Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 17 Thø 2 ngµy 19 th¸ng 12 n¨m 2011 TIẾNG VIỆT. Bài 69:. ĂT - ÂT. I. yêu cầu cần đạt:. - Đọc được : ăt ât ,rửa mặt ,đấu vật ;từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được ;ăt ât ,rửa mặt, đấu vật . - HS khá giỏi luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Tiết1. 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát ( 2 – 4 em) - Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các Phát âm ( 2 em - đồng thanh) em vần mới:ăt, ât – Ghi bảng Dạy vần: +Mục tiêu: Phân tích và ghép bảng cài: ăt - Nhận biết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) +Cách tiến hành : Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) a.Dạy vần: ăt Phân tích và ghép bảng cài: mặt -Nhận diện vần:Vần ăt được tạo bởi: ă và t Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ GV đọc mẫu ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá : mặt, rửa mặt Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: ăt mặt Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng rửa mặt thanh) b.Dạy vần ât: ( Qui trình tương tự) ( cá nhân - đồng thanh) ât - HS nêu bài làm vật. 1. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đấu vật Tìm và đọc tiếng có vần vừa học - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Đọc trơn từ ứng dụng: -So sánh vần ăt và ất giống nhau và khác như thế nào (c nhân - đ thanh) ? -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà Củng cố dặn dò - Yêu cầu 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài Tiết 2; 1: Khởi động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ăt ,ât GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: c.Đọc SGK: - GV đọc mẫu - GV nhận xét ghi điểm e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngày chủ nhật”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? H? -Em thấy gì trong công viên? -Hướng dẫn viết bảng con : d.Luyện viết: ăt ât - GV viết mẫu lên bảng kết hợp hướng dẫn quy trình +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng mặt, tiếng vật - Về nhà học bài cũ, xem bài mới. Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh). HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em. Quan sát tranh và trả lời -Theo dõi qui trình Viết b.con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật Viết vở tập viết - 2 HS trả lời. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> To¸n.. LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu cần đạt : -Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự qui định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Làm bài 1 (cột 3,4 ), bài 2, 3 . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh và tóm tắt bài tập 3a), b) - Bộ thực hành dạy toán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 4 . Giáo viên treo bảng phụ, ghi tóm tắt bài a,b . Lần lượt gọi học sinh lên bảng sửa bài : Nêu bài toán, lời giải và viết phép tính phù hợp với mỗi bài toán(Vở Bài tập toán / 68 ) + Học sinh nhận xét, bổ sung – Giáo viên nhận xét, sửa sai + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : - Củng cố cấu tạo và viết số trong phạm vi 10. Mt :Học sinh nắm tên đầu bài .Ôn cấu tạo số trong phạm vi 10 -Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của các số 2 , 3 , 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 , 10 . -Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh -Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài . Thực hành Mt : Củng cố cấu tạo số, thứ tự số, xem tranh và nêu bài toán, ghi phép tính phù hợp. -Hướng dẫn SGK Bài 1 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống . -Giáo viên hướng dẫn mẫu 2 phép tính đầu -Lưu ý : học sinh tính chính xác trong toán học Bài 2: Xếp các số theo thứ tự lớn dần, bé dần -Cho học sinh xác định các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 . -Cho học sinh suy nghĩ sắp xếp các số (làm miệng ) sau đó cho học sinh làm bài tương tự vào vở Bài tập toán -Sửa bài chung cả lớp. 3. Lop1.net. -Lần lượt từng em nêu cấu tạo 1 số -Học sinh lần lượt đọc lại đầu bài. -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài . Dựa trê cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng -Học sinh tự làm và chữa bài. -Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán với các số : 8, 6, 10, 5, 3..