DAI HOC NGON NGU VAN HOA BAC KINH
GIAO TRÌNH HÁN NGử
B=
@
PE ME SSE Olt Si
x8
NHA XUAT BAN DAI HOC SU PHAM
Ban
bién dich:
TRẦN THỊ THANH LIÊM (Chủ biên)
HOÀNG TRÀ - ĐINH ĐỨC ĐẠM
TRAN DUC LAN - VU THI HONG LIEN
ĐINH THỊ THANH NGA - NGÔ PHƯƠNG
TRẦN ĐỨC THẮNG - TRƯƠNG LỆ THỊ
HOÀNG VĂN TUẤN
GIAO TRINH HÁN NGỮ
#=Ht†t
(CF)
TẬP HI - QUYỂN HẠ
oO
NHÀ XUAT BAN DAI HOC SU PHAM
(Ri) SPE 157
BIE
(CIP) Bee
Whee
M30 CF) /UWMS.
-d3X: 1L80ãE3 X,kKŠ HE, 2002 T
ISBN 7 ~ 5619 ~0765 -6
TL. EMRE RS - Bae
W.H195.4
*p BARA
SAH CIP SRF
SER:
(1999) ?ã 33561 5
FER
@ PF
BARRA. ACR
SC ACE an ARE
dk: JOE
BER 1S SABC HES 100083
dk: hitp; //www. bleup. com
He
SS
http;
//www. bleu. edu. en/cbs/index. htm
ñị:
32K4USkHRIT”
WX:
1999 #11
RH: SHRERE
H#1Jq
AS: 787 BOK
x 1002 BK
2002 E38 AS
1/16
Ae:
Nal
19.75
BAH:
1
Ae
# : 450-FH EN: 17001 -22000 Ht
3 : ISBN 7 -5619 -0765 ~6⁄H + 9969
tr ; 38. 00 7
#fIRWEHili; 010-§2303651 82303591
5
{63X: 010 -82303081
E-mail: fxb@ blew. edu. on
GIAO TRINH HAN NGỮ
Được biên dịch và soạn bổ sung từ bộ
HÁN NGỮ GIÁO TRÌNH
do Dương Ký Châu chủ biên,
Nhà xuất bản Đại học Ngơn ngữ Văn hóa Bắc Kinh
ấn hành năm 2002
Hl
LOI NOI DAU
Đáp ứng nhu cầu của đông đảo học viên học tiếng Hán, Nhà xuất bản
Đại học Sư phạm
trân trọng giới thiệu bộ GIÁO TRÌNH
HÁN
NGỮ
hiện đại
do nhà nghiên cứu, nhà giáo, Thạc sĩ Trần Thị Thanh Liêm và các cộng sự
của bà biên dịch và soạn bổ sung.
Đây là bộ giáo trình giảng dạy tổng hợp, thơng qua giảng dạy trên lớp,
giúp học viên nắm vững được toàn bộ kiến thức về ngữ âm, ngữ pháp và từ
vựng, nâng cao kỹ năng nghe nói, đọc, viết và khả năng giao tiếp cơ bản
của học viên.
Hy vọng GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ hiện đại sẽ là tài liệu học tập thiết
thực, hữu ích khơng những đối với học viên học tiếng Hán ở các trường
chuyên ngữ mà còn là bộ sách giáo khoa hữu ích đối với các đối tượng là
bạn trẻ đang tự học, nghiên cứu và tìm hiểu về tiếng phổ thông Trung Hoa.
Nhà xuất bản
DA! HOC
Iv
SU PHAM
LOI GIGI THIỆU
1. Bộ GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ này được biên dịch và soạn bổ sung đựa trên cơ sở
của bộ giáo khoa HÁN NGỮ GIÁO TRÌNH do Dương Ký Châu chủ biên và các chuyên
gìa của trường Đại học Ngơn ngữ, Văn hóa Bắc Kinh biên soạn.
2, Giáo trình gồm ba tập (sáu cuốn)
Từ bài 1 đến
luyện tập ngữ âm
thoại thông dụng,
bài 61 đến bài 100
bài 10 là giai đoạn dạy ngữ âm, tập trung tiến hành giảng dạy
cơ bản của tiếng Hán. Từ bài 11 đến bài 60 thông qua những bài
tiến hành giảng dạy kết cấu ngữ pháp, ngữ nghĩa và ngữ dụng.
là giai đoạn giảng đạy ngữ đoạn, thông qua sự hiểu biết sâu hơn
và
hội
Từ
về
ngữ pháp và vận dụng từ ngữ, để nâng cao hơn nữa khả năng biểu đạt thành đoạn văn
của học viên.
