Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án Thủ công 2 tiết 21: Gấp, cắt, dán phong bì (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.68 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 24 T/ngaøy. Buoåi Saùng. Thứ hai 22/02/ 2010. Chieàu. Saùng Thứ ba 23/02/ 2010. Chieàu. Saùng Thứ tư 24/02/ 2010 Chieàu. Thứ naêm 25/02/ 2010. Saùng. Chieàu Saùng. Thứ sáu 26/02/ 2010 Chieàu. Moân daïy PPCT Teân baøi daïy Chào cờ 24 Sinh hoạt dưới cờ tuần 24 Đạo đức 24 GV bộ moân dạy Toán 116 Luyeän taäp Taäp vieát 24 Oân chữ hoa R Theå duïc 47 Baøi 47 Anh vaên Toán 117 Luyeän taäp chung Tập đọc 71 Đối đáp với vua Tập đọc – KC 72 Đối đáp với vua Chính taû 47 Nghe – viết: Đối đáp với vua Tieáng vieät Luyeän tieáng vieät Mó thuaät 24 Baøi 24 Toán Luyện toán Toán 118 Làm quen với chữ số La Mã Tự nhiên & XH 47 Baøi 47 Luyện từ & câu 24 Từ ngữ về nghệ thuật. Dấu phẩy Ngoại khoá Chuû ñieåm: Theå duïc 48 Baøi 48 Tieáng vieät Rèn luyện từ và câu Toán Luyện toán Toán 119 Luyeän taäp Tập đọc 73 Tiếng đàn Taäp laøm vaên 24 Nghe – kể: Người bán quạt may mắn. Tự nhiên & XH 48 Baøi 48 Nghæ Toán 120 Thực hành xem đồng hồ Thuû coâng 24 Tieát 24 Chính taû 48 Nghe – viết: Tiếng đàn SHCN 24 Sinh hoạt tuần Tieáng vieät Reøn viết Toán Rèn toán Aâm nhaïc 24 Tieát 24 ======= ======. Thứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2010. Đạo đức Toán Tiết 116. (Gv boä moân daïy) ======= ======. Luyện tập. I/ Mục tiêu: - Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(trường hợp có chữ số 0 ở thöông) 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. - Giáo dục tính kiên trì luyện tập trong học toán.( Baøi taäp caàn laøm 1, 2(a,b), 3, 4) II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/ Các hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ 1/ Ổn định: -Hát 5/ 2/Bài cũ: : Kiểm tra bài tập tiết trước; -2 HS lên làm bài tập. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Nhận xét, ghi điểm. 30/ 3/Bài mới: a)Giới thiệu: Ghi tựa bài -2 Hs nhắc lại b) Hướng dẫn luyện tập: * Bài 1: - 1HS đọc yêu cầu. - Chữa bài và ghi điểm. - HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con. * Bài 2: - 1HS đọc yêu cầu. - HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. a) x  7 = 2107 x = 2107 : 7 x = 301 b) 8  x = 1640 x = 1640 : 8 -Sửa bài, ghi điểm. x = 205 * Bài 3: - Đọc đề toán. -Bài toán cho biết gì? - Cửa hàng có 2024 kg gaọ. - Bài toán hỏi gì? - Cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? - 1HS lên làm bài, cả lớp làm vào vở. Bài giải Số ki-lô-gam gạo đã bán là: -Sửa bài, ghi điểm. 2024 : 4 = 506(kg) Số ki-lô-gam gạo còn lại là: 2024 – 506 = 1518(kg) Đáp số: 1518kg gạo *Bài 4: - 1HS đọc yêu cầu. - HS nhẩm và nêu kết quả. Cả lớp theo dõi, nhận - Nhận xét, ghi điểm. xét. 4/ 4/ Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại bài. -Nghe - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. -Bổ sung nhận xét của HS -1 HS nhận xét tiết học.. Tập viết Tiết 24. ======= ======. Ôn chữ hoa R. I/ Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R(1 dòng), Ph, H(1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Rang(1 dòng) và câu ứng dụng (1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ: Rủ nhau đi cấy đi cày Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu. - Rèn kỹ năng viết đẹp, đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. - Giáo dục HS tính kiên nhẫn trong khi viết bài. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án.Mẫu chữ viết hoa R. Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 2. Học sinh: Vở tập viết 3, tập 2. III/ Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1. Ổn định. -Hát 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5/. 2.KTBC: -Thu vở chấm bài về nhà. -Nhận xét, ghi điểm.. 30/. 3 Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài b.Hướng dẫn viết chữ viết hoa Â*Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa R: -Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? -Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. * Viết bảng: -Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.. 