , khung tên, ch vi t, hình bi u di nậ ẽ ữ ế ể ễ
Bước 4: G ch m t c t, ghi kích thạ ặ ắ ước, ghi các yêu c u k thu t.ầ ỹ ậ
Bước 5: Ki m tra và hi u ch nhể ệ ỉ
CÂU H I VÀ BÀI T P<b>Ỏ</b> <b>Ậ</b>
Câu h i:ỏ
1.Trình b y các v t li u, d ng c v đầ ậ ệ ụ ụ ẽ ượ ử ục s d ng trong v k thu t?ẽ ỹ ậ
2.Trình b y các tiêu chu n b n v k thu t ?ầ ẩ ả ẽ ỹ ậ
3.Có m y lo i kh gi y, kích thấ ạ ổ ấ ướ ủ ừc c a t ng lo i kh gi y?ạ ổ ấ
4. Trình t l p m t b n v k thu t?ự ậ ộ ả ẽ ỹ ậ
Bài t p:ậ
2. V l i chi ti t sau trên kh gi y Aẽ ạ ế ổ ấ 4
Ch<b>ươ</b>ng II
CÁC LO I HÌNH BI U DI N TRÊN B N V C KHÍ<b>Ạ</b> <b>Ể</b> <b>Ễ</b> <b>Ả</b> <b>Ẽ Ơ</b>
Mã ch<b>ươ</b>ng: 09 . 02
Gi i thi u:<b>ớ</b> <b>ệ</b>
Trong b n v c khí đ u đả ẽ ơ ề ược th hi n dể ệ ướ ại d ng nh ng đữ ường nét,các hình
chi u, hình c t, m t c t..Vi c n m b t, v n d ng ki n th c, k năng v các b nế ắ ặ ắ ệ ắ ắ ậ ụ ế ứ ỹ ẽ ả
v là yêu c u c b n, t i thi u mang tính tiên quy t đ i v i ngẽ ầ ơ ả ố ể ế ố ớ ười th cũng nhợ ư
cán b k thu t .ộ ỹ ậ
Đ làm để ược đi u đó thì vi c nh n d ng, tìm hi u, v chính xác các hính về ệ ậ ạ ể ẽ ẽ
hình chi , hình c t, m t c t..đó là ti n đ cho vi c phân tích, ti p thu và th c hi nế ắ ặ ắ ề ề ệ ế ự ệ
các b n v k thu t.V y trong chả ẽ ỹ ậ ậ ương này cung c p cho h c viên ki n th c và kấ ọ ế ứ ỹ
M c tiêu :<b>ụ</b>
Trinh bay đ̀ ̀ ược cac khai niêm vê hinh chiêu, hinh căt, măt căt.́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́
V đẽ ược các d ng b n v c khí c b n nh : Các lo i hình chi u, giao tuy n,ạ ả ẽ ơ ơ ả ư ạ ế ế
hình c t, m t c t... theo qui ắ ặ ắ ướ ủc c a v k thu t.ẽ ỹ ậ
Ren luyên tinh cân thân, chinh xac, chu đông, sang tao trong công viêc.̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣
1. V hình h c<b>ẽ</b> <b>ọ</b>
<i>M c tiêu:ụ</i>
Trình b y n i dung và chia đ u đầ ộ ề ược đo n th ng, vịng trịn, góc thànhạ ẳ
nhi u ph n b ng nhauề ầ ằ
Trình b y n i dung và v n i ti p đầ ộ ẽ ố ế ược hai đo n th ng, hai cung tròn, m tạ ẳ ộ
đo n th ng và m t cung tròn khác ạ ẳ ộ
1.1.Chia đ u đo n th ng ,d ng đ đ cề ạ ẳ ự ộ ố , đ cônộ
a. Chia đ u đo n th ngề ạ ẳ
Mu n chia đo n th ng AB thành n ph n b ng nhau . T A ta k cát tuy n ố ạ ẳ ầ ằ ừ ẻ ế
b t k AX , trên AX ta l y ấ ỳ ấ (n) ph n b ng nhau . T ầ ằ ừ (n) n i v i B và t các đi m ố ớ ừ ể
trên AX k song song v i Bn ta đẻ ớ ược các đi m chia AB thành nh ng đo n th ngể ữ ạ ẳ
b ng nhau.ằ
Ví d : Chia AB thành 3 ph n b ng nhauụ ầ ằ (hình 21).