Mục đích chính của việc biên soạn giáo trình này là lấy các yếu tế ngôn ngữ như
ngữ âm, ngữ pháp, từ ngữ, chữ Hán v.v... làm cơ sở, thông qua việc giảng đạy trên lóp.
luyện tập các kỹ năng nghe, nói, đọc,
viết cho học viên, bồi dưỡng khả năng dùng
tiếng Hán trong giao tiếp của học viên, Mỗi bài của giáo trình này gồm bài đọc, từ mới,
chú thích, ngữ pháp, ngữ âm, bài tập và tập viết chữ Hán.
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ có 3300 từ mới. Phần bài đọc hoặc nội đụng đàm thoại
có quan hệ chủ điểm đồng nhất với bài luyện đọc trong phần bài tập, trên cơ sở của
bảng từ mới của từng bài, Chủ điểm bài đọc bao gồm nhiều mặt trong đời sống hàng
ngày, đồng thời giới thiệu những kiến thức về đất nước và con người Trung Quốc nhằm
tăng cường sự hiểu biết thông thường đối với đất nước Trung Hoa.
3. Giáo trình biên soạn theo hướng mẫu câu để trực tiếp đi vào thực hành giao
tiếp, nhưng cũng giới thiệu khái quát cấu trúc ngữ pháp của tiếng Hán hiện đại, Các
phần chú thích trong bài nói rõ những kiến thức về ngơn ngữ và bối cảnh
Trung Hoa.
4. Phần
văn hóa
bài tập của giáo trình này chú ý rèn luyện các kỹ năng giao tiếp, mơ
phỏng và bồi dưỡng trí nhớ cho học viên.
5. Hồn thành khóa trình này cần khoảng 600 tiết học. Học viên có thể tiến hành
hội thoại thơng thường, và dựa vào từ điển, có thể đọc hiểu những bài văn thông
thường.
6. Để giúp học viên tiếp xúc với âm điệu, ngữ điệu chuẩn xác, âm sắc đẹp của
tiếng Trung Quốc hiện đại, bên cạnh giáo trình cịn có một bộ bằng ghi âm do các
chuyên gia nổi tiếng, giàu kính nghiệm thực tiễn của Trung Quốc đọc chuẩn xác,
điễn cảm các phần
luyện tập, bài đọc và dẫn đọc các từ mới.
7. Có được bộ sách HÁN NGỮ GIÁO TRÌNH và đáp án tham khảo này để biên
địch là nhờ hai vị Võ Anh Hùng và Vũ Thị Ngọc Dung cung cap. Nhan dip nay ching
tôi xin chân thành cảm ơn.
8. Do thời gian biên dịch quá gấp, việc biên dịch và bổ sung khơng tránh khỏi có
những sai sót, rất mong được đồng nghiệp và học viên, góp ý bể sung để bộ GIÁO
TRÌNH HÁN NGỮ hiện đại này có thể đáp ứng được nhu cầu của người học.
Hà Nội, 20-9-2003
TM nhóm biên dịch
Thạc sĩ TRẦN THỊ THANH LIÊM
Giảng viên chính Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Vv
SEA+—iR
Lesson 81
—.‹l*
HN
= AE
= VER
RT
HG RETNA,
AR
ERY
FRNA DIR
DLR
dR EO
OS,
(—) BA (=) BS (=) (Oa CL) Bat
(A) ZIT
BED ee (45) I (AN)
Lesson 82
seesseeceesescccessesscescevessessesssesessvesuceusavsressessecevasees
—v#*
TRUEST AUL”
SER
(BAIL
(=) RIL RAEN
A, RE ESS SE
(=) —FAB
He ORT:
=
FARA
AAA
SEAT EER
He
= ia
SER
Bats
(—)BR ARR
(I) SS (SB)
(D)R (APRS (+6) BRE (AHH
Lesson 83
AWARE
RRA
(RAT
ceecececceeeseccessssseseseessssssevsssucaeetetsesastupseesevereese
Rk
(—) RMR ESET
RMIT a,
(=) Sst ite LAMA RRA AORTA
(—)—la (=)E fl (=)
(BL) Ber
Bheee (A)
(I)
— FF
qt)
(23)
ER,
Rites CBA
%/VTHÌE Lesson 84
SH
—
ia
EVER
IL Fae
(LF URS ROBES
mete
ERA
S/\
+ HiR
—\RX
VI
(=)
48
Ee
(DK (2)
ie
Lesson 85
—Be BER
RS
LES HAART,
(=)te (OD) BE CL) SEB CN) at
|1
(—)R-F FORT.