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 : -a) Học sinh quan sát tranh tự nêu bài toán và viết -a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa phép tính phù hợp . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 4+3=7 -Giáo viên hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn -b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi học sinh đặt lời giải bài qua câu trả lời còn lại bao nhiêu lá cờ ? -b) Gọi học sinh đặt bài toán và phép tính phù hợp 7 -2= 5 -Giáo viên chỉnh sửa cau cho học sinh thật hoàn chỉnh -Hướng dẫn đặt cau trả lời bài giải -Lưu ý : học sinh cách đặt bài toán, cách tóm tắt bài toán. Trò chơi . Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh -Hỏi đáp các công thức cộng trừ trong phạm vi 10 -Đại diện 2 đội a và b : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội -Ví dụ : A hỏi B : bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh kết quả phép tính - 5 + 5 = ? , 10 – 3 = ? đúng là thắng cuộc 8 + 2 = ? , 10 - 2 = ? -Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng. B trả lời nhanh kết quả của các 4. Củng cố dặn dò : phép tính - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh ôn bài - Làm bài tập ở vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài cho ngày mai .. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. 4. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thø 3 ngµy 20 th¸ng 12 n¨m 2011 TIẾNG VIỆT Bài 70 : ÔT - ƠT I.Yêu cầu cần đạt : - Đọc được ;ôt ,ơt ,cột cờ ,cái vợt ,;từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ôt, ơt, cột cờ,cái vợt . - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề ;Những người bạn tốt . II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cột cờ, cái vợt. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Tiết 1. 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: -Viết bảng con : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ôt, ơt – Ghi bảng :Dạy vần: +Mục tiêu:Nhận biết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ôt -Nhận diện vần:Vần ôt được tạo bởi: ô và t GV đọc mẫu - Vần ôt được tạo nên bởi những âm nào? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau? b. Đánh vần: - Em hãy đọc lại vần ôt. - GV: ta đánh vần thế nào? - GV: các em hãy ghép vần ôt - GV: em hãy ghép cờ và dấu nặng vào ôt để tạo tiếng cột. - Các em hãy đọc các tiếng vừa ghép được. - Các em hãy phân tích tiếng cột.. 5. Lop1.net. - HS: ôt - ơt. - Vần ôt được tạo nên bởi 2 âm ô và tờ, âm ô đứng trước, âm tờ đứng sau.. - HS đọc trơn cá nhân - HS: ô - tờ - ôt - HS ghép vần ôt - HS ghép tiếng cột - HS cột - HS: tiếng cột có âm tờ đứng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Em hãy đánh vần tiếng cột.. trước vần ôt đứng sau dấu nặng dưới ô. Cờ - ôt – côt – nặng – cột – cột - Cá nhân – đồng thanh - Tranh vẽ cột cờ - HS đọc nối tiếp cột cờ - HS đánh vần và đọc. ô - tờ - ôt Cờ - ôt – côt – nặng – cột cột cờ - Đọc cá nhân – cả lớp. - GV đính tranh và hỏi tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa cột cờ (ghi bảng) + GV yêu cầu HS đánh vần. - HS đọc sơ đồ ; ôt cột cột cờ b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tương tự) ơt vợt cái vợt - GV chỉnh sửa phát âm cho HS * Vần ơt Quy trình tương tự -Đọc tổmh hợp cả hai vần ôt ơt cột vợt cột cờ cái vợt - So sánh ơt và ôt. - 2 HS đọc tổng hợp. - GV yêu cầu HS đọc - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS c. Đọc từ ứng dụng: - GV viết các từ ứng dụng lên bảng và yêu cầu HS đọc. - GV đọc mẫu và giải thích từ + Cơn sốt: Khi em bị bệnh cơ thể nóng . + xay bột: Làm cho hạt gạo bị nghiền nhỏ ra. + Ngớt mưa: Khi đang mưa to, nà tạnh dần thì gọi là ngớt mưa. - GV gọi HS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng HS vừa tìm được. - GV yêu cầu HS đọc lại - GV nhận xét chỉnh sử Tiết 2: Luyện tập:30’ a.Luyện đọc:12’ - GV: HS nhắc lại các vần đã học ở tiết 1 -GV nhận xét sửa chữa b. Đọc câu ứng dụng: - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK + Đây là cây lâu năm, không rõ bao nhiêu tuổi, tán. 6. Lop1.net. - HS so sánh + Giống nhau: âm cuối t + Khác nhau: âm bắt đầu ơ và ô - HS đánh vần và đọc - HS đọc cá nhân – đồng thanh - 4 HS đọc từ ứng dụng cơn sốt xay bột quả ớt ngớt mưa. - 2 HS tìm tiếng có chứa vần vừa học. -4 HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh bài trên bảng lớp - HS quan sát tranh và trả lời tranh vẽ cây rất to..