Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán (lần II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Nguyễn Viết Xuân Thứ ……ngày …..tháng 5 năm 2011 Họ và tên : …………………….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp : 1A… Môn : Toán ( Thời gian : 35p ) – LẦN 2 Điểm:. Lời phê của giáo viên. ĐỀ THI Bài 1. Đặt tính rồi tính : a. 94 – 34 b. 35 + 4 c. 10 + 62 d. 56 – 15 .……….. …………. ..………. .………… ………… …………. ………… …………. ………… …………. ………… …………. Bài 2. Tính : 76 - 36 - 10 = …… 25 + 44 - 9 = …… 85 – 10 = 94 + 5 - 5 = …… 34 + 1 + 2 = …… 84 + 1 = Bài 3. ( 1,5 điểm ) > 87 .…. 98 54 …… 50 + 6 80 + 6 ….. 80 - 10 < ? 42 ….. 39 35 …… 30 + 5 36 - 16 ….. 56 - 36 = Bài 4. a. Viết ( theo mẫu ) : 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị - 85 gồm ……. chục và ……. đơn vị - 42 gồm ……. chục và ……. đơn vị b. Các số : 42 , 24, 8 , 76 , 90 - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………. - Viết theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………. Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt : Bài giải Trong vườn có : 25 cây cam ………………………………………... Trồng thêm : 14 cây cam ………………………………………... Có tất cả : … cây cam ? ………………………………………... Bài 6. - Vẽ đoạn thẳng có chiều dài 7 cm ? ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học : 2009 – 1010 Môn : TOÁN ( Thời gian : 40 p ) A. ĐỀTHI VÀ ĐÁP ÁN Bài 1. (2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm a. 94 – 34 b. 35 + 4 c. 10 + 62 94 35 10 - 34 + + 4 62 60 39 72 Bài 2. ( 1,5 điểm ) Mỗi phép tính 0,25 điểm 76 - 36 - 10 = 30 25 + 44 - 9 = 60 94 + 5 - 5 = 94 34 + 1 + 2 = 37. d. 56 – 15 56 - 15 41 85 – 10 = 75 84 + 1 = 85. Bài 3. ( 1,5 điểm ) Mỗi phép tính 0,25 điểm > 87 < 98 54 < 50 + 6 80 + 6 > 80 - 10 < ? 42 > 39 35 = 30 + 5 36 - 16 = 56 - 36 = Bài 4. ( 2 điểm ) Mỗi vế trong bài đạt 0,5 điểm a. Viết ( theo mẫu ): 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị - 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị - 42 gồm 4 chục và 2 đơn vị b. Các số : 42 , 24, 8 , 76 , 90 - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn : 8 , 24, 42, 76, 90 - Viết theo thứ tự từ lớn đến bé : 90, 76, 42, 24, 8 Bài 5. ( 2 điểm ) Giải bài toán theo tóm tắt sau :  Lời văn đúng 0,5 điểm  Phép tính 1 điểm  Đáp số đúng 0,5 điểm Bài giải Trong vườn có tất cả số cây cam là: 25 + 14 = 39 ( cây ) Đáp số : 39 cây cam Bài 6. ( 1 diểm ) - Vẽ đúng đoạn thẳng theo yêu cầu đạt 1 điểm. 7 cm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Nguyễn Viết Xuân Họ và tên : …………………….. Lớp : 1A… Điểm: Đọc Đọc hiểu. Thứ ……ngày …..tháng 5 năm 2010 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn : Tiếng việt ( Đọc -Hiểu ) Lời phê của giáo viên. 1. Đọc thầm bài: Qùa của bố (SGK/85) – Thời gian : 15phút Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luôn luôn có quà. Bố gửi nghìn cái nhớ Gửi cả nghìn cái thương Bố gửi nghìn lời chúc Gửi cả nghìncái hôn. Bố cho quà nhiều thế Vì biết em rất ngoan Vì em luôn giúp bố Tay súng thêm vững vàng. Phạm Đình Ân. 2.Dựa vào nội dung bài tập đọc em hãy khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng ?. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1: Trong bài có mấy tiếng có chứa vần ung? A. 4 tiếng B. 3 tiếng C. 2 tiếng Câu 2: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? A. Nha Trang B. Ngoài đảo xa C. Hà Nội Câu 3: Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì ? A. Bánh kẹo, gấu bông, cái nhớ, cái thương. B. Cái hôn, lời chúc, quần áo, cái thương. C. Cái nhớ, cái thương, lời chúc, cái hôn.