(=) RIES
ER
(2) aT
ART
(WI) LKB RBEA,
|
ER
HA
RAR
BACAR
nành
#'+/K
— RX
—.#m
=\tft
(ARE
xe
(62)
(yet C)# CS)
a CN RAR CE)
CNR CE) IRIE VOB
Lessor87
TAREE
ceeeesseereteececeerseeereeeneeenenteateneeennresnasesnesennesenenene
(—)fi»#—W
(—)f##£*t
8B SiẾ: “47291877 M HẾ
WEAR
(—)% (—)J (=)4@&Tm CAT
ERY
GL)
(—)SEHN—HR
Rs ER ABM T —TRRA.
(—)##'lt A181⁄20£# ERE
(= eR
Bt HAA RB
vi
sg
=
=.#
YER
API
4 Hl
=,#
~\EX
(—)a (
(HRTF OOH OL) SE
Lesson 86 ----------------------------c
—\RX
BRAAP LTR
TELE
(ANS
Leson 8$
(tba
OORT
(75)
(EL) HA] + 26
----------------------------c
Sen
nh nhà nh kh ket rà
(89)
%MTE
(—)J\H2RRØSASIMIBEHIERR@imTIXULT#ERISEM,
(=)
RRA THe LH TAM RRECAR Aa) Eb.
WAAR
(3) 0K (=) AE (=) (DH CE) CN ỆBR
(HR ORI A
5.63
SATHIR
Lesson 89 --‹‹--‹:--- co Son
— AX
RAT
SER
FOAAA
4m
nen
HH HH. ng nh
nh
kh
nu khe
(102)
UR
Vu
AAA
EGS
(—)®%Ø1 (—)#ïfẪRl (S)®1% (OM) RM ()
(AYRE (b)B+R
FH
=.E-
(eRe
MBAR
EBS
FEALA
AR
RX
SR
=s#
Kia
ERB
BRIAR
— RX
—.#m
(=) (ig)
(—)F (=) 8% (S) BR (OER (EH
@)#..... 3t CE)181 CAD HERE CLS
Leson9l.......................
Q.0..
.....
.
.....
na
...
(127)
RF HBS
(—)Hx#l#
(=) RR TET HR,
([)R
TRE EE
LH
CO
N
Oe RHR
(—)7*‡ (—)j8 (=) be (YB
CA) (E+B
VL OE
tee
(4)Bt
Lesson 92
AAS
=VER
(—) 48H
(=) She
WER ARE (—)UR
HAA
#7
—s xé
= EIA
SER
(ABB
Leson
(D)AR
(1b) RH
(HZ) ere
OEE
(H)# (A)RE
93 ...................................... Quy,
Aj#IW#M
(—-) SEABED) BR—-ARAK,
(=) FR 1189 CAO
BIE, SE
DOERR
(—)HIWE (=) (=Z)#XMM (OU) A (CE) ART AK
EH
(AM (ER ABR OL) (+)
SAAR
— UR
=A
VII
SER
Lesson 94
RRR PRUK
(—)RAWR RAM RR.
(152)
(DRA, KAUR
b AE
RR
( REBAR
sae, (HT ALBA IL, — ILA EF BB 887).
(OE) AUB HE SE AE BIR LA
Ree
WVBR
(—) RIE (=)% (=) (Mm
g3]
(E)43! (Á)EĐ (L)A#&
RH
FBP
BIR
Lessor 95
BHD
=.##
(—)G#1-ðL8)
ee
= ER
(179)
GB alse)
(=) (SUR
I
(=)@#—)
7 Ho
()33)42†1STRW60/611—TE— T184
I.iÌRRIE
(—)E& (SE (SR (MD)
— Fo
CA) Ba (4) T RB
EARS
SEPTATE
(A)BE
cevescecccscccseessccsccsceeecssseesussssnsussensecseaucestesesaseaners
— RR
= EH)
CE) Ba
Lesson 96
CRS
ceecseecescccscscsssecscenecsccsseseeensussuatsssesessevasusevageaanares
(194)
HOR ANE
(—) RAAB
(=) FLEE EUR FR IL. —F FREBLT
(=)šX FT ,3F[]3:— AMET RBH 7
(P1)èfJùi, 2E ,3b4[1Sf
Ik 2E, HE E8 š08011E,
H.DRRHE- C—)#&£T (—)63ẰM (=) OBE) CO) ahi FF CHE
gg
.........
