Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.07 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• Sau khi học xong chương này, người học có
thể:
thể:
– Giải thích được sự cần thiết của việc đánh giá trách
nhiệm trong tổ chức phân quyền.
– Trình bày khái niệm kế tốn trách nhiệm
– Giải thích cách đánh giá trách nhiệm trong các loại
trung tâm trách nhiệm khác nhau.
<b>2</b>
– Giải thích cách lập và phân tích báo cáo bộ phận
– Trình bày các phương pháp tính giá chuyển nhượng
nội bộ
Tích tụ
tư bản Phân quyền
Đánh giá
trách nhiệm
ế
Giám đốc
Bộ phận
Kinh doanh
Bộ phận
Sản xuất
Bộ phận
Tài chính
<b>5</b>
Kinh doanh Sản xuất Tài chính
Giá đố
Sản phẩm B
Giám đốc
Sản phẩm A Sản phẩm C
<b>6</b>
Bộ phận
Kinh doanh
Bộ phận
Sản xuất
Bộ phận
Tài chính
Giá đố
Giám đốc
Nước ngoài Nội địa
<b>7</b>
Hoa Kỳ EU ASIAN Miền Bắc Miền Nam
• Chun biệt hóa thơng tin.
• Ra quyếtđịnh kịp thời hơn
• Ra quyết định kịp thời hơn.
• Tiết kiệm thời gian cho các nhà quản lý cấp cao.
• Giảm sự phức tạp trong tính tốn các phương án
• Đào tạo cán bộ.
• Khuyến khích sự năng động sáng tạo của các nhà
<b>8</b>
• Các nhà quản lý cấp dưới khơng thấy được tổng
thể
thể
• Các nhà quản lý cấp dưới có mục tiêu khơng
nhất qn với mục tiêu của tồn tổ chức
• Thiếu sự phối hợp giữa cácnhà quản lý được
giao quyền chủđộng
<b>9</b>
Cần thiết một hệ thống kế toán trách nhiệm để
phục vụ việc đánh giá trách nhiệm quản lý
ề ế
<b>10</b>
Quyền ra
quyết định
Kết quả của
quyết định
Tổng công ty
Cửa hàng B Nhà máy A
Khu vực
Miền Bắc
Khu vực
Miền Trung
Khu vực
Phân xưởng A
Khối sản xuất
<b>13</b> Quản đốc phân xưởng Giám đốc nhà máy
<b>14</b>
<b>Đầu vào</b> <b><sub>Đầ</sub><sub>u ra</sub></b>
<b>THỰC HIỆN </b>
<b>CÔNG VIỆC</b>
Sử dụng các
nguồn lực, đo
ằ
Sản phẩm,
dịch vụ cung
ấ
<b>15</b>
bằng chi phí cấp
– Trung tâm chi phí định mức
– Trung tâm chi phí linh hoạt (trung tâm chi
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
• Trung tâm doanh thu được hình thành nhằm
tổ chức và thựực hiệện hoạạ ột động tiêu thg ụụ của
đơn vị. Trong đó, người quản lý chịu trách
nhiệm về giá bán và khối lượng sản phẩm
tiêu thụ, nhưng không chịu trách nhiệm về
giá thành hay giá vốn sản phẩm
• Đầu ra có thể lượng hóa bằng tiền nhưng
đầu vào khơng thểlượng hóađược
đầu vào khơng thể lượng hóa được.
• Trung tâm lợi nhuận là trung tâm mà cảđầu vào
và đầu ra đều có thể lượợng hóa bg ằng tig ền và so
sánh với nhau để xác định hiệu quả hoạt động.
trách nhiệm trong việc quyết định về nguồn
cung cấp và lựa chọn thị trường, nhưng khơng
có trách nhiệm và khơng kiểm sốt về vấn đề
đầu tư
• Trung tâm đầu tư là một trung tâm trách nhiệm
mà người quản lýđược trao một sựlinh hoạt tối
mà người quản lý được trao một sự linh hoạt tối
đa trong việc đưa ra các quyết định; không chỉ
là những quyết định hoạt động ngắn hạn (cơ cấu
sản phẩm, giá bán, phương thức sản xuất…) mà
còn là những quyết định vềđầu tư.
<b>21</b>
Toång công ty
Cửa hàng B Nhà máy A
Khu vực
Miền Bắc
Khu vực
Miền Trung
Khu vực
Miền Nam
<b>22</b>
Phân xưởng A
Khối sản xuất
Phịng kế tốn Phịng kinh doanh
Khối phịng ban
• Một nghiên cứu do James S. Reece và William
R Cool tiến hành trên 620 công ty sản xuất tại
R. Cool tiến hành trên 620 công ty sản xuất tại
Mỹ (công bố trên Fortune 1000 năm 1976),
trong đó chỉ có 26 cơng ty là không sử dụng cả
trung tâm lợi nhuận và trung tâm đầu tư. Trong
594 cơng ty cịn lại, có 135 cơng ty chỉ có trung
tâm lợi nhuận và 459 cơng ty có ít nhất 2 trung
<b>23</b>
tâm đầu tư.
• Năm 2003, cơng ty Tyco International đã dính
vào hàng log ạạ ụt vụ scandal lớn, trong , gđó có vụụ 2
tỷ USD sai lệch về kế tốn.
• Lý do là Kozlowski, CEO của Tyco đã thúc đẩy
sự tăng trưởng thông qua một chếđộ khen
thưởng rất lớn dựa trên lợi nhuận. Điều này
thúc đẩy các nhà quản lý cấp dưới “chế biến” số
liệuđể được hưởng các khoản thưởng khổng lồ
<b>24</b>
liệu đểđược hưởng các khoản thưởng khổng lồ
• Đánh giá thành quả quản lý là xác định thành
quảcủa nhà quản lýởcác cấp khác nhau trên
quả của nhà quản lý ở các cấp khác nhau trên
phương diện <i>hữu hiệu</i>và <i>hiệu quả</i>.
