Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.68 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN :1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập. 2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập 3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở, -Mở SGK, cách sử dụng phấn…. bảng con và bảng cài,….. -Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng….. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành :mn - HS thực hành theo hd của GV 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Tuyên dương những học sinh học tập tốt. -Nhận xét giờ học.. - HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập. CÁC NÉT CƠ BẢN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản. 2.Kĩ năng :Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản. 3.Thái độ :Gd lòng ham học môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs cacs 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng. 2.Hoạt động 2 : HD hS đọc các nét cơ bản. -Gv treo bảng phụ. -Nêu các nét cơ bản theo tay Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản theo cặp: Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện viết các nét cơ bản. +Cách tiến hành : - HS thực hành theo hd của GV. - HS viết bảng con các nét cơ bản. - GV nhân xét sửa sai. 3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở. - HS mở vở viết mỗi nét một dòng. - Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu. - GV thu chấm- NX 4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò -Tuyên dương những học sinh học tập tốt. -Nhận xét giờ học. Bài 1: e. Gv chỉ: nét ngang, nét xổ,…….. -HS luyện viết bảng con - HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập -HS viết vở TV. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây -Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời: be, -bé,me,xe,ve là các tiếng giống nhau đều có âm e me,xe 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm: +Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt Hỏi:Chữ e giống hình cái gì? Thảo luận và trả lời câu hỏi: sợi dây vắt chéo -Phát âm: (Cá nhân- đồng thanh) -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt Theo dõi qui trình bút) Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Cả lớp viết trên bàn Viết bảng con. 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Luyện viết: c.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình +Cách tiến hành : Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? - Mỗi bức tranh nói về loài vật nào? - Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì? - Các bức tranh có gì chung? + Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai cũng phải đi học và học hành chăm chỉ. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Phát âm e(Cá nhân- đồng thanh) Tô vở tập viết. Các bạn đều đi học. Bài 2 : b I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi dây -Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1 :Giới thiệu bài : Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Mục tiêu: nhận biết được chữ b và âm b +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Giải thích:bé,bẽ,bà,bóng là các tiếng giống nhau đều có âm b) 2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: +Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét khuyết trên và nét thắt Hỏi: So sánh b với e? -Ghép âm và phát âm: be,b -Hướng dẫn viết bảng con : 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành: a.Luyện đọc: Đọc bài tiết 1 b.Luyện viết: c.Luyện nói: “Việc học tập của từng cá nhân” Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e? -Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không? -Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì? - Các bức tranh có gì giống và khác nhau? 3.Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò --Đọc SGK -Củng cố và dặn dò –Nhận xét và tuyên dương. Thảo luận và trả lời: bé, bẻ, bà, bóng. Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b Khác: chữ b có thêm nét thắt Ghép bìa cài. Đọc (C nhân- đ thanh) Viết : b, be. Đọc :b, be (C nhân- đ thanh) Viết vở Tập viết Thảo luận và trả lời Giống :Ai cũng tập trung vào việc học tập Khác:Các loài khác nhau có những công việc khác nhau. Bài 3: Dấu sắc / I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé 2.Kĩ năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế -Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em) -Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em) Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét KTBC 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá, (Bé, lá, chó, khế, cá là các tiếng giống nhau chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh) ở chỗ đều có dấu và thanh sắc) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên phải (/) Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ? Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thước đặt nghiêng b. Ghép chữ và phát âm: -Hướng dẫn ghép: Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng bé(Ghép bìa cài) -Hướng dẫn đọc: bé(Cá nhân- đồng thanh) c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui Theo dõi qui trình trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ Cả lớp viết trên bàn Viết bảng con: (Cnhân- đthanh) 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Phát âm bé(Cá nhân- đồng thanh) b.Luyện viết: Tô vở tập viết c.Luyện nói: +Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường gặp của các em bé ở tuổi đến trường”. +Cách tiến hành : Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy Thảo luận nhóm ( Các bạn đang những gì? ngồi học trong lớp.Hai bạn gái nhảy dây. Bạn gái đi học) Đều có các bạn đi học -Các bức tranh có gì chung? -Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao? Phát triển chủ đề nói: -Ngoài hoạt động kể trên, em và các bạn có Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> những hoạt động nào khác? -Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất? -Đọc lại tên của bài này? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò -Đọc SGK, bảng lớp -Củng cố dặn dò -Nhận xét – tuyên dương. Bé(Cá nhân- đồng thanh). TUẦN :2 Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ 2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác nông dân trong tranh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con) - Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời (Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, là các tiếng giống nhau ở Đọc tên dấu : dấu hỏi Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng chỗ đều có thanh hỏi) thanh) -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời (Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ, là các tiếng giống Đọc tên dấu : dấu nặng Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng nhau đều có thanh nặng) thanh) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng -Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ +Cách tiến hành : a. Nhận diện dấu : - Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc Thảo luận và trả lời : giống móc Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì? câu đặt ngược, cổ ngỗng Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì? b.Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ -Phát âm: -Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ -Phát âm: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ông sao ban đêm Ghép bìa cài Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bẻ, bẹ. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:-Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các nông dân trong tranh. +Cách tiến hành: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) b.Luyện viết: Tô vở tập viết : bẻ, bẹ c.Luyện nói: “ Bẻ” Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường. -Các bức tranh có gì chung? Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động -Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã 2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Kiểm tra bài cũ : -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) -Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ) -Nhận xét KTBC 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được dấu huyền, dấu ngã +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Thảo luận và trả lời (Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở Đọc tên dấu : dấu huyền Đọc các tiếng trên(C nhân- đ chỗ đều có thanh huyền) -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? thanh) (Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu ngã đều có thanh ngã) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: Đọc các tiếng trên (Cnhân+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngãđthanh) -Biết ghép các tiếng : bè, bẽ +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu : +Dấu huyền: Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì? Quan sát + Dấu ngã: Thảo luận và trả lời : giống thước Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì? b..Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè -Phát âm: -Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ -Phát âm: -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh, làn sóng khi gió to Ghép bìa cài : bè Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài : bẽ Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bè, bẽ. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. +Cách tiến hành : Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Bè “ Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Bè đi trên cạn hay dưới nước ? -Thuyền khác bè ở chỗ nào ? -Bè thường dùng để làm gì ? -Những người trong tranh đang làm gì ? Phát triển chủ đề luyện nói : -Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? -Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? -Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ? -Đọc tên bài luyện nói. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bè, bẽ Thảo luận và trả lời. Trả lời Đọc : bè (C nhân- đ thanh). Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng 2.Kĩ năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) - Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: Thảo luận nhóm và trả lời -Các em đã học bài gì ? Đọc các tiếng có trong tranh minh -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? hoạ 2.Hoạt động 2: Ôn tập : +Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng -Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa +Cách tiến hành : Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> be. a. On chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng - Gắn bảng :. Thảo luận nhóm và đọc b. e. be b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng : - Gắn bảng : Thảo luận nhóm và đọc ` / ? ~ . Đọc : e, be be, bè bè, be bé be bè bé bẻ bẽ bẹ (C nhân- đ thanh) +Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ - Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:Khởi động: On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa được ôn. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Quan sát,thảo luận và trả lời b.Nhìn tranh và phát biểu : -Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ? (Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ Đọc : be bé(C nhân- đ thanh) lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ Tô vở tập viết : bè, bẽ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh ) b.Luyện viết: Quan sát vàtrả lời : Các tranh được c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ các từ theo dấu thanh” được đối lập bởi dấu thanh : dê / Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ. Trả lời Phát triển chủ đề luyện nói : -Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu? -Em thích tranh nào? Vì sao ? -Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này đang làm gì ? -Hướng dẫn trò chơi 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK. Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh phù hợp dưới các bức tranh.. Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nhận xét tuyên dương. Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 7 : ê - v I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết :bé, bẻ. -Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ê, v. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ê : +Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu mũ. Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? -Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê b.Dạy chữ ghi âm v : +Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v. +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. Hỏi: Chữ v giống chữ b ? -Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Đọc lại toàn bài trên bảng. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức. Hoạt động của HS. Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống hình cái nón. (Cá nhân- đồng thanh). So sánh v và b : Giống : nét thắt Khác : v không có nét khuyết trên. (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : b, v, bê, ve. (C nhân- đ thanh). Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vẽ, Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê be -Hướng dẫn đọc Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê b.Đọc SGK (C nhân- đ thanh) c.Luyện viết: Đọc SGK (C nhân- đ thanh) d.Luyện nói: Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé. +Cách tiến hành : Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? Quan sát và trả lời -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? -Em bé thường làm nũng như thế nào ? -Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ? + Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. Bài 8 : l - h I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè . 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ê, v , bê, ve. -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới :. Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm l, h. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm l : +Mục tiêu: nhận biết được chữ l và âm l +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược. Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ? -Phát âm và đánh vần : l , lê b.Dạy chữ ghi âm h : +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu. Hỏi: Chữ h giống chữ l ? -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. Hoạt động của HS. Thảo luận và trả lời: giống chữ b . Giống :đều có nét khuyết trên Khác : chữ b có thêm nét thắt. (Cá nhân- đồng thanh). Giống : nét khuyết trên Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược. (C nhân- đ thanh). Viết bảng con : l , h, lê, hè Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) Đọc thầm và phân tích tiếng hè -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : b.Đọc SGK: Đọc SGK(C nhân- đ thanh) c.Luyện viết: Tô vở tập viết : l, h, lê, hè. d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? Quan sát và trả lời Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ? + Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta. -Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò. ( con vịt, con ngang, con vịt xiêm ) ( vịt trời ). TUẦN : 3 Bài 9 : o - c I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : l, h, lê, hè -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm o, c 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm o: +Mục tiêu: nhận biết được chữ o và âm o +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì ? Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , … -Phát âm và đánh vần : o, bò +Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn (Cá nhân- đồng thanh) +Đánh vần : Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn b.Dạy chữ ghi âm c: :bò +Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c +Cách tiến hành : Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Hỏi : So sánh c và o ? Giống : nét cong Khác : c có nét cong hở, o có nét -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ cong kín. +Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi (C nhân- đ thanh) bật ra, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình :cỏ đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng Viết bảng con : o, c, bò, cỏ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ). Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.Đọc thầm và phân tích tiếng bò, b.Đọc SGK: bó, cỏ c.Luyện viết: Đọc câu ứng dụng (C nhând.Luyện nói: đthanh) +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo Đọc SGK(C nhân- đ thanh) nội dung vó bè. +Cách tiến hành : Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không? -Em còn biết những loại vó bè nào Quan sát và trả lời khác? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Bài 10: ô - ơ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ô, ơ 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ô: +Mục tiêu: nhận biết được chữ ô và âm ô +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu Thảo luận và trả lời: mũ. Hỏi : So sánh ô và o ? Giống : chữ o Khác : ô có thêm dấu mũ -Phát âm và đánh vần : ô, cô +Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn. +Đánh vần : b.Dạy chữ ghi âm ơ : +Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu. Hỏi : So sánh ơ và o ?. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cô. -Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ +Phát âm : Miệng mở trung bình, môi không tròn. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở -Đọc lại toàn bài trên bảng. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ. Giống : đều có chữ o Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải. Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp. Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: On định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ. -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở) Đọc thầm và phân tích tiếng vở -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : b.Đọc SGK: Đọc SGK(C nhân- đ thanh) c.Luyện viết: Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ. Quan sát và trả lời +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? -Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ? + Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc . 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Bài 11 :ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ 2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng. 3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới :. Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi :Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ? -Gắn bảng ôn 2.Hoạt động 2 : On tập +Mục tiêu: +Cách tiến hành : a.Các chữ và âm vừa học : Treo bảng ôn 1 (B 1) b.Ghép chữ thành tiếng :. c.Đọc từ ngữ ứng dụng : d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Luyện đọc : +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng - Kể lại theo tranh +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bảng ôn -Đọc câu ứng dụng : Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ. Hoạt động của HS. Nêu những âm, chữ. Chỉ chữ và đọc âm Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1 Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2 Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp Viết bảng con Viết vở tập viết : lò cò. Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ (C nhân- đ thanh) . Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện : +Mục tiêu: Kể lại chuyện về hổ +Cách tiến hành : -GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa. -Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại Lắng nghe & thảo luận diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết Cử đại diện thi tài mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ). +Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. +Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần. +Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. Học vần – Nguyễn Lop1.netThị Thanh Tâm. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> +Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. Bài 12 : i a I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ i và a ; tiếng bi, cá. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li -Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS TUẦN : 4 Ngày dạy : ............................... Bài 15: t - th I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : d, đ, dê, đò. -Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. -Nhận xét bài cũ. Học vần – Nguyễn Thị Thanh Tâm Lop1.net. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>