= ta
FBLA
EUR
~ RK
—.#ñ
SER
Leson 97..................................... LH
EE
eo
(209)
(—)W#fxÝx&
(—=)#+T,
A MI 2, eh
(2) A BT
HES DEE) BES Rita Eo
(PD ASRAB FTG PASA
AR STAG,
Y ROE SER T “ARR”.
A
CHL) BBX Ph EAB, ~ F FFE RD, TRIAS |
ŒX)HI, lb— SE ht TM
(~)iet (=) RS (=) BT (H)# CH)#Uf (ABA
Ix
(E)8⁄8 (ARE
BRA
# -†/\Ä
Lessor 98
—VM
AIIR
=A
SER
screeceeseeeeccecceereeseeesneersseesseeseeceneesseueeeensesnasanene
(WR
ERT
(225)
aM
(=) MRT RE, CLEAR RENE ARABSHY
AE
(—) 6
(=) (=) (I) CB) Bee Bee
CARRE (+b) BR CORE
TOA
EAA
BBPLHALIR
Lesson 99 -......................ìào on
Rk
=
Oe) ah ial + SR
id
SER
Ui
Ee
PAB
Hee
(“REAM RRB ERA
PA.
(=) RSIS BR PG ES , SEH HE
(=) Bik: “A #8: xã,IW]f<®
R3 7,2
(239)
#00,”
(—)## (—)4ÊÙ (=)/01IE (EM) ()tA. CX)KIA
OADEE 2L)
(EB be BL
—.*
—.#8
£—#\2j6,
=.##
(—)#4lãi0g67|A144“0R08"°.
(=) EER
Mi
“Án”,
(=) RSNA BSI RR” ,)IBlfffIU*° SE", NiM“1%”.
(MBBS EilỦ——#8l8, ERFRA
HEMET”.
(HABE RAE",
7⁄8.
PU AR
(—)iEt— (—)1EER (Z)MjE3R (P)4EH (T)383
(A) FH 4) BME OGRE
AY
M2#3@%#®⁄
WILK
-
58 \4-—
ik
Lesson 81
— RX
ia
Text
fl
Ae RB ALF ấr ĐI Bì„
RẺ 3Ã TY 64 214C,
AE Os Hv SB,
ARE GAMES RE-ERRABE MRS,
LH
RAS
URW KR, ALE-LEA AE, - KRHA ZAM
A-LAGHREARALERESR, BE Sb AA
AT — OF
AAT
BBR ARE TT AR
BURA
Se
ToT
TS BE foi BARB T 2 KA
LR
RR
“SA ab”
a9 8 H LHAAARS
AGE HY DUR IL
RPAAA
LIE DR
of
PS SAMM
ARS
HWA
AT
KT
A eb HỆ,
ARURRDA
PMMA ie,
SROSKR
SETHRA
Bh EAR
bok 28
RT
BRK
OK,
KEK,
A) oP A
Saw
ALE" 85 Ip # Á #0] — AL] 6 BR RIOR
RH
AMPLY
Sh BAL Ae
ABA AE DHE OY, BGS AP a do IRAP
—-HEKAZAKR YG
Bì
a
RAP RMA Ae
A ot TSR
RMU KE
HEE DH: “OPA Sat KA OM BHR, AAS MMR BARB
xe ae: đủ 4L 7# # k—*š#2ñ + £ 4 0E †, R 3 ¡8 3Ñ khát 4 l6 E TT
SAB”
“SR LAV 3} 2E BỊ 2k BE 2 lR 2% t9 94 0| 2, 39% BỊ 3 9) BỊ Ã
TR
RA, LRT RL EAW AS, MRR HOA, AR
BP ALBATSY RAG, RET SYAAMKEM!
3A
AAA ALR
RHEE
=.#id
New Words
(3h) suf
follow
1.
2 . BARK AG(&) xiandaihud modernization
(4%) dasha
large building
3 .- KR
4. BS
zhijin
up to now
5 .##
(BH) jozho
live, reside, dwell
zhöngn — brand new
6 . HCG)
` œ
¬
AA
(4)
. =&@#(¡)
#
(8i)
10. tự
(3)
11 .###
12 .f#
13 8
14. A
15
.IWWQ
16.
17 .
18.
19.
20.
21 .