• Các trung tâm trách nhiệm khác nhau sẽđược
đánh giá khác nhau dựa trên những gì mà họ<i>có </i>
<i>thể kiểm sốt</i>được.
• Cầnđánh giá thêm bằng các<i>chỉtiêu phi tài</i>
<b>25</b>
Cần đánh giá thêm bằng các <i>chỉ tiêu phi tài </i>
<i>chính</i>
Phân xưởng
<b>26</b>
Phân xưởng
sản xuất
CP NVLTT
CP NCTT
CP SXC
Tơi đâu có chịu trách
nhiệm về chi phí
khấu hao
Dựtốn bán hàng
Dự tốn bán hàng
Dự tốn sản xuất
Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí
Dự tốn chi phí
NVL trực tiếp
Dự tốn chi phí
NC trực tiếp
Dự tốn chi phí
SX chung
<b>Phân xưởng Hố chất</b>
<b>Dự tốn chi phí sản xuất tháng 2.20x0</b>
Chi phí có thể kiểm sốt
(ngàn đồng) <b>Địchi phính mức </b> <b>lượSảngn </b> <b>Chi phí dtốn</b> <b>ự</b>
Chi phí NVLTT 20 1.000 20.000
Chi phí NVCTT 10 1.000 10.000
Biến phí SX chung
Tiền điện chạy máy 5 1.000 5.000
Vật liệu phụ 2 1 000 2 000
<b>29</b>
Vật liệu phụ 2 1.000 2.000
Định phí sản xuất chung
Chi phí hành chính 1.500 1.500
Tiềnđiện, nước sinh hoạt 5.000 5.000
Cộng 43.500
• Chi phí dự toán cần được điều chỉnh để loại trừ
ảnh hưởng của sản lượng (không thuộc phạm vi
ảnh hưởng của sản lượng (khơng thuộc phạm vi
kiểm sốt của người quản lý trung tâm)
Tôi sản xuất theo
yêu cầu của bộ phận
bán hàng nên đâu có
hị á h hiệ ề
<b>30</b>
chịu trách nhiệm về
việc quý vị bán
hàng như thế nào?
<b>Phân xưởng Hố chất </b>
<b>Chi phí sản xuất thực tế tháng 2.20x0</b>
Chi phí có thể kiểm sốt (ngàn đồng) Số tiền
Chi phí NVLTT 22.000
Chi phí NVCTT 13.000
Biến phí SX chung
Tiền điện chạy máy 6.500
Vật liệu phụ 2.500
<b>31</b>
Định phí sản xuất chung
Chi phí hành chính 1.400
Tiền điện, nước sinh hoạt 4.800
Cộng 50.200
Sản lượng thực tế: 1200
<b>Phân xưởng Hố chất</b>
<b>Dựtốn chi phí sản xuất tháng 2.20x0</b>
Thực tế
Chênh
lệch với dự
tốn điều
chỉnh
Dự tốn
điều
chỉnh
Chênh
lệch do
sản
lượng
Dựtốn
chưađiều
chỉnh
Chi phí NVLTT 22.000 (2.000) 24.000 4.000 20.000
Chi phí NVCTT 13.000 1.000 12.000 2.000 10.000
Biến phí SX chung - -
-Tiền điện chạy máy 6.500 500 6.000 1.000 5.000
<b>32</b>
ệ ạy y
Vật liệu phụ 2.500 100 2.400 400 2.000
Định phí SX chung - -
-Chi phí hành chính 1.400 (100) 1.500 - 1.500
Chi phí tăng do sản lượng
tă Cị hú tơi thìđã ử Coi ch<sub>ấ</sub> <sub>ề</sub>ừng <sub>ấ</sub>
tăng. Cịn chúng tơi thì đã sử
dụng chi phí hiệu quả vấ<sub>l</sub><sub>ượ</sub>n đề<sub>ng và </sub> chất
thời hạn
giao hàng
<b>33</b>
Chất l ả hẩ
– Chất lượng sản phẩm
– Tiến độ giao hàng
– Các vấn đề khác
<b>34</b>
• Trung tâm chi phí linh hoạt có đầu ra khơng thể
lượng hóa bằng tiền hoặc hầu nhưkhơng có
lượng hóa bằng tiền hoặc hầu như khơng có
mối quan hệ chặt chẽ giữa đầu vào và đầu ra.
Mục tiêu Dựtoán
Mục tiêu
Kết quả
Dự toán
Thực tế
<b>37</b> Management By Objectives
– Về mặt doanh thu, so sánh giữa doanh thu
thực tế và doanh thu dự toán.
– Về mặt chi phí, đánh giá giống như một
trung tâm chi phí linh hoạt.
<b>38</b>
Dựtoán bán hàng
Dự toán bán hàng
Dự toán sản xuất
Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí Dựtốn chi phí
Chỉ tính
Dự tốn CP bán hàng
<b>39</b>
Dự tốn chi phí
NVL trực tiếp
Dự tốn chi phí
NC trực tiếp
Dự tốn chi phí
SX chung
các chi phí
trong phạm vi
kiểm sốt
<b>Phịng kinh doanh</b>
<b>Dự toán bán hàng tháng 2.20x0</b>
Sản phẩm <sub>Đơ</sub><sub>n giá</sub> D<sub>S</sub>ự<sub>ố</sub><sub> l</sub> toán<sub>ượ</sub><sub>ng</sub> <sub>Thành ti</sub><sub>ề</sub><sub>n</sub>
A 1 100 100
B 2 100 200
Cộng 300