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> lá xòe ra che ra che mát cho dân làng. - Các em hãy đọc đoạn thơ này.. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc lại bài - GV nhận xét sửa sau - Yêu cầu HS tìm tiếng trong câu ứng dụng chứa vần mới b. Luyện nói:5-8’ - GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Em hãy cho cô biết tranh vẽ gì? + Hãy giới thiệu tên bạn em thích nhất. + Vì sao em thích bạn đó? + Em có thích nhiều bạn tốt không? - GV và HS nhận xét các ý kiến * Cây xanh cho con người ích lợi gì c.Luyện viết:10’ - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con ôt - cột cờ, ơt – cái vợt - GV viết mẫu và nêu quy trình viết * Lưu ý nét nối giữa các con chữ - Luyện viết VTV - GV quan sát lớp, giúp đỡ các em yếu kém viết đúng. Củng cố dặn dò H? Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp - Dặn các em về nhà đọc lại bài - xem trước bài 71 - GV nhận xét giờ học. - HS đọc câu ứng dụng Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - HS đọc cá nhân – cả lớp - 2 HS tìm tiếng có chứa vần vừa học trong đoạn thơ ứng dụng. - 2 – 3 HS đọc lại bài. - Người bạn tốt - HS quan sát tranh trả lời. - HS tự giới thiệu + Cho bóng mát, không khí trong lành. + Biết tham gia trồng cây tạo cho môi trường xanh – sạch – đẹp - HS theo dõi và viết vào bảng con ôt cột cờ ơt cái vợt - HS viết vào vở tập viết và vở bài tập tiếng việt bài 70 -Cả lớp đọc toàn bài. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự quy định. - Viết được phép tính thích hợp theo bài toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Vật mẫu : 7 bông hoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :. 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức:2’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ :5’ - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập . 7 + 3 = 10 6+3=9 - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài ghi bảng: Luyện tập chung b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Số - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. - GV gọi 2 hS giỏi lên bảng làm bài. - GV cùng HS nhận xét sửa chữa. Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. - Muốn xếp theo đúng thứ tự em cần phải làm gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát - 2 HS nêu lại tên bài. - Cả lớp làm vào bảng con.. - 2 HS địc đầu bài Bài 1: Điền số thích hợp vào chổ chấm - 4 HS lần lượt lên bảng làm bài tập - Cả lớp làm vào vở bài tập 8=5+3 10 = 8 + 2 8=4+4 10 = 7 = 3 9=8+1 10 = 6 + 4 9=6+3 10 = 5 + 5 9=7+2 10 = 10 + 0 9=5+4 10 = 0 + 10 10 = 9 + 1 1=1+0 Cột 1 và 2 dành cho HS khá giỏi 2=1+1 6=2+4 3=1+2 6=3+3 4=3+1 7=1+6 4=2+2 7=5+2 5=4+1 7=4+3 5 = 3 +2 8=7+1 6=5+1 8 = 6+ 2 - Viết các số: 7, 5, 2, 9, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Ta cần so sánh các số với nhau - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào bảng con a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2. 8. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3: - GV yêu cầu HS xem tranh và đọc to từng tóm tắt. - GV cho HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán - Muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa ta làm phép tính gì? - GV gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm bài bảng con. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sửa chữa.. -Viết phép tính thích hợp Tóm tắt a. Có: 4 bông hoa Thêm: 3 bông hoa Có tất cả: . . . . bông hoa? - Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? - Ta làm phép tính cộng + 2 HS lên bảng viết phép tính thích hợp. 4. +. 3. =. 7. - Bài b GV hướng dẫn tương tự b.. Có: 7 lá cờ Bớt đi: 2 lá cờ Còn: . . . . . . . lá cờ?. - GV và HS nhận xét – sửa chữa 7. 4. Củng cố – dặn dò:3’ - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - GV dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập và xem trước bài:Luyệntậpchung - GV nhận xét giờ học. -. 2. =. 5. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. ĐẠO ĐỨC. TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (tiết 2) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp, - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV: Tranh bài tập ( sgk ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Hoạt động của giáo viên 2. Kiểm tra bài cũ: 4- 5’ - GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: + Giữ trật tự trong lớp học có ích lợi gì? - GV nhận xét đánh giá. Hoạt động của học sinh - HS: Giữ trật tự trong lớp giúp em học tập tốt.. 9. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Trật tự trong trường học. b. Giảng bài mới * Hoạt độngI - GV cho HS mở SGK nêu yêu cầu bài tập 3. - GV đính tranh và yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận nhóm dôi theo câu hỏi sau: + Các bạn HS đang làm gì? + Các bạn có giữ trật tự không? + Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh? - GV bao quát lớp giúp đỡ nhóm còn lúng túng - GV mời đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. * GV kết luận: HS cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, không nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. * Hoạt động2: Tô màu vào tranh bài tập 4. - GV nêu yêu cầu bài - GV yêu cầu HS quan sát tranh và tô màu vào bạn nào ngồi giữ trật tự trong giờ học. - Vì sao em không tô màu vào bạn trai mặc áo đen? - Chúng ta có học tập bạn đó không? Vì sao? - Các em có học tập bạn các em đã tô màu vào tranh không? * GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. * Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5 - GV yêu cầu HS quan sát bài tập 5 - Em có nhận xét gì về việc làm của 2 bạn nam ngồi bàn dưới? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? - GV cho HS nhận xét bổ sung * GV kết luận: Trong giờ học có 2 bạn giằng nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học. - Tác hại của mất trật tự trong giờ học: + bản thân không nghe được bài giảng, không. 10. Lop1.net. - HS nối tiếp nhắc lại tên bài.. - HS mở SGK nêu yêu cầu bài tập 3 - HS quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận nhóm đôi. - Các bạn đang học bài. - Các bạn giữ trật tự , chăm chú nghe giảng. - Các bạn có ý thức trong giờ học, biết giữ trật tự trong lớp học. - Đại diện nhóm trình bày. - HS quan sát tranh và tô màu vào bạn ngồi giữ trật tự trong giờ học. - Vì bạn nói chuyện riêng không giữ trật tự trong giờ học. - HS: Không vì bạn chưa ngoan - HS: có, vì bạn ngoan biết giữ trật tự trong giờ học.. - HS quan sát cá nhân - 2 bạn không giữ trật tự trong giờ học mà ngồi đọc chuyện trong giờ học. - Em khuyên bạn cần giữ trật tự trong giờ học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hiểu bài. + Làm mất thời gian của cô giáo. + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. - GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài. 4. Củng cố dặn dò: 3’ * GV chốt lại: Trong giờ học cần lắng nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu - Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - GV dặn HS vê nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Thực hành kĩ năng. - GV nhận xét giờ học.. - HS nghe. - HS đọc hai câu thơ cuối bài Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng em càng ngoan hơn.. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ 4 ngày 21 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT. Bài 71:. ET - ÊT. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - HS đọc được: et – êt – bánh tét – dệt vải; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: et – êt – bánh tét – dệt vải - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh tăng cường TV: con rết, sấm sét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của giáo viên I.Ổn định tổ chức: 2’ Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ :5 - GV đọc cho HS viết từ - GV gọi 4 em đọc các từ ngữ ứng dụng.. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát. Cột cờ, cái vợt cơn sốt quả ớt. - GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm. * Giới thiệu bài: Hôm nay cô tiếp tục giới thiệu vần mới có kết thúc bằng âm t. Đó là vần et – êt - Các em hãy đọc lại các vần này.. 11. Lop1.net. xay bột ngớt mưa. Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - HS: et - êt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Dạy vần: et * Nhận diện vần: -Vần et được tạo nên bởi những âm nào? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau? b. Đánh vần: - Em hãy đọc lại vần et. - GV: ta đánh vần thế nào? - GV: các em hãy ghép vần et - GV:em hãy ghép tờ và dấu sắc vào et để tạo tiếng tét. - Các em hãy đọc các tiếng vừa ghép được. - Các em hãy phân tích tiếng tét. - Em hãy đánh vần tiếng tét - GV đính tranh và hỏi tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa bánh tét (ghi bảng) + GV yêu cầu HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Đọc sơ đồ ; et tét Bánh tét * Vần êt (Quy trình tương tự) - Đọc sơ đô cả hai vần : et êt tét dệt Bánh tét dệt vải - So sánh et và êt. - Vần et được tạo nên bởi 2 âm e và tờ, âm e đứng trước, âm tờ đứng sau. - HS đọc trơn cá nhân - HS: e - tờ - et - HS ghép vần et - HS ghép tiếng tét -HS: tiếng tét có âm tờ đứng trước vần et đứng sau dấu sắc trên e. tờ - et – tét – sắc – tét – tét -Cá nhân – đồng thanh - Tranh vẽ bánh tét - HS đọc nối tiếp bánh tét - HS đánh vần và đọc. e - tờ - et tờ - et – tét – sắc – tét bánh tét - Đọc cá nhân – cả lớp ê – tờ - êt dờ - êt – dêt – nặng – dệt dệt vải. - GV yêu cầu HS đọc - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc từ ứng dụng: -GV viết các từ ứng dụng lên bảng và yêu cầu HS đọc. - GV đọc mẫu và giải thích từ + nét chữ: các nét tạo thành chữ chúng ta viết. + sấm sét: khi trời mưa ta nghe tiếng nổ và thấy nghững tia sáng, đó gọi là sấm chớp. + Kết bạn: mọi người chơi với nhau, làm bạn với nhau. - GV gọi HS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng HS vừa tìm được. - GV yêu cầu HS đọc lại - GV nhận xét chỉnh sửa Tiết 2 3. Luyện tập:30’ a.Luyện đọc:12’ - GVcho HS nhắc lại các vần đã học ở tiết 1. 12. Lop1.net. - HS so sánh + Giống nhau: âm cuối t + Khác nhau: âm bắt đầu e và ê - HS đọc cá nhân – đồng thanh - 4 HS đọc từ ứng dụng nét chữ con rết sấm sét kết bạn. - 2 HS tìm tiếng có chứa vần vừa học - 2 – 3 HS đọc lại. - 4 HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh bài trên bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nhận xét sửa chữa b. Đọc câu ứng dụng - Em thấy tranh vẽ gì? - GV: Cô mời em đọc câu ứng dụng dưới tranh. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc lại bài c. Luyện nói:5-8’ - GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Em đã đi chợ tết bao giờ chưa? + Em thấy chợ tết như thế nào? + Em thấy chợ tết có đẹp không? + Em có thích chợ tết không? GV và HS nhận xét các ý kiến. d.Luyện đọc bàu trong SGK - GV đọc mẫu kết hợp hướng dẫn đọc - GV nhận xét ghi điểm d.Luyện viết :10’ - GV quan sát lớp, giúp đỡ các em yếu kém. - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con et - bánh tét, êt - dệt vải - Hướng dẫn viết VTV - GV viết mẫu và nêu quy trình viết * Lưu ý nét nối giữa các con chữ - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS 4. Củng cố- Dặn dò: 3’ - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp. - Dặn các em về nhà đọc lại bài - xem trước bài 72. - HS: Đàn chim đang bay trên trời Chim tránh rét bay về phương nam, cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - HS đọc cá nhân – cả lớp - HS tìm tiếng có chứa vần vừa học trong bài ứng dụng. - 2 – 3 HS đọc lại bài ứng dụng - Chợ tết + HS tự trả lời + Chợ tết rất đông người, có nhiều hàng hóa và bánh, kẹo. + Chợ tết rất đẹp + Em rất thích chợ tết vì đi chợ tết mẹ mua cho em quần áo mới. - HS đọc bài cá nhân từ 10 - 12 em. - HS theo dõi và viết vào bảng con et bánh tét - HS viết vào vở tập viết và vở bài tập tiếng việt bài 70 : êt dệt vải. - Cả lớp đọc bài. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Thực hiện được so sánh các số, Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Biết công, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - GV: que tính. 13. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: 2’ Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập - Cả lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới:30’ a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Luyện tập chung b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - Muốn nối các số đúng theo thứ tự ta dựa vào đâu? - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GV bao quát giúp đỡ HS nối đúng.. Hoạt động của học sinh. 4+5=9. 