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học : 2009 – 1010 Môn : TIÊNG VIỆT ( Thời gian : 8O p ) Ngày thi : ….. / 5 / 2010 A. PHẦN ĐỌC: ( 10 Điểm ) - Hình thức : GV kiểm tra các nhân học sinh. - Thời gian : 2, 3 phút / 1 HS I . Đọc thành tiếng : ( 6điểm ) - Học sinh đọc 1 đoạn văn, thơ trong tuần 26 đến tuần 34 - Lớp 1 ( 5 điểm ) - Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đó ( 1 điểm ) II. Đọc- hiểu: ( 4 điểm ) , Thời gian : 15 phút 1. Đọc thầm bài: Qùa của bố (SGK/85) - Dựa vào nội dung bài tập đọc em hãy khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng. Câu 1: Trong bài có mấy tiếng có chứa vần ung? D. 4 tiếng E. 3 tiếng F. 2 tiếng Câu 2: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? D. Nha Trang E. Ngoài đảo xa F. Hà Nội Câu 3: Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì ? C. Bánh kẹo, gấu bông, cái nhớ, cái thương. D. Cái hôn, lời chúc, quần áo, cái thương. C. Cái nhớ, cái thương, lời chúc, cái hôn.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) Thời gian : 40 phút 1.Chính tả: (Tập chép ) : 7 điểm - Thời gian : 15 phút * Giáo viên viết bài lên bảng lớp cho học sinh nhìn chép. Bài viết : QUYỂN SÁCH MỚI Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà. 2.Bài tập : ( 3 điểm ) Điền vào chỗ trống: a , Điền chữ c hay k,q ? …..ửa sổ vở …..ịch …..uá cơm b, Điền vần uôi hay ươi : nải ch..΄… múi b…̉… c , Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng ? Bà đưa vong ru bé ngu ngon. C. CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂMVÀ ĐÁP ÁN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm ) 1.Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) - Đọc đúng , trôi chảy toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / 1phút ( 6 điểm ) - Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): trừ 0,5 điểm 2. Đọc – Hiểu ( 4 điểm ) Câu 1: 1 điểm ( khoanh vào C ) Câu 2: 1 điểm ( khoanh vào B ) Câu 3: 2 điểm ( khoanh vào C ) II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 1. Chính tả : ( 7 điểm ) - Viết đúng toàn bài, tốc độ viết khoảng 30chữ/ 15 phút ( 6 điểm ) - Viết sạch, đẹp, đều nét (1 điểm) - Viết sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm. - Viết bẩn, chữ không đúng mẫu, trình bày không sạch đẹp trừ 1 điểm. 2. Đáp án Bài tập : ( 3 điểm ) * HS làm đúng phần bài tập ,mỗi bài đạt 1 điểm . a , cửa sổ vở kịch quán cơm b, nải chuối múi bưởi c, Bà đưa võng ru bé ngủ ngon.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Eatóh, Ngày 18 tháng 4 năm 2010 Khối trưởng:. Nguyễn Thị Hương Thủy CHUYÊN MÔN DUYỆT ĐỀ. Trường TH Nguyễn Viết Xuân Họ tên : ………………………… Lớp : 1A7 Điểm:. Lời phê của giáo viên. Bài 1. Đặt tính rồi tính : a. 95 – 34 b. 35 + 43. .………..... …………... ………….... Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2011 KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG Môn : Toán ( Thời gian : 35p ). …………. …………. ………….. c. 7 + 62. ..……….... ………….. …………... d. 55 – 5. .………….. ………….... …………..... Bài 2. Tính : 76 - 36 - 10 = …… 25 + 44 - 9 = …… 85 – 10 = 94 + 5 - 5 = …… 34 + 1 + 2 = …… 84 + 1 = Bài 3. ( 1,5 điểm ) > 87 .…. 98 56 …… 50 + 5 80 + 10 ….. 80 - 10 < ? 42 ….. 32 25 …… 20 + 5 46 - 16 ….. 56 - 26 = Bài 4. a. Viết ( theo mẫu ): Mẫu: 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị - 98 gồm ……. chục và ……. đơn vị - 42 gồm ……. chục và ……. đơn vị b. Các số : 42 , 24, 9 , 66 , 90 , 51 - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………….. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Viết theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………. Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt : Bài giải Trong vườn có : 42 cây hoa ………………………………………... Bán đi : 23 cây hoa ………………………………………... Còn lại : ……cây hoa ? ………………………………………... Bài 6. a. Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là thứ mấy ? ………………………………………… ……………………………………. b. Vẽ đoạn thẳng có chiều dài 8 cm ? ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………... Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×