RGR
KH
UB)
(4)
(8)
(4%)
rénh
manpower
sđnlúnchẽ tricycle
chn
zhéng
haoai
ménlóu
lit
xidngmd
(đi) mịnbù
(Bh) jidotan
(BI)
xinshGng
J##
(4)
fengwèi
HER
(4%)
your
#®#
‘ee
(8h)
pass through,
2. FX
24. AR
25. 3»
(BH)
(4%)
(8l)
shénméi
jðodù
jØw
26. #42
(JB)
xiGnghé
(dai ha)
hiện đại hóa.
tịa nhà, lâu đài, nhà cao tầng
(cho) đến nay, mãi đến nay
(cư trú)
ở, cư trú
(chi kim)
(tam tan)
(nhân lực)
(tam luân xa)
mới tỉnh, mới
nguyên, mới nhất
nhân lực, sức người
xe ba bánh, xe xích lơ
(xun)
đi qua, xun qua, ln qua, ...
open(the eyes)
(ranh)
trừng (mắt), trợn
(hiếu kỳ
(mơn lâu)
hiếu kỳ, tị mị
curious
anarchoveragate
walk, stroll
program
duu)
(hạng mục)
stroll ramble, roam (mạn bộ)
talk
appreciate, enjoy
plinchdng taste
ganshdu
—_(hién dai héa)
theo, cùng với
go through
local flavour
(4%) xiGochT — snacks
22. Re S (4.3)
(tuy)
game
feeling: feel,
experience
appreciate beauty
angle
be given
auspicious and
peaceful
(giao dam)
(mất), mổ to (mắt)
tháp trên cổng
đạo, dạo chơi
hạng mục, chương trình
dọ chơi, đi đạo quanh quấn
trị truyện
(hân thưởng)
thưởng thức
(phong vi)
phong vị, hương vị
(du hi)
trò chơi
{cam thy)
(thẩm mỹ)
(giác độ)
(gia đ)
cảm nghĩ
(tường hòa)
tốt lành, hỏa thuận.
(phẩm thường)
(tidu ngat)
quà vặt, quà bánh
thẩm mỹ
góc độ, góc
hơn, thêm (đùng để nhấn
mạnh hành động)
21.#
(øi)
dêng
29. #7] 2 (4%)
30. 7
(4)
31.
(ðl)
xwini
fi
(triển thị)
biểu hiện rõ ràng, thể hiện
32. BUH
(4)
fengdÍng
customs
(phong tình)
phong tục tập qn
33. ak
(4)
mí
riddle, mystery
(mê)
câu đố, lời đế
35. Bu
(4%)
féngyt
wind and rain,
(hong vai)
(động nhân)
(giản trực)
mưagió
cảm động (lịng người)
that 4, qua]
28. 4
(44) bufen
zhðnshì
climb
(dang)
pan
(bd phan) — bộ phận phẩn
attraction
power
(hấp dẫn lực) sức hút, lực hấp dẫn
(đực)
lực, sức
exhibit, show,
reveal
34.# HN
(4%)
36. HA
37.4”
Of)
(Cl)
sulyue
dòngrén
jidnzhi
years
REAR PHO
With the
been replaced
Cùng với
(tứ hợp viện)
(tuế nguyệt)
trials and hardships
moving, touching
simply
SER
tréo, lên
năm thàng, thời gian
Note
AR AG, EE) A FLO
OR, CARA RAR SO RR.
modemization of the city, the traditional small hutong and siheyuan have
by an increasing number of large buidings.
sự hiện đại hóa của thành phố, những con ngõ hẻm, những sân tứ hợp
của Bắc Kinh xưa nay đã ngày càng bị các toà nhà cao tầng thay thế.
“Bf”ff£-BIMiRE'P“3".“3"IRWjI.
E4 T69
“jf” is often used in correspondence with “24” or “#&” in the written language.
(This is required by the rhythm of the sentence.)
“ðf” trong văn viết thường dùng phối hợp với “?J”„“##”, là sự cần thiết trong
tiết tấu câu.
MWS
(—)
BA (4)
Usage
follow(v. ). theo, cùng với
Bh MARE”.
UN ARIS
“BA”is usually followed by “#¢” and must take a nominal object.
“BĐ” có nghĩa là cùng với, thường đi kèm với “##” Nhất định phải có danh từ
làm tân ngữ.
(1) # ##t, & M23
ki — XP Bo
(2) MP BOR, PHARM LEEKS LARIMER.
(3) KRM MARGRET
ZMK TSM,
(=)4 up to now. cho dén nay, dén nay
CAMER—A
A) BBE
(from a time in the past) to now
(Từ thời gian nào đó trong quá khứ) cho đến hiện tại.
(1) 87Z#€,#z#T,£4#£i£
7# n+id.
Fo
(2) RP Rsoil HRY SF ASAE REM
(3) EA XRMESLRAFEOART o
(=)
(31)
pass through, penetrate qv.)
sat (3 th A A
)
xuyén
pass through (an open space, tunnel, hutong, etc.)
