Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thu Ngọc (2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.07 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đ

ánh giá trách nhi

g

m qu

q

n lý

ý



M

c tiêu



• Sau khi học xong chương này, người học có
thể:


thể:


– Giải thích được sự cần thiết của việc đánh giá trách
nhiệm trong tổ chức phân quyền.


– Trình bày khái niệm kế tốn trách nhiệm


– Giải thích cách đánh giá trách nhiệm trong các loại
trung tâm trách nhiệm khác nhau.


<b>2</b>


– Giải thích cách lập và phân tích báo cáo bộ phận
– Trình bày các phương pháp tính giá chuyển nhượng


nội bộ


N

i dung


• T

ng quan



Đ

á h iá hà h


Đ

ánh giá thành qu

qu

n lý


• Giá chuy

n giao n

i b




• Báo cáo b

ph

n



T

ng quan



• T

i sao ph

i

đ

ánh giá trách nhi

m qu

n lý?



<b>1</b>



Tích tụ


tư bản Phân quyền


Đánh giá
trách nhiệm


ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phân quy

n theo ch

c n

ă

ng



Giám đốc


Bộ phận
Kinh doanh


Bộ phận
Sản xuất


Bộ phận
Tài chính



<b>5</b>


Kinh doanh Sản xuất Tài chính


Phân quy

n theo s

n ph

m



Giá đố


Sản phẩm B
Giám đốc


Sản phẩm A Sản phẩm C


<b>6</b>


Bộ phận
Kinh doanh


Bộ phận
Sản xuất


Bộ phận
Tài chính


Phân quy

n theo khu v

c

đị

a lý



Giá đố


Giám đốc



Nước ngoài Nội địa


<b>7</b>


Hoa Kỳ EU ASIAN Miền Bắc Miền Nam


Ư

u

đ

i

m c

a phân quy

n



• Chun biệt hóa thơng tin.
• Ra quyếtđịnh kịp thời hơn
• Ra quyết định kịp thời hơn.


• Tiết kiệm thời gian cho các nhà quản lý cấp cao.
• Giảm sự phức tạp trong tính tốn các phương án
• Đào tạo cán bộ.


• Khuyến khích sự năng động sáng tạo của các nhà


<b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nh

ượ

c

đ

i

m c

a phân quy

n



• Các nhà quản lý cấp dưới khơng thấy được tổng
thể


thể


• Các nhà quản lý cấp dưới có mục tiêu khơng
nhất qn với mục tiêu của tồn tổ chức
• Thiếu sự phối hợp giữa cácnhà quản lý được



giao quyền chủđộng


<b>9</b>


Cần thiết một hệ thống kế toán trách nhiệm để


phục vụ việc đánh giá trách nhiệm quản lý


K

ế

tốn trách nhi

m



• H

th

ng k

ế

toán trách nhi

m giúp liên


k

ế

t các nhà qu

n tr

các c

p

đượ

c giao


k

ế

t các nhà qu

n tr

các c

p

đượ

c giao


quy

n quy

ế

t

đị

nh v

i k

ế

t qu

c

a các


quy

ế

t

đị

nh c

a h

.



ề ế


<b>10</b>


Quyền ra
quyết định


Kết quả của
quyết định


K

ế

tốn trách nhi

m



• H

th

ng k

ế

tốn trách nhi

m

<i>đượ</i>

<i>c thi</i>

<i>ế</i>

<i>t </i>



<i>l</i>

<i>ậ</i>

<i>p cho m</i>

<i>ộ</i>

<i>t c</i>

<i>ơ</i>

<i>c</i>

<i>ấ</i>

<i>u t</i>

<i>ổ</i>

<i>ch</i>

<i>ứ</i>

<i>c</i>

sao cho doanh



<i>l</i>

<i>ậ</i>

<i>p cho m</i>

<i>ộ</i>

<i>t c</i>

<i>ơ</i>

<i> c</i>

<i>ấ</i>

<i>u t</i>

<i>ổ</i>

<i> ch</i>

<i>ứ</i>

<i>c</i>

sao cho doanh


thu và chi phí

đượ

c t

p h

p và báo cáo


b

i các trung tâm trách nhi

m trong t



ch

c.



• M

i

<i>trung tâm trách nhi</i>

<i>ệ</i>

<i>m</i>

trong t

ch

c



<i>ch</i>

<i>ỉ</i>

đượ

c tính thu nh

p và chi phí trong



<i>ch</i>

<i>ỉ</i>

đượ

c tính thu nh

p và chi phí trong


ph

m vi mà nó ch

u trách nhi

m và v



nh

ng gì mà nó

<i>có th</i>

<i>ể</i>

<i> ki</i>

<i>ể</i>

<i>m sốt</i>

đượ

c.



