Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.23 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Hứa Tạo Tuần 16 Luyện từ và câu.. GV:Trương Thị Mộng Ngọc Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011. Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ chỉ vật nuôi.. I/ Mục tiêu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh. II/ Chuẩn bị: - Tranh SGK/133,134. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy. Hoạt động trò. 1/ Bài cũ: - Tìm từ trái nghĩa với từ đen, xấu. - Đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào? 2/ Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Tìm từ trái nghĩa. Bài tập 1: Y/C HS xác định Y/C của bài tập, thảo luận nhóm đôi để tìm từ trái nghĩa. Tổ chức thi tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tí hon, sáng, dài, xấu, mặn, ngọt. Hoạt động 2: Đặt câu. Bài tập2: Y/C HS xác định Y/C của bài tập, đọc câu mẫu, quan sát tranh để đặt được các câu theo mẫu Ai thế nào?. 2 học sinh làm bài. Hoạt động nhóm đôi Nêu yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm đôi. - Từng cặp HS hỏi đáp trước lớp. - Mỗi đội 6 em thực hiện theo hình thức nối tiếp. - Đọc lại các từ vừa tìm. Hoạt động cá nhân. Nêu yêu cầu bài tập. Quan sát tranh và nhận xét qua từng tranh: cái ghế, con chó, con mèo. Đọc câu mẫu. Làm câu mẫu (Dành cho HS giỏi) - 1 học sinh lên bảng. - Lớp làm bài vào vở. Bài làm miệng. - Nêu yêu cầu bài tập. Quan sát tranh. Nêu nối tiếp tên từng con vật có trong tranh. HS nêu.. Chấm bài, tuyên dương. Hoạt động 3: Nhận biết con vật. Bài tập 3: Y/C HS xác định Y/C của bài tập, quan sát kĩ từng con vật để nêu đúng tên các con vật. Hãy nêu các con vật nuôi khác mà em biết? Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. - Thi tìm từ trái nghĩa. 3/ Củng cố dặn dò: Mỗi đội 5 em. Mỗi em viết một - Nhận xét chung tiết họccặp từ trái nghĩa. - Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>