Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học - Tiết 3: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS: 21/ 08/ 2010. ND: 23 / 08/ 2010. Tiết: 3. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình tính toán các đại lượng hình học - Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác, tư duy linh hoạt. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, Bảng phụ vẽ hình 1, 2, 7SGK - HS: Đồ dùng học tập; kiến thức cũ về: Cạnh và đường cao trong tam giác vuông III. Tiến Trình bài học: 1. Ổn định: 9A ………………..…… 9B ………………..……… 9C ………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lí 1, 2, 3 và viết ra các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Vận dụng định lí 1 Bài 1: Hãy tính x và y trong Học sinh đọc kỹ đề bài Bài 1/68 A mỗi hình sau a) Giáo viên hướng dẫn học sinh Học sinh vẽ hình vào vở 8 6 vẽ lại hình 4 a Bài toán cho biết yếu tố nào? Cho biết hai cạnh góc vuông, y x Phải tính yếu tố nào phải tính hai hình chiếu C B H Trước tiên ta nên tính đại Tính độ dài cạnh huyền Giải lượng nào? Gọi HS lên bảng làm bài HS lên bảng thực hiện Theo định lí Pytago ta có Theo định lí Pytago ta có BC  AB 2  AC 2  62  82  10 Áp dụng định lí Pytago tính BC Áp dụng định lí 1 tính BH. BC  AB 2  AC 2  62  82  10. Theo định lí 1 tao có. Theo định lí 1 tao có. AB 2 62 BH    3, 6 vậy x = 3,6 BC 10. BH . AB 2 62   3, 6 vậy x = 3,6 CH = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 BC 10. CH = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 Vậy y = 6,4. Vậy y = 6,4 A. b) Tương tự gọi học sinh lên bảng làm câu b GV treo bảng phụ có hình vẽ 4b. Học sinh lên bảng làm bài. 12 y. x B. C. H 20. Theo định lí 1 ta có BH . 2. 2. AB 12   7, 2 vậy x =7,2 BC 20. CH = BC – BH = 20 – 7,2=12,8 Vậy y = 12,8. Theo định lí 1 ta có BH . AB 2 122   7, 2 vậy x =7,2 BC 20. CH = BC – BH = 20 – 7,2=12,8 Vậy y = 12,8 Bài 2/68. Bài 2 Hãy tính x, y ở hình vẽ Tính x ta áp dụng định lí nào? Tính cạnh nào trước. Học sinh đọc kỹ đề bài Áp dụng định lí 1 Tính cạnh huyền Lop2.net. y. x 1. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bình phương cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền và hình chiếu …. Áp dụng định lí 1 ta có. Áp dụng định lí 1 ta có. x  1(1  4)  5  x  5. x 2  1(1  4)  5  x  5. y 2  4(1  4)  20  y  2 5. y 2  4(1  4)  20  y  2 5. 2. Hoạt động 2: Vận dụng định lí 2 Bài 4/69 Bài 4 tính x, y ở hình vẽ. Học sinh đọc kỹ đề bài y. Áp dụng định lí 2. 2. Tính x thực hiện ntn?. x. 1. Theo định lí 2 ta có Theo định lí 2 ta có. 22  1.x  x  4. Tính y thực hiện như thế nào?. Theo định lí Pytago ta có y  22  x 2  22  42  20. 22  1.x  x  4. Theo định lí Pytago ta có y  22  x 2  22  42  20. Hoạt động 3:Bài toán có lời văn Bài 5: trong tam giác vuông Học sinh đọc kỹ đề bài với các cạnh góc vuông có độ dài là 3 và 4, kẻ đường cao Học sinh vẽ hình theo yêu cầu ứng với cạnh huyền. Hãy tính của đề bài đường cao này và độ dài các đoạn thẳng mà nó định ra trên Học sinh trình bày cạnh huyền. Theo hình vẽ ta tính những đoạn thẳng nào? BC  AB 2  AC 2  32  42  5 Hãy nêu cách tính AH, BH, CH? AB. AC 3.4 AH . Gọi học sinh lên bảng làm bài. BC. . 5.  2, 4. Bài 5/69. A 4. 3. B. H. C. Theo định lí Pytago ta có: BC  AB 2  AC 2  32  42  5. Theo định lí 3 ta có: AH . AB. AC 3.4   2, 4 BC 5. Theo định lí 1 ta có: BH . 2. 2. AB 3   1,8 BC 5. CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2. BH . AB 2 32   1,8 BC 5. CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2. 4. Củng cố: - Nhắc lại các định lí 1, 2, 3,4 - Nhắc lại về cách giải ở các bài 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài đã giải học thuộc các hệ thức 1, 2, 3, 4 - BTVN: 8,9/69 SGK Hướng dẫn bài 9: a) dựa vào hai tam giác bằng nhau, b) vận dụng hệ thức (4) - Tiết sau luyện tập tiếp. Xem lại trường hợp hai tam giác bằng nhau. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×