C

ơ

c

u t

ch

c và trung tâm trách nhi

m



Tổng công ty


Cửa hàng B Nhà máy A
Khu vực


Miền Bắc


Khu vực
Miền Trung


Khu vực


Miền Nam


Phân xưởng A
Khối sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có th

ki

m sốt



<b>13</b> Quản đốc phân xưởng Giám đốc nhà máy


Phân lo

i trung tâm trách nhi

m



• Trung tâm chi phí



T

â d

h h



• Trung tâm doanh thu


• Trung tâm l

i nhu

n


• Trung tâm

đầ

u t

ư



<b>14</b>


C

ơ

s

phân lo

i



<b>Đầu vào</b> <b><sub>Đầ</sub><sub>u ra</sub></b>


<b>THỰC HIỆN </b>
<b>CÔNG VIỆC</b>


Sử dụng các
nguồn lực, đo





Sản phẩm,
dịch vụ cung




<b>15</b>


bằng chi phí cấp


Trung tâm chi phí



• Là trung tâm trách nhi

m trong

đ

ó

đầ

u


vào

đượ

c l

ượ

ng hóa b

ng ti

n nh

ư

ng

đầ

u


vào

đượ

c l

ượ

ng hóa b

ng ti

n nh

ư

ng

đầ

u


ra khơng th

l

ượ

ng hóa b

ng ti

n

đượ

c.


Bao g

m:



– Trung tâm chi phí định mức


– Trung tâm chi phí linh hoạt (trung tâm chi


<b>16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trung tâm chi phí

đị

nh m

c



• Trung tâm chi phí




đị

nh m

c là trung



đị

nh m

c là trung


tâm chi phí mà

đầ

u


ra có th

xác

đị

nh và


l

ượ

ng hóa b

ng ti

n



đượ

c trên c

ơ

s

đ

ã


bi

ế

t l

ượ

ng

đầ

u vào



<b>17</b>


g



c

n thi

ế

t cho m

t



đơ

n v

s

n ph

m


đầ

u ra.



Trung tâm chi phí linh ho

t



• Trung tâm chi phí


linh ho

t là trung


linh ho

t là trung


tâm mà

đầ

u ra


khơng th

l

ượ

ng


hóa b

ng ti

n ho

c


h

u nh

ư

khơng có






<b>18</b>


m

i quan h

ch

t


ch

ẽ̃

gi

a

đầ

u vào và



đầ

u ra.



Trung tâm doanh thu



• Trung tâm doanh thu được hình thành nhằm
tổ chức và thựực hiệện hoạạ ột động tiêu thg ụụ của


đơn vị. Trong đó, người quản lý chịu trách
nhiệm về giá bán và khối lượng sản phẩm
tiêu thụ, nhưng không chịu trách nhiệm về


giá thành hay giá vốn sản phẩm


• Đầu ra có thể lượng hóa bằng tiền nhưng


đầu vào khơng thểlượng hóađược


đầu vào khơng thể lượng hóa được.


Trung tâm l

i nhu

n



• Trung tâm lợi nhuận là trung tâm mà cảđầu vào
và đầu ra đều có thể lượợng hóa bg ằng tig ền và so
sánh với nhau để xác định hiệu quả hoạt động.


• Người quản lý trung tâm lợi nhuận có quyền và


trách nhiệm trong việc quyết định về nguồn
cung cấp và lựa chọn thị trường, nhưng khơng
có trách nhiệm và khơng kiểm sốt về vấn đề
đầu tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trung tâm

đầ

u t

ư



• Trung tâm đầu tư là một trung tâm trách nhiệm
mà người quản lýđược trao một sựlinh hoạt tối
mà người quản lý được trao một sự linh hoạt tối


đa trong việc đưa ra các quyết định; không chỉ


là những quyết định hoạt động ngắn hạn (cơ cấu
sản phẩm, giá bán, phương thức sản xuất…) mà
còn là những quyết định vềđầu tư.


<b>21</b>


Xác

đị

nh lo

i trung tâm trách nhi

m



Toång công ty


Cửa hàng B Nhà máy A
Khu vực


Miền Bắc



Khu vực
Miền Trung


Khu vực
Miền Nam


<b>22</b>


Phân xưởng A
Khối sản xuất


Phịng kế tốn Phịng kinh doanh
Khối phịng ban


B

n có bi

ế

t?



