Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 1, 2: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3. Tiết: 5. Ngày soạn: 19/08/2009 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: B2inh phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó - Rén luyện tính cận thận khi tính toán. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp (A + B)2 = ................................. .....................= (A + B) (A – B) A2 – 2AB + B2 = ...................... - Sửa bài tập 19 trang 12 Phần diện tích còn lại là: (a + b)2 – (a – b)2 = a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên - Yêu cầu hs làm bài 20. Nhận xét chỗ sai.. Hoạt Động Học Sinh Bài 20 x2 + 2xy + 4y2 = (x + 2y)2 sai. Bài 21 - Yêu cầu hs làm bài 21. Viết biểu thức a/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = (2x + 3y)2 + 2.(2x + dưới dạng bình phương của tổng. 3y).1 + 12 = [(2x + 3y) + 1]2 = (2x + 3y + 1)2 2 2 b/ 9x – 6x + 1 = (3x) – 2.3x.1 + 12 = (3x – 1)2 c/ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 - Yêu cầu hs làm bài 22. Tính nhanh. Bài 22 a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12 = =10201 b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601 c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502 – 92 = 2491 - Yêu cầu hs làm bài 23. Chứng minh rằng. Bài 23 a/ VP = (a + b)2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> = a2 – 2ab + b2 = (a – b)2 = VT 2 b/ VP = (a – b) + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT Áp dụng a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 2 b/ (a + b) = (a – b)2 + 4ab = 202 – 4.3 = 400 – 12 = 388 - Yêu cầu hs làm bài 24. Tính giá trị biểu thức.. Bài 24 M = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 = (7x – 5)2 Với x = 5  M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900 Với x =. 1 1  M = (7. - 5)2 = (1 – 5)2 = (- 4)2 = 16 2 7. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu - Làm bài tập 25 trang 13 - Hướng dẫn : (a + b + c)2. Viết tổng trên dưới dạng bình phương của một tổng a/ (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2 = (a + b)2 + 2.(a +b) .c + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab+ 2ac + 2bc IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 3. Tiết: 6. Ngày soạn: 19/08/2009 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt). I. Mục Tiêu: - Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. - Rèn luyện tư duy học sinh linh hoạt. II. Chuẩn Bị: - Bài tập củng cố, bảng phụ bài tập 24 trang 15 - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Tính (a + b)2 = ........................ - Tính (a+b)3. Mời hai học sinh lên cùng làm. (a+b)3 = (a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) = a(a2+ 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. - Đây chính là lập phương của Hs: lăng nghe. một tổng, chung ta vào bài mới. Hs: quan sát và ghi bài. - Qua phần trên, với A, B là Hs: Lập phương của một tổng hai biểu thức thí ta có: hai biểu thức bằng lập - Hãy phát biểu hằng đẳng phương biểu thức thứ nhất, thức bằng lời cộng ba lần tích bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng ba lần tích biểu thứ thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai, cộng lập phương biểu thức thứ hai. - Yêu cầu hs làm ?2. Hs: thực hiện a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x +1 b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + Lop6.net. Nội Dung. 1. Lập phương của một tổng. - Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu hs làm /3. 6xy2 + y3 Hs thực hiện.. - Vậy với A, B là hai biểu thức ta có; - Hãy phát biểu hằng đẳng thành lời.. - Yêu cầu hs làm ?4. 2. Lập phương của một hiệu. [a + (- b)]3 = a3 + 3a2(-b) + 3.a.(-b)2 + (b)3 = a3–3a2b + 3b2 – b3 Hs: quan sát và ghi bài Hs: Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất, trừ ba lần tích bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng ba lần tích biểu thứ thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai, trừ lập phương biểu thức thứ hai.. - Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta có: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. Hs thực hiện. a/ (x - 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 - 13 = x3 - 3x2 + 3x -1 b/ (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 2 3 12xy – 8y c/ 1/Đ 2/S 3/Đ 4/S 5/S 4. Củng cố: - Làm bài 26, 27 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài, làm các bài tập còn lại, chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×