Thông qua (khoảng trống, chỗ hổng, ngõ v.v...)
(99
AK®To
(1) #itt@ư1F), MAM
È lá
X %3,
(2) x‡»u#i‡Z#8,— #.x#|Z 1L
BỊ.
R42
đ
tt)
%3
£ :t
(3) ##
i (3H) make, cause(v.) khiến cho, làm cho.
BE ik,
ARI.
“8” means “SC(E” .It can be replaced by iE and MY in some contexts and must be
followed by a clause.
“(ke gidng
BUH; LE; "4. Mang kiêm ngữ.
(1) RAH BARS RAR) ERO
(2) RRMARABHRT AEF.
1P 6 h 1Á 34382411Ï ‹
Mix š34Á&1Ä,1t1X—
(3)
(3) 9188 (1)
arouse (v.) dẫn đến.
HE DR BORA BE BRIER.
AWM. TET” “at”. Raa. HER.
5018] TẾ
DiS
“| #2” means that a thing, a phenomenon, or an activity gives rise to another
thing, phenomenon, or activity. It may take nominal, verbal and adjectival objects and
may be followed by “J” or “it”. It can not take a complement and cannot be redupli-
cated.
“8| #8” có nghĩa là một việc, một hiện tượng, một hoạt động làm cho một việc,
một hiện tượng, một hoạt động khác xuất hiện.
Có thể mang tân ngữ là danh từ,
động từ, hình dung từ. Có thể mang “'ƒ*“šä‡” Không mang bổ ngữ.
lặp lại.
(1) 3»2# #9 4,46
£ tế , 7] 4e ï 1+ #&- B4}
(2) #414441)
4 ï #6 to
xkX#
(3) k&@#*x
#6,
(ŒX)2mlj-.- BAA
TSH.
#6 tiếc
the reason why...is (because)...
RREMRARMA. TUR
Không được
AA
Sd di... 14 béi vi...
BT”.
This construction is used in the written language to highlight the reason or cause. It
( because)... Öf ĐÀ (so)....”,
may be replaced by “P29
Dùng trong văn viết, biểu thị nguyên nhân hoặc lý do nổi bật.
dùng thay bằng “P3...
#f1...”.
Cũng có thể
£
# BỊ š ác k E‡X 2W $2
kit U14,
(1) 1> Ø£rL#£
(2) š+9,52+ ðf vš 2 & kí, & B3 344141©K%., 5 %4 ^À)R18 1t
IRA ELIA,
(3) BLA VREK,
BAA KARA AH i,
(+)
IN UA( 3h) be given(v.) thém vao, hdn nia.
ZAR Mt AY
BB A TR,
“FMLA” means to do something about the object or matter mentioned.
“J1” biểu thị tiến hành xử ly thế nào đó đối với sự vật được nhắc đến
ở phía trước.
BAH A AAR o
(1) aX RAE Hy
(2) REN HERE I He R
(3) FERAL
AR
(A) fH CBI) simply (adv.) qua, that la.
RARLAXARENSRAA,
TASKER.
The word indicates incredibility and implies exaggeration.
Từ này dùng để nhấn mạnh
Mang ngữ khí cường điệu.
hoàn
toàn như
(1) kts
É4 15 Nị l 1# Ä 60 —‡f.
(2) RM đ £381š‡šL£ k1.
(3) 484 2‡Đj #4114L—#f.
AA}
Exercises
(—)i#
Phonetics
1. #F#lWfI Pronunciation and tones
A
xidngmu
X®#
d#
pincháng
#+f#ˆ
píngchóng
l#È
xiGocht
bùfen
MA
AR
xiGosht
BLA
aA
féngyt
dongrén
BUR
HI†
fengyt
tóngrén
##*
2. ME
Read out the following
HERES
EBOR
AMAL
gt sé gti xidng
gũ wăng jin {ai
da hao hé shan
KEKA
da jf da lì
AES
da zhi rud yu
*®#tx
đà yðu zuò wéi
xiùnmù
bi fen
vậy hoặc
gần
như
vậy.
(=) ia 38 Read out the following phrases
FREE
BAL AR
HARE
ee Te
3A
MARA
HRA
NRE
KAA
BRBE
BAEK
KARR
BARE AR
MRAAT
BARE
RARE
HE
we GR
FMLA
£
wept
SIH
(=) ZE494K = Choose the right words to fill in the blanks
A. Si
24
Fa
HS
£K
Mk
HH
RK
FA
ta
on
AM
AWN
. ROPER LK PRE 2
BRAK,
. #2 #1418 tô 8} 1£ 2+5 BỊ 4
°
. 34g
SCRE) TRS PBS,
. BARS Aoi
HA RAREAZL
EH,
. ‡h,3b ức HỆ tã & T11 #.