• Một nghiên cứu do James S. Reece và William
R Cool tiến hành trên 620 công ty sản xuất tại
R. Cool tiến hành trên 620 công ty sản xuất tại
Mỹ (công bố trên Fortune 1000 năm 1976),
trong đó chỉ có 26 cơng ty là không sử dụng cả


trung tâm lợi nhuận và trung tâm đầu tư. Trong
594 cơng ty cịn lại, có 135 cơng ty chỉ có trung
tâm lợi nhuận và 459 cơng ty có ít nhất 2 trung


<b>23</b>


tâm đầu tư.



B

n có bi

ế

t?



• Năm 2003, cơng ty Tyco International đã dính
vào hàng log ạạ ụt vụ scandal lớn, trong , gđó có vụụ 2
tỷ USD sai lệch về kế tốn.


• Lý do là Kozlowski, CEO của Tyco đã thúc đẩy
sự tăng trưởng thông qua một chếđộ khen
thưởng rất lớn dựa trên lợi nhuận. Điều này
thúc đẩy các nhà quản lý cấp dưới “chế biến” số


liệuđể được hưởng các khoản thưởng khổng lồ


<b>24</b>


liệu đểđược hưởng các khoản thưởng khổng lồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đ

ánh giá thành qu

qu

n lý



• Đánh giá thành quả quản lý là xác định thành
quảcủa nhà quản lýởcác cấp khác nhau trên

<b>2</b>



quả của nhà quản lý ở các cấp khác nhau trên
phương diện <i>hữu hiệu</i>và <i>hiệu quả</i>.


• Các trung tâm trách nhiệm khác nhau sẽđược


đánh giá khác nhau dựa trên những gì mà họ<i>có </i>
<i>thể kiểm sốt</i>được.



• Cầnđánh giá thêm bằng các<i>chỉtiêu phi tài</i>


<b>25</b>


Cần đánh giá thêm bằng các <i>chỉ tiêu phi tài </i>
<i>chính</i>


Đ

ánh giá trung tâm chi phí

đị

nh m

c



• V

hi

u qu

, trung tâm chi phí

đị

nh m

c



đượ

c

đ

ánh giá d

a trên so sánh gi

a chi



đượ

c

đ

ánh giá d

a trên so sánh gi

a chi


phí th

c t

ế

và chi phí d

tốn.



Phân xưởng


<b>26</b>


Phân xưởng
sản xuất


CP NVLTT
CP NCTT
CP SXC


?




Đ

ánh giá trung tâm chi phí

đị

nh m

c



• Các chi phí khơng thu

c ph

m vi ki

m


sốt c

a ng

ườ

i qu

n lý c

ũ

ng

đượ

c lo

i ra


soát c

a ng

ườ

i qu

n lý c

ũ

ng

đượ

c lo

i ra


khơng tính.



Tơi đâu có chịu trách
nhiệm về chi phí


khấu hao


L

p d

tốn



Dựtốn bán hàng
Dự tốn bán hàng


Dự tốn sản xuất


Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí
Dự tốn chi phí


NVL trực tiếp


Dự tốn chi phí
NC trực tiếp


Dự tốn chi phí
SX chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

L

p d

tốn



<b>Phân xưởng Hố chất</b>
<b>Dự tốn chi phí sản xuất tháng 2.20x0</b>


Chi phí có thể kiểm sốt


(ngàn đồng) <b>Địchi phính mức </b> <b>lượSảngn </b> <b>Chi phí dtốn</b> <b>ự</b>


Chi phí NVLTT 20 1.000 20.000
Chi phí NVCTT 10 1.000 10.000
Biến phí SX chung


Tiền điện chạy máy 5 1.000 5.000
Vật liệu phụ 2 1 000 2 000


<b>29</b>


Vật liệu phụ 2 1.000 2.000


Định phí sản xuất chung


Chi phí hành chính 1.500 1.500


Tiềnđiện, nước sinh hoạt 5.000 5.000


Cộng 43.500


Đ

ánh giá trung tâm chi phí

đị

nh m

c




• Chi phí dự toán cần được điều chỉnh để loại trừ
ảnh hưởng của sản lượng (không thuộc phạm vi


ảnh hưởng của sản lượng (khơng thuộc phạm vi
kiểm sốt của người quản lý trung tâm)


Tôi sản xuất theo
yêu cầu của bộ phận
bán hàng nên đâu có
hị á h hiệ ề


<b>30</b>


chịu trách nhiệm về


việc quý vị bán
hàng như thế nào?