4/. - Nộp vở về nhà. - 1 HS đọc từ và câu ứng dụng của bài trước - 3HS lên bảng viết từ Quang Trung, Quê. Dưới lớp viết trên bảng con. - HS nhắc lại. - Có các chữ hoa P(Ph), R - Quan sát lại mẫu chữ hoa R, P -Nêu lại quy trình viết từng chữ. -3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết từng chữ trên bảng con. c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng - 3 HS đọc: Phan Rang *Giới thiệu từ ứng dụng: Phan Rang là tên - Lắng nghe một thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận * Quan sát và nhận xét: -Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như -Các chữ P, h, R ,g cao 2 ly ruỡi, các chữ còn lại cao 1 ly thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách -Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? viết một con chữ o. *Viết bảng: -3HS lên bảng viết từ ứng dụng Phan Rang, +Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. dưới lớp viết trên bảng con. d.Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - 3 HS đọc câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy đi cây Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu *Giới thiệu: câu ca dao khuyên người ta chăm - Lắng nghe. chỉ cấy cày, làm lụng để có ngày được sung sướng. *Quan sát và nhận xét: Câu ứng dụng có các -Các chữ R, h, y, k, g, B, l cao 2 ly ruỡi, d,đ chữ có chiều cao như thế nào? cao 2 ly, các chữ còn lại cao 1 ly * Viết bảng: - 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con: Theo dõi, sửa lỗi cho HS. Rủ, Bây e. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết: -Viết chữ R: 1 dòng cỡ nhỏ. -HS nghe -Viết các chữ Ph va H: 1 dòng cỡ nhỏ. -Tên riêng Phan Rang: 2 dòng cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng: 2lần. -HS viết vào vở d. Chấm, chữa bài: -Chấm 5-7 bài tại lớp. -HS nộp vở -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. -Nghe 4. Củng cố, dặn dò: -Tuyên dương những em viết tốt. Nhắc nhở -Nghe những HS viết chưa xong về nhà viết tiếp. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng. Giáo dục HS kiên trì trong khi tập viết. -Về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài sau “Ôn chữ hoa S ” -Nhận xét tiết học -HS nhận xét ======= ======. Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010. Toán Tiết 117. Luyện tập chung. I/Mục tiêu: - Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. - vận dụng giải bài toán có hai phép tính.(Bài tập cần làm 1, 2, 4) 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GD tinh thần tự học tự rèn. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1. Ổn định - Hát 4/ 2.KTBC: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 1 ; - -3HS lên bảng làm bài 1 Nhận xét, ghi điểm. 30/ 3.Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài -HS nhắc lại b.Luyện tập *Bài 1: -1 HS đọc yêu cầu của bài. -1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. 821 3284 4 1012 5060 5 x4 08 821 x 5 0 1012 3284 04 5060 06 -Sửa bài, ghi điểm 0 10 0 *Bài 2: -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở 4691 2 1230 3 06 2345 03 410 09 00 11 0 + Thu baì chấm, chữa, ghi điểm 1 -HS đọc đề toán -1HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu học tập Bài giải Chiều rộng sân vận động là: 95x3= 285(m) Chu vi sân vận động là: (285+95) x 2=760(m) Đáp số: 760 m. *Bài 4: -GV hướng dẫn HS giải bài toán -Sửa bài, ghi điểm. 4/ 4. Củng cố, dặn dò: -Hệ thống lại bài -Nghe -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học - HS nhận xét giờ học. ======= ======. Tập đọc – Kể chuyện Tiết 70 + 71. Đối đáp với vua. I/Mục tiêu: .A.Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ.(Trả lời được các CH trong SGK) - Giáo dục HS học tập đức tính tốt của chị em Xô-phi. B. Kể chuyện: - Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoa.(HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện) II/Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án. Sử dụng tranh có trong SGK. -Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. 2.Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ 1/ Ổn định: -Hát đầu giờ. 5/ 2/ Bài cũ: Đọc bài: Chương trình xiếc đặc -3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. sắc - Thông báo những tin cần thiết nhất, được người 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt(về xem quan tâm nhất: … lời văn, trang trí)? - Thông báo rất ngắn gọn, rõ ràng. Các câu văn đều ngắn, được tách ra thành từng dòng riêng. - Những từ ngữ quan trọng được in đậm. Trình baỳ bằng nhiều cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau, các chữ được tô maù khác nhau. - Có tranh minh hoạ cho tờ quảng cáo đẹp và thêm -Nhận xét, ghi điểm hấp dẫn. / 30 3/ Bài mới: a)Giới thiệu bài:Đưa tranh -Nghe giới thiệu. -2 HS nhắc lại tên bài b) Luyện đọc.-Đọc mẫu toàn bài - Theo dõi đọc mẫu. -Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ -Đọc tiếp nối từng câu. Đọc lại từ đọc sai theo khó hướng dẫn. -Hướng dẫn đọc đoạn và giải nghĩa từ. Đọc -Đọc tiếp nối nhau, mỗi HS đọc một đoạn văn. chú giải *HD luyện đọc theo nhóm - Đọc bài theo nhóm, mỗi em đọc một đoạn. *HD đọc trước lớp -Đọc thi đua giữa các nhóm. Tuyên dương nhóm đọc tốt. -Đọc đồng thanh bài / 20 Tiết 2: c)Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc cả bài. - 1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm. -Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu? - Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây. - Đọc thầm đoạn 2. -Cậu bé Cao Bá Quát mong muốn gì? - Cao Bá Quát muốn nhìn rõ mặt vua. Nhưng s ứ giá đi đến đâu, quân lính cũng thét đuổi mọi người, không cho ai đến gần. -Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó? - Cậu nghĩ ra cách gây chuyện ầm ĩ, náo động: cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm, làm cho quân lính hốt hoảng xúm vào bắt trói. Cậu không chịu, la hét, vùng vẫy khiến vua phải truyền lệnh dẫn cậu tới. - Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối? - Đọc đoạn 3 và 4. Đối đáp thơ văn là cách người xưa thường - Vì vua thấy cậu bé xưng là học trò nên muốn thử dùng để thử học trò, để biết sức học, tài năng, tài cậu, cho cậu có cơ hội chuộc tội. khuyến khích người học giỏi, quở phạt kẻ lười biếng, dốt nát. - Vua ra vế đối thế nào? - Nước trong leo lẻo cá đớp cá. -Trời nắng chang chang người trói ngươì - Cao Bá Quát đối lại như thế nào? - Nội dung truyện? - Truyện ca ngợi Cao Bá Quát từ nhỏ đã bộc lộ tài năng xuất sắc và tính cách khảng khái, tự tin. * Luyện đọc lại: - Đọc mẫu đoạn 3. - Theo dõi đọc mẫu.. - 2HS thi đọc bài trước lớp. Cả lớp theo dõi, nhận - Tuyên dương HS đọc tốt. xét – bình chọn bạn đọc hay nhất. 1 HS đọc cả bài Kể chuyện 20/ 1. Xác định yêu cầu. - 2 HS đọc yêu cầu của bài. * Hướng dẫn kể chuyện. -Sắp xếp tranh: 3 – 1 – 2 – 4 . -Nhận xét, tuyên dương, khuyến khích HS kể -Kể chuyện theo tranh. Cả lớp theo dõi, nhận xét, chuyện. bình chọn bạn kể hay nhất. - 1HS kể toàn bộ câu chuyện. 4/Củng cố, dặn dò. 4/ - Em biết câu tục ngữ nào có hai vế đối nhau? - Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng./ Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa./ Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa…… -Về học bài và chuẩn bị bài: “Mặt trời mọc ở -Nghe đằng …tây!”. -1 HS nhận xét giờ học. -Bổ sung nhận xét của HS. ======= ====== 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chính tả Tiết 47. Nghe –viết: Đối đáp với vua Phân biệt: s/x. I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2a, 3a - Rèn kỹ năng viết đúng, chính xác từ, có kỹ năng phân biệt chính tả. - Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách trình bày bài. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn bài tập chính tả. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1/ Ổn định. - Hát 5/ 2/KTBC: : -Đọc cho HS viết: lên lớp, lai láng, nên người, -1HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. cơm nếp -Nhận xét, ghi điểm. 3/Bài mới: 30/ a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Hướng dẫn viết chính tả: *Hướng dẫn HS chuẩn bị: -Đọc đoạn viết lần 1 - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm *Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình theo. bày: -Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế nào? -Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ô li + Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai? -HS tự rút từ khó ,viết bảng con -Đọc lại các từ vừa viết. -GV đọc lần 2, hướng dẫn viết bài -HS nghe -GV đọc lần 3 -HS viết bài vào vở -GV đọc lần 4 -HS dò bài -GV thu 5 vở chấm điểm ,ø nhận xét -GV