He
» RB
RFFRORT,
BLS HP TB
KERAHRA,
RY
RE
ASA WAHBE
ALO, AT Se Rat
. 3š # X Tï 69 fL2E,.4k # 19 LIC ASAZ ARE
. ft:Ã,‡4
4+ &14 6 TỶ
RE.
L3 #1,
°
=œ
=
Oo.
RRA SILGERS, FBBK.
PWD
AEP EB EO RIOR
. ‡š + È # ấ th 69 3 Ø8 4*
. *JL 4018 & 18 1# ticẢ
SAKA
RBR
aR
ARK mã 49
, 14181
°
A EER
FA,
AERMRE,
TERHZE,
TRS PRE.
EAD PRA Ari te,
T
## ' RA.
(-&
(—&
(RE
CRE
(&
(1&
(A
(8#
#18)
$id)
Bx)
BK)
Bil)
Bil)
#)
Ju)
(FQ)
FEA)
Make sentences after the models
1, BA RP ab ARAL, AEE
8 dB Lo, CG
AS OG HARK
PTR 9
BAR TAR
LR
BATA EDERAL RAMS WARE,
2, KEP
A SARE THR VIS BE Arie
AP
MA LER
D
MARRIET
RAMEE
3. EB FAN
BRT RMA RA,
BABỊR
sh,7| k6D
Ý AI
ae,
#
a
4. KERMA RY ERMA EL
1t
Rit
AEA,
OSA
vifi_L*È, <8 0É + TẸ, tu$§Ê 3E E1 #6,
,
aR
°
aE ESE,
aK
5. “SAB ZA REA SP BỊ2k #2 7 tk 2k 199L) 2) ,#,
BỊ Ä
3
Fo UWG
6
'ƒ lu
ERLE
BARRE A MA
A KBR
AAB
Fi & fa Tb,
LAVA
AA
(4) 58M ]F
1
Pad
°
Complete the sentences
,###| † H k2} BỊA 4k k4 2.
2.
ACERS
AAA
RK GRE] Ay
` ““...........
4. RARAL KO
3A
ISB, CARA RA S Ob BRRAR,
5. WARS — AVR I,
(7A) SERBiG
RAE
(8)
(##®)
(C## t3)
Ube ergy)
Complete the dialogues
1. A: 36734
# 69 ở ape
oe yy?
B: AA,
2. A: th RAG RGM AA RAI
B:
3. Ar UAPAL HR AOA Z ER RAR?
°
°
(Kệ ý)
(24)
B:
°
4. A: L4 #t X TS?
(%1)
B: &To
5.A:i⁄#⁄28kt+itÁ
+ k2
T.
„
B:
°
(+)##Ñ#Ñl
Link the sentences into paragraphs
L.A. RAB
RS MLA RAS HGH RGR
B. AULA, BAMA RAPA T
»
>
C. VA, SBM ER, AMA
D. ARS PRA
RP T
RPE
BAM)
B. 41%
X 5 5 4A
(Ñ#)
(RP)
PR
độ BỊ 1 Ÿ
ORY, — APR
2k .# 3à đ # ,‡e
3,
(niðolóng, birdcage, lổng chim)
a
REAL,
EP Hy) Bt Rg HK
BRERYEABRHED
D. FR, RSHAF LRA-S+
RA, UREA,
-UNERA
X# #0 1x
(JQ)
SiR 3c] Answer the questions according to the text
088!
1. #3 # JiLfÁ 81L
2.“Ø ñ] 3t” #1808 01691 È Đ,168§
3. #30 E1 ti 2t RA 0N f† ^ là 1
RHE
A?
71 ^-?
4. M4†2"Ở1#t”fk9
. WHR ARP RAZR
S MARA,
KEKPROSPIRF
ARE, RHR CPAR,
KARP
RAR YP BRI
MAM PLA — Ao
G0
bộ
¬
(FL) AHHH) Correct the sentences
. # th 8#.
—
ti tà ñ 11 £ 1L
Ï ¿
Ø@
ức
. #*+,+6,841L8./L%,M.
#3 † B8 #.