3 + 7 = 10. - 1 HS nhắc lại tên bài. Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự. - Dựa theo chiều của mũi tên và thứ tự của số. - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào SGK 2 3 0. 1. 4. 10. 7. 9 3.. 8. 5 6. - GV cùng nhận xét sữa chữa.. 1.. 2.. 4. .5. 8.. . .6 Bài 2: Tính 7 - Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em cần chú ý - Cần viết thẳng hàng - 3 HS lên bảng làm bài gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào bảng con - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài b, yêu cầu gì? - Khi thực hiện dạng toán này ta cần chú ý gì? - GV gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. 14. Lop1.net. 10 -9 -9 +-2 +6 5 6 3 4 5 5 3 9 6 4 b.Tính -Thực hiện từ trái qua phải. - 1 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào bảng con. +5. 5 10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu bài. -Muốn điền đúng dấu vào chổ chấm ta cần chú ý gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. 4+5–7=2 1+2+6=9 Cột 2, 3, 4 dành cho HS khá giỏi 6–4+8=2 10 – 9 + 6 = 7 3 + 2 + 4 = 10 8 – 2 + 4 = 10 9–4–3=2 8–4+3=7 Bài 3: Điền dấu < > = vào chổ chấm. - Ta cần tính kết quả rồi so sánh rồi điền dấu. - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. > < =. 0<1 ? 10 > 9. 3+2=2+3 7-4< 2+2. Cột 3 dành cho HS khá giỏi 5–2 < 6–2 7+2 > 6+2. -GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - GV yêu cầu HS quan sát tranh sau đó nêu bài toán. - Muốn biết có bao nhiêu con vịt ta viết phép tính gì?. - Muốn biết có bao nhiêu con thỏ ta viết phép tính gì? - GV gọi 2 em lên bảng viết phép tính thích hợp cả lớp viết vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sửa chữa. 4. Củng cố - dặn dò:3’ - GV gọi HS đọc lại bảng cộng và bảng bảng trừ trong phạm vi 10. - Về nhà làm các bài tập trong vở bài tập. - Xem trước bài Luyện tập chung trang 91.. - HS nêu bài toán. a.Có 5 con vịt đang bơi, có thêm 4 con bơi đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? - Viết phép tính cộng 5 + 4 = 9 b.Có 7 con thỏ, chạy đi 2 con. Hỏi còn lại bao nhiêu con? - Viết phép tính trừ 7. -. 2. =. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. 15. Lop1.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TOÁN. LUYỆN : LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Cñng cè cho HS biết làm phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7,8,9,10. II/ CÁC HOẠT §ỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi 1: Tính - Gọi HS đọc y/cầu bài tập 6 7 8 1 + + + 3 5 1 9 Bµi 2: Tính (HS Kh¸ giái) 7-2-0= 10 - 4 + 6 = 5+5-9= 6 +4- 3 = -Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë.. Hoạt động của học sinh. * 2 H S nêu y/c đề bài . 9 8. 1+3+3= 4- 2+2=. Bài 3: Điền dấu(HS Kh¸ giái) -HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm 7 + 3 … 9 4 +5 ... 7 - 3 8 -5.... 9- 5 7 + 2 …. 9 5 + 4 … 7 + 1 9 - 1… 5 + 3 - GV nhận xét ghi điểm Bài 4:Viết phép tính thích hợp Có: 8 con chim Bay đi: 3 con chim Còn lại:..... con chim? 3. Củng cố - dặn dò - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7,8,9,10.. - 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. * HS làm bài. 3 em lên bảng làm. * 1HS lên bảng làm 8 - 3 =5 - Về nhà học thuộc bảng cộng. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ 5 ngày 22 tháng 12 năm 2011. 16. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾNG VIỆT. Bài 72 : UT - ƯT I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc được ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ; ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - HS khá,giỏi luyện nói từ 2 -4 câu theo chue đề ; nhón út, em út, sau rốt . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bút chì, mứt gừng - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Tiết1. 