3
2
1
a <sub>1'</sub> B
2'
X
Hình 21
b. D ng đ đ c ự ộ ố
Đ nh nghĩa : Đ d c gi a đị ộ ố ữ ường th ng OA và đẳ ường th ng OB là tang ẳ
c a góc AOB=tgAOBủ (hình 22)
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>O</i>
Hình 22
Trước h t chia đ u đo n AB thành 5 ph n b ng nhau. T B ta d ng đo n th ngế ề ạ ầ ằ ừ ự ạ ẳ
vng góc v i AB t i B có đ dài b ng 1/5 AB . N i AX ta đớ ạ ộ ằ ố ược đ d c c n d ngộ ố ầ ự
(hình 23)
a B
X
Hình 23
c.D ng đ cơn :ự ộ
Đ côn là t s gi a hi u 2 độ ỷ ố ữ ệ ường kính c a 2 m t c t và kho ng cách gi a 2 ủ ặ ắ ả ữ
m t c t đó. ặ ắ G i đ cơn là k . ta có k=(Dd)/h (hình 24)ọ ộ
Hình 24
1.2. Chia đ u đề ường trịn,d ng đa giác đ uư ề
a. Chia đường tròn thành 3 và 6 ph n b ng nhau.ầ ằ
Khi v đẽ ường tròn, trước h t ph i xác đ nh tâm đế ả ị ường trịn b ng cách kằ ẻ
hai đường tâm vuong góc, giao c a hai đủ ường vng góc là tâm đường trịn
Chia đường trịn thành 6 ph n b ng nhau: Bán kính đầ ằ ường tròn b ng đ dàiằ ộ
c a c nh l c giác đ u n i ti p vịng trịn đó (hình 25)ủ ạ ụ ề ộ ế
Hình25
b.Chia đường trịn thành 5; 7; 9.. ph n b ng nhauầ ằ
Phương pháp chia vịng trịng thành 5 ph n b ng nhau: ầ ằ
L y trung đi m MO, L y K làm tâm, bán kính KA xác đ nh đi m E, AE là cóấ ể ấ ị ể
đ dài b ng đ dài c nh ngũ giác đ u (hình 26)ộ ằ ộ ạ ề
Hình 26
Phương pháp chia vịng trịn thành 7 ph n b ng nhau:ầ ằ
Chia đường kính AB thành 7 ph n b ng nhau .T đi m C quay cung trịn bánầ ằ ừ ể
kính CD tâm C c t đắ ường kính AB t I và J . T I,J ta cùng n i v i các đi m ch nạ ừ ố ớ ể ẵ
ho c đi m l , kéo dài c t đặ ể ẻ ắ ường tròn t i các đi m, là các đi m chia đạ ể ể ường trịn
Hình 27
1.3. V n i ti pẽ ố ế
a. V cung tròn n i ti p v i 2 đẽ ố ế ớ ường th ngẳ
Cho hai đường th ng .Hãy v cung trịn bán kính (r) n i ti p v i hai đẳ ẽ ố ế ớ ường
th ng đó.Áp d ng tính ch t ti p xúc c a đẳ ụ ấ ế ủ ường trịn và đường th ng đ xác đ nhẳ ể ị
v trí tâm c a cung n i ti p.Cách v (hình 28)ị ủ ố ế ẽ
Hình 28
b. V cung trịn n i ti p v i 2 cung trịn khác.ẽ ố ế ớ
Cho hai cung trịn tâm 01; 02 bán kính r1; r2 Hãy v m t cung trịn bán kínhẽ ộ
R n i ti p v i hai cung trịn tâm 01; 02ố ế ớ