. # 3+244 †? BÊ R 3l ÄL.2(4Ê đ 1E 69 5412
(+) S402
Fill in the blanks
RYPRO-KRAT RRA KR
“HORE,
ART ———
AFA
RLEAIPAP
HAR
8 2
HRM BESET
“SRT | SPT
2%, %1.
RE,
†it.k
Rp a
HP-PPAASS, RKAHA-HPRR
1tr. m—
& H 1g 23 09 2} 8 A9 Á
SHAS
T ALD
de —
ARTA,
4488| v4
PRABAZLOHRG LKTAERA
RAD ERM
SRRERK Br
HK, TAA HB i oy RRA, id
!† 3-1
ABE
RRM
ER a,
LARPBAL
—kt.”
KA,
o AM ARML—
BMRA
TA,
es
o HAG HE-ARAKDF
BANS DA BMPR AIR
I8 BH.
RY RRA
CMAP
RTM,
LEMESR
Ði 06”, 2X £
°
Dialogue
3
PRETH
-
G
AMA?
:SROR GS", PRAIA
T REM EDA,
Oe
1 GAH?
:
ñ3?Ðt 7. AUK
DAME T RT LRH Ze
oP
:†!t2Z—w?
: 3,9 8: # 0L, 4b 1š 3 MS &-0Ê W,X2Ä
PER RRS
2
W lẻ, 19 B2
3# ‡L#tÙ— 3.
RTIMALK 1£ b là § Ã lL £ É-18 3È T 3k t9 + ⁄£M
%.. ÙiEl4edL 89D šícĐLÈ
tì c—
Ý¿
A: BAD.
—POPRARIL
EA GOR RMA RIE
AGE, RAB
RAGAN —H, RANAALLAA
THALT MRR HUMLM
*%,3ikÃ
#\ 3L # t9 8# ấn 8 1U.
B; REA RAR ARO
f2, A4 Ñ, (4 bì 1ã3X†XPIk+?u RR # † BỊ t9 1444,
BARRA
RIE?
:
th — 4) Tá: BRR
REMU EMRE BT RAT
o SPB A ap soi “A SKE IN” “RL
1# † Hk,® k—*#£®#1tt^ 42)
(+—~-) 238
oP
ES
Ê, (fũsè, colour of skin, màu da )2 — ‡É,48-8-f.*T v14e4bA13E —
RFRAP
+
wh.
RAR
S Ha RARE
RA RIRAT b3 4ñ $
A: RRL, LRCBBEN TRAM M,— LEE
AES
1tr
TROY,
9
(+=) BAR Reading
RASS
PELL
HK , KHER EE“ A Fo“
S HR”, ERHK, CMA
3L th 8
4#(xiùngzhẽng, symbol, tugng trung )o
AARALMKR-KEN DE, LRM MNRAS YH, BORN
KAA THRAHRSAAKD DOHOSRERRRBRMH, OPERA
# th 4b 37H 8 É., dị là se 3£ BỊ l6 EEƒo BH LEHGSRHYRMAAD
#\W#L Í. &6 ki, +i£ 60x 0Đ 3, b5 Ý, 2 Ÿ +Ị và #| X TT t $RAHM AHH. TR, Se#r 4 Ị # + ‡ 3t BÀ Ết (fõngmòo,
style and features, diện mạo )#94\ Ã.o
MA RAL KH A Fo SME
AH TR?
ñMZ#z—. 3 Ý Ï WHš 2 8 618L,
8# — 1à † BỊ B k—*ke
+ £ 40 7
RMP,
SEAL AA SAE AGE ASB
MAGGIE
A a RE LR,
— 4% F JU(gudiwGnr,
make a turning , ré, ngodt)
HA-HKAH
HAA,
AV
OER ERLARRAR
DI, RRMA LARS LEMMH, MRE
A MHRSRREMARP
ERT, BERR ERGH BALA
HE
ERREA TUAW, L-FALMRY
ER
ATRPR-FMAN POSH,
Bp AR A LAL TE RAB ETRE 0
BDA ERAN TR RAK RH, ABA T BAH MRR
THRE
Waa ie FE oy CAE)
nản 4
Ho
BR MBA 2 3W 2rận 2L42 09 4L, t2 t9 3k tu £ X , 7 tủ ĐI) EỊ Ấn và
+.
# & ï kí,
tà K&k Ï L4 t1, E116
Ê LiA Vy T113
€ #1
3*—#*i El#e+vg2-f
{K7 lá R8 8kikto
Ea
1.
2.
3.
4,
10
BIR HOA Be A
ARUBA To
JER AA Se
°
HARA—-KA
°
AERP
EAT RPS — Tf É) l Pl
RUA
BARE.
Be,
A