Đ

ánh giá trung tâm chi phí

đị

nh m

c



<b>Phân xưởng Hố chất </b>
<b>Chi phí sản xuất thực tế tháng 2.20x0</b>


Chi phí có thể kiểm sốt (ngàn đồng) Số tiền
Chi phí NVLTT 22.000
Chi phí NVCTT 13.000
Biến phí SX chung


Tiền điện chạy máy 6.500
Vật liệu phụ 2.500



<b>31</b>


Định phí sản xuất chung


Chi phí hành chính 1.400
Tiền điện, nước sinh hoạt 4.800


Cộng 50.200


Sản lượng thực tế: 1200


Đ

ánh giá trung tâm chi phí

đị

nh m

c



<b>Phân xưởng Hố chất</b>
<b>Dựtốn chi phí sản xuất tháng 2.20x0</b>


Thực tế


Chênh
lệch với dự


tốn điều
chỉnh


Dự tốn


điều
chỉnh



Chênh
lệch do
sản
lượng


Dựtốn
chưađiều


chỉnh
Chi phí NVLTT 22.000 (2.000) 24.000 4.000 20.000
Chi phí NVCTT 13.000 1.000 12.000 2.000 10.000


Biến phí SX chung - -


-Tiền điện chạy máy 6.500 500 6.000 1.000 5.000


<b>32</b>


ệ ạy y


Vật liệu phụ 2.500 100 2.400 400 2.000


Định phí SX chung - -


-Chi phí hành chính 1.400 (100) 1.500 - 1.500


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đ

ánh giá trung tâm chi phí

đị

nh m

c



Chi phí tăng do sản lượng



tă Cị hú tơi thìđã ử Coi ch<sub>ấ</sub> <sub>ề</sub>ừng <sub>ấ</sub>


tăng. Cịn chúng tơi thì đã sử


dụng chi phí hiệu quả vấ<sub>l</sub><sub>ượ</sub>n đề<sub>ng và </sub> chất


thời hạn
giao hàng


<b>33</b>


Các ch

tiêu phi tài chính


• Ph

n

nh tính h

u hi

u



Chất l ả hẩ


– Chất lượng sản phẩm
– Tiến độ giao hàng
– Các vấn đề khác


<b>34</b>


Đ

ánh giá trung tâm chi phí linh ho

t



• Trung tâm chi phí linh hoạt có đầu ra khơng thể


lượng hóa bằng tiền hoặc hầu nhưkhơng có
lượng hóa bằng tiền hoặc hầu như khơng có
mối quan hệ chặt chẽ giữa đầu vào và đầu ra.



Đ

ánh giá trung tâm chi phí linh ho

t



• Vi

c

đ

ánh giá các trung tâm chi phí linh


ho

t ch

y

ế

u d

a vào

đố

i chi

ế

u gi

a ngân


ho

t ch

y

ế

u d

a vào

đố

i chi

ế

u gi

a ngân


sách và chi phí th

c t

ế

.



• Ng

ườ

i

đ

ánh giá ph

i d

a nhi

u vào s

xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đ

ánh giá trung tâm chi phí linh ho

t



Mục tiêu Dựtoán
Mục tiêu


Kết quả


Dự toán


Thực tế


<b>37</b> Management By Objectives


Đ

ánh giá trung tâm doanh thu



• Vi

c

đ

ánh giá trung tâm doanh thu d

a


trên hai m

t ho

t

độ

ng riêng c

a nó :


trên hai m

t ho

t

độ

ng riêng c

a nó :



– Về mặt doanh thu, so sánh giữa doanh thu
thực tế và doanh thu dự toán.



– Về mặt chi phí, đánh giá giống như một
trung tâm chi phí linh hoạt.


<b>38</b>


L

p d

toán



Dựtoán bán hàng
Dự toán bán hàng


Dự toán sản xuất


Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí
Chỉ tính


Dự tốn CP bán hàng


<b>39</b>


Dự tốn chi phí
NVL trực tiếp


Dự tốn chi phí
NC trực tiếp


Dự tốn chi phí
SX chung
các chi phí



trong phạm vi
kiểm sốt


L

p d

tốn



<b>Phịng kinh doanh</b>
<b>Dự toán bán hàng tháng 2.20x0</b>


Sản phẩm <sub>Đơ</sub><sub>n giá</sub> D<sub>S</sub>ự<sub>ố</sub><sub> l</sub> toán<sub>ượ</sub><sub>ng</sub> <sub>Thành ti</sub><sub>ề</sub><sub>n</sub>


A 1 100 100


B 2 100 200


Cộng 300


</div>

<!--links-->

×