Áp d ng tính ch t ti p xúc c a hai đụ ấ ế ủ ườn trịn đ xác đ nh tâm cung n i vàể ị ố
các ti p tuy nế ế
<i>Có ba trường h p:ợ</i>
Trường h p ti p xúc trong:ợ ế
u c u: V m t cung trịn bán kính R n i ti p trong v i hai cung trịnầ ẽ ộ ố ế ớ
(01,r1); (02 ,r2)
Cách v : T tâm 01 v cung bán kính Rr1 ; tâm 02 v cung bán kính Rr2 ; haiẽ ừ ẽ ẽ
cung này c t nhau t i (0); (0) chính là tâm cung trịn bán knhs R ti p xúc trong (hìnhắ ạ ế
Trường h p ti p xúc ngồiợ ế
u c u: V m t cung trịn bán kính R n i ti p ngồi v i hai cung trịnầ ẽ ộ ố ế ớ
(01,r1); (02 ,r2)
Cách v : T tâm 01 v cung bán kính R+r1 ; tâm 02 v cung bán kính R+r2 ; haiẽ ừ ẽ ẽ
cung này c t nhau t i (0); (0) chính là tâm cung trịn bán kính R ti p xúc ngồi (hìnhắ ạ ế
29b)
Trường h p ti p xúc ngồi và ti p xúc trongợ ế ế
u c u: V m t cung trịn bán kính R n i ti p ngồi v i cung trịn (01,r1);ầ ẽ ộ ố ế ớ
n i ti p trong v i cung trịn (02 ,r2) ố ế ớ
Cách v : T tâm 01 v cung bán kính R+r1 ; tâm 02 v cung bán kínhẽ ừ ẽ ẽ
Rr2 ; hai cung này c t nhau t i (0); (0) chính là tâm cung trịn bán kính R ti p ắ ạ ế
xúc ngồi v i cung trịn 01,r1); n i ti p trong v i cung trịn (02 ,r2) (hình 29c)ớ ố ế ớ
T1
T1
T2
T1 T
2
T2
O2 O2
O2
O1 o1
O
O
O1
O
Hình 29
a. N i ti p trong b. N i ti p ngồi c. N i ti p trong và ngoài<b>ố ế</b> <b>ố ế</b> <b>ố ế</b>
1.4.V m t s đẽ ộ ố ường cong hìmh h cọ
Trong k thu t thỹ ậ ường dùng m t s độ ố ường cong khơng trịn nh đư ường elíp,
đường thân khai, đường xo n c..ắ ố
a. Đường elíp: Có hai cách vẽ
Cách v 1: (hình 210a)ẽ
O O2
O2
O2
4
T1
5
6 7
8
T2
T'2
T'1
3
11
12
2.Hình chi u vng góc<b>ế</b>
<i>M c tiêu:ụ</i>
Trình b y n i dung và v đầ ộ ẽ ược hình chi u vng gócế
2.1. Khái ni m v phép chi u vng gócệ ề ế
Ta l y m t ph ngấ ặ ẳ P làm m t ph ng chi u. T đi m A b t k ta d ngặ ẳ ế ừ ể ấ ỳ ự
đường th ng vng góc v i m t ph ng chi u P, c t P t i A. Ta nói ta đã th c hi nẳ ớ ặ ẳ ế ắ ạ ự ệ
phép chi u vng góc. Aế ’<sub> là hình chi u vng góc c a A trên P</sub><sub>ế</sub> <sub>ủ</sub>
N u t t c các tia chi u song song v i nhau và vng góc v i m t ph ngế ấ ả ế ớ ớ ặ ẳ
chi u thì ta có phép chi u song song và vng gócế ế
Trong v k thu t dùng phép chi u song song và vng góc (hình 211)ẽ ỹ ậ ế
