Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 6 môn Giáo dục công dân - Tiết 21 - Bài 13: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/ 1/ 2011 Ngày giảng: 6A……….. 6B……….. Tiết 21 Bài 13. CÔNG DÂN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ. NGHĨA VIỆT NAM I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức. - Nêu được thế nào là công dân; căn cứ để xác định công dân của một nước; thế nào là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Nêu được mối quan hệ giữa công dân và nhà nước. 2. Kĩ năng. - Biết thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi 3. Thái độ. - Tự hào là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên. - Luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em. - Luật quốc tịch năm 2008 2. Học sinh. - Đọc trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định tổ chức. 6A 6B 2. Kiểm tra bài cũ. H: Ý nghĩa của công ước Liên Hợp Quốc đối với cuộc sống của trẻ em và toàn xã hội? - Là trẻ em, cần phải làm gì để thực hiện và đảm bảo quyền của mình? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * Hoạt động 1. Tìm hiểu tình huồng. GV: Yêu cầu HS đọc tình huống. HS: Đọc tình huống. GV: Yêu cầu HS đóng vai tình huống. HS: Đóng vai, nhận xét GV: Nhận xét, hướng dẫn HS tìm hiểu tình huống. H: Theo em bạn A-li-a nói như vậy có đúng kh«ng? V× sao? HS: Tr¶ lêi. Lop6.net. I. Tình huống. a. . a-li-a lµ c«ng d©n ViÖt Nam v× cã bố là người Việt Nam (nếu bố chọn quèc tÞch ViÖt Nam cho A-li-a).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a-li-a lµ c«ng d©n ViÖt Nam v× cã bè lµ người Việt Nam (nếu bố chọn quốc tịch Việt Nam cho A-li-a) Hoạt động 2: Tìm hiểu căn cứ để xác định c«ng d©n. GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho häc sinh: 1. Mäi ng­ßi d©n sinh sèng trªn l·nh thæ ViÖt Nam cã quyÒn cã quèc tÞch ViÖt Nam. 2. Đối với công dân là người nước ngoài và người không có quốc tịch: + Ph¶i tõ 18 tuæi trë lªn, biÕt tiÕng ViÖt vµ cã Ýt nhÊt 5 n¨m c­ tró t¹i ViÖt Nam, tù nguyÖn tu©n theo ph¸p luËt ViÖt Nam. + Là người có công lao góp phần xây dựng b¶o vÖ tæ quèc ViÖt Nam. + Lµ vî, chång, con, bè, mÑ, (kÓ c¶ con nu«i, bè mÑ nu«i) cña c«ng d©n ViÖt Nam. 3. §èi víi trÎ em: + Trẻ em có cha mẹ là người Việt Nam. + TrÎ em sinh ra ë ViÖt Nam vµ xin thường trú tại Việt Nam. + Trẻ em có cha (mẹ) là người Việt Nam. + TrÎ em t×m thÊy trªn l·nh thæ ViÖt Nam nh­ng kh«ng râ cha mÑ lµ ai. GV: Qua các trường hợp trên đều có điều kieän laø coâng daân Vieät Nam. b. Các trường hợp sau đều là công d©n ViÖt Nam. - TrÎ em khi sinh ra cã c¶ bè vµ mÑ lµ c«ng d©n ViÖt Nam. - Trẻ em khi sinh ra có bố là người Việt Nam, mẹ là người nước ngoài. - TrÎ em khi sinh ra cã mÑ lµ người Việt Nam, bố là người nước ngoµi. - TrÎ em bÞ bá r¬i ë ViÖt Nam kh«ng râ bè mÑ lµ ai.. Hoạt động 2. Tìm hiểu nội dung bài học. II. Nội dung bài học. GV: Qua caùc tình huoáng treân 1. Công dân là: - Công dân là người dân của một H: Em hieåu coâng daân laø gì? nước. HS: Trả lời. GV: Đưa tình huống. Cha meï Nam laø coâng daân Vieät Nam ñang làm việc ở nước ngoài Nam sinh ra và lớn lên ở Đức nói tiếng Đức rất thành thạo, các bạn hỏi Nam: Nam là người nước nào, mang quoác tòch gì? Nam trả lời: Nam là người Việt Nam, quoác tòch Vieät Nam. Nam noùi nhö vaäy. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đúng không? HS: Trả lời. GV: Kết luận. - Đúng vì ba mẹ Nam là người Việt Nam coù quoác tòch Vieät Nam H: Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước? HS: Quốc tịch. H: Vậy em hiểu quốc tịch là gì?. - Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước. Thể hiện mối quan GV: Những trường hợp nào sau đây là công hệ giữa nhà nước và công dân đó. dân Việt Nam? - Những người nước ngoài đến Việt Nam coâng taùc HS: Khoâng phaûi laø coâng daân Vieät Nam vì khoâng coù quoác tòch Vieät Nam - Người nước ngoài đến Việt Nam sinh sống lâu đời ở Việt Nam HS: Là công dân Việt Nam nếu tự nguyện tuaân theo phaùp luaät Vieät Nam vaø xin nhaäp quoác tòch Vieät Nam H: Những ai là công dân nước cộng hòa xã - Công dân nước cộng hoà xã hội chủ hoäi chuû nghóa Vieät Nam ? Nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch HS: Người có quốc tịch Việt Nam ViÖt Nam. GV: Giới thiệu cho HS luật quốc tịch 1998 Gọi HS đọc phần tư liệu tham khảo H: Qua luaät quoác tòch Vieät Nam,theo em 2. Những người có quyền có quốc những ai có quyền có quốc tịch Việt Nam tịch Việt Nam: - Mọi người dân ở nước cộng hoà xã ? HS: Moùi caự nhaõn, caực daõn toọc soỏng treõn hội chủ nghĩa Việt Nam đều có quyền cã quèc tÞch. laõnh thoå Vieät Nam  Coù quyeàn coù quoác - Mäi c«ng d©n thuéc c¸c d©n téc tòch Vieät Nam . cïng sinh sèng trªn l·nh thæ ViÖt Nam đều có quốc tịch Việt Nam. H: Bản thân em có phải là người Việt Nam. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> không? Tại sao? HS: Là người Việt Nam. - Vì có cha mẹ là người Việt Nam. GV: Công dân là người dân một nước căn cứ vào quốc tịch để xác định công dân của nước đó. Chúng ta luôn tự hào là công dân của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Vậy cần sống sao cho xứng đáng và có ích cho đất nước * Hoạt động 3. Luyện tập. GV: Yêu cầu HS làm bài tập a, b. HS: Suy nghĩ làm bài. GV: Gọi một số HS làm bài HS: Nhận xét. GV: Kết luận.. III. Bài tập. 1. Bài tập a. 1. 2. x 3. 4. x 5. x Baøi taäp b - Hoa laø coâng daân Vieät Nam Vì ba mẹ Hoa sinh sống lâu đời ở Vieät Nam. 4. Củng cố. H: Cơng dân là gì?: Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước? 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài cũ, xem lại bài tập a,b. - Đọc trước phần còn lại.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×