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết bảng con : nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn -Đọc SGK:Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn mệt nhưng vẫn cố bay - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : Giới thiệu bài : - Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ut, ưt – Ghi bảng Dạy vần: a.Dạy vần: ut -Nhận diện vần:Vần ut được tạo bởi: u và t - GV đọc mẫu -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bút, bút chì -Đọc lại sơ đồ: ut bút bút chì b.Dạy vần ưt: ( Qui trình tương tự) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng : ut ưt bút mứt mứt gừng bút chì -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: chim cút sứt răng. (2 – 4 em) - 2 – 4 em). ( 2 em) đã thấm. -Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ut Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: bút Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh). Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh). 17. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> sút bóng Củng cố dặn dò. nứt nẻ. ( cá nhân - đồng thanh) Tiết 2:. Khởi động 2. Bài mới: Đọc được câu ứng dụng a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 ut, ưt, -GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời” c..Luyện nói: +:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngón út, em út, sau rốt”.. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh). Hỏi:-Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so ngón như thế nào? -Kể cho các bạn tên em út của mình? -Em út là em lớn nhất hay bé nhất? -Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vật đi sau cùng? d.Luyện đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu -GV hận xét ghi điểm đ.Luyện viết: ut, ưt Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai - Hướng dẫn hs cách viết bài 3.Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Theo dõi qui trình Viết b.con: ut,ưt, bút chì, mứt gừng - Về nhà học bài cũ, xem bài mới. - Tìm vần mới học -Đámh vần đọc trơn - Đọc từng dòng -Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) - Quan sát tranh và trả lời Đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt. - HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em. Theo dõi qui trình Viết b.con: ut,ưt, bút chì, mứt gừng. - 2 HS trả ời. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. TOÁN. 18. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tập trung vào đánh giá . - Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 cộng, trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đề ra và giấy kiểm tra III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Hình bên có mấy hình tam giác ? a. 2 hình b. 3 hình c. 4 hình d. 5 hình Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông bên cạnh. 6+3 > 9. 10- 4 = 6. Bài 3: Phép tính nào có kết quả bằng 9 a. 3 + 5 b. 4 + 5. c. 5 + 5. Bài 4: Số cần điền vào ô trống là số nào? 8 = 2 a. 6. b. 10. Bài 5: Kết quả đúng: 10 - 4 + 3 = a. 8 b. 6. c. 7. d. 0. c. 9. d. 7. là:. Bài 6: Số nào lớn nhất trong dãy số sau: 7, 9, 5, 1. a. 7 b. 9. c. 5. d. 1. II. Phần vận dụng và tự luận (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính. +. 2 2 ........... 6. +. 4 ........... +. 9 1 ........... 8. ­. 5 ........... Bài 2: (1 điểm) Tính.. 19. Lop1.net. ­. 7 4 ........... ­. 10 9 ...........

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a/. 4 + 5 = …….. 10 – 3 =………. 4 + 3+ 2 =…….. 10 – 0 – 6 = …….. Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống. a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10. b/ 10; 9; ….; …..; 6; …..; 4; …….; 2; …..; 0. Bài 4: (1 điểm) Cho các số: 4 , 3, 9, 5, 6. a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………….. b. Viết các số thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………….. Bài 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống. > < =. ? ? ?. 10. 6+3. 5 + 5. 3 3++33. 10 10 ++ 00. 55. Bài 6: (1 điểm) Số? 3+ =8. 4+4. 9-. = 6. +4 =8. 9­ 9 ­1 1. 7-. =5. Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp. a) An có. :. Cho bạn : Còn. 5 nhãn vở. b) Có. 2 nhãn vỡ. : …. nhãn vở ?. :. 6 con gà. Mua thêm :. 4 con gà. Có tất cả. : …. con gà ?. LUYỆN TIẾNG VIỆT. -------------------------------------------------------------------------------------------------------. ÔN LUYỆN UT – ƯT I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Củng cố cách đọc và viết: vần ut,ưt .Tìm đúng tiếng có chứa vần ut,ưt. - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. 20. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×