I
a'
P
2.2. Hình chi u c a ế ủ đi m, để o nạ th ng ẳ , m tặ ph ngẳ
H th ng 3 m t ph ng chi u ệ ố ặ ẳ ế
Trong khơng gian ta l y 3 m t ph ng vng góc v i nhau t ng đơi m t ấ ặ ẳ ớ ừ ộ
(P1┴P2┴P3 )
P1 : Là m t ph ng chi u t trặ ẳ ế ừ ước vào (M t ph ng chi u đ ng) ặ ẳ ế ứ
P2 : Là ph ng chi u t trên xu ng ( M t ph ng chi u b ng) ẳ ế ừ ố ặ ẳ ế ằ
P3 : Là m t ph ng chi u t trái sang (M t ph ng chi u c nh )ặ ẳ ế ừ ặ ẳ ế ạ
O
Y
X
Z
P1
P2
P3
A2
A3
A1
Ax
Ay
Ta l y đi m A b t k trong không gian 3 m t ph ng chi u. L n lấ ể ấ ỳ ặ ẳ ế ầ ượt chi uế
vng góc đi m A lên 3 m t ph ng chi u ta để ặ ẳ ế ược các hình chi u vng góc là Pế 1
,P2 ,P3 . Xoay P2 và P3 quanh OX và OZ ta đượ ậc t p h p các hình chi u vng gócợ ế
P1 ,P2 ,P3 và h tr c chi u OXYZ trên m t m t ph ng g i là đ th c c a m tệ ụ ế ộ ặ ẳ ọ ồ ứ ủ ộ
đi m.ể
Đ th c c a m t đi m có nh ng tính ch t sau :ồ ứ ủ ộ ể ữ ấ
+ A1A2 ┴ OX
+ A1A3 ┴ OZ
+ A2Ax ┴ A3Az
b. Hình chi u c a m t đo n th ng trên ba m t ph ng chi uế ủ ộ ạ ẳ ặ ẳ ế
Ta bi t qua 2 đi m ta xác đ nh đế ể ị ược m t độ ường th ng. V y mu n v hìnhẳ ậ ố ẽ
chi u c a m t đế ủ ộ ường th ng, ta ch c n v hình chi u c a 2 đi m thu c đẳ ỉ ầ ẽ ế ủ ể ộ ường
th ng ẳ đó(hình 213)
O
Y
X
Z
P1
P2
P3
A2
A3
A1
Ay
Az
A X O
Z
Y
Y
B2
Ax Bx
Ay
By
Ay
B
Hình 213
c. Hình chi u c a m t m t ph ng trên ba m t ph ng chi uế ủ ộ ặ ẳ ặ ẳ ế
Ta bi t qua 3 đi m không th ng hàng ta xác đ nh đế ể ẳ ị ược m t m t ph ng. V yộ ặ ẳ ậ
mu n v hình chi u c a m t m t ph ng, ta ch c n v hình chi u c a 3 đi mố ẽ ế ủ ộ ặ ẳ ỉ ầ ẽ ế ủ ể
O
Y
X
Z
P1
P2
P3
A2
A3
A1
Ay
Az
A X O
Z
Y
Y
B2
B3
B1
By
Bz
By
A1
B1
Ax Bx
Ay
By
Ay
B
c2
c3
c1
c
c2
c3
c1
Hình 214
2.3. Hình chi u c a các kh i hình h cế ủ ố ọ
Kh i hình h c đố ọ ượ ạc t o b i các m t, các c nh, các đ nh. V y mu n v hìnhở ặ ạ ỉ ậ ố ẽ
chi u c a kh i hình h c ta ch c n v hình chi u c a các m t, các c nh, các đ nhế ủ ố ọ ỉ ầ ẽ ế ủ ặ ạ ỉ
c a kh i hình h c đó ủ ố ọ (hình 215)
s2
A2
B2
A
B
c2
S
c
Hình 215
a. Kh i đa di n ố ệ
G m các hình lăng tr , hình chóp, hình chóp c t . Hình chi u các kh i hìnhồ ụ ụ ế ố
h c c b n này nh sau :ọ ơ ả ư
Kh i lăng tr tam giác (hình 216)ố ụ
A1
A2
A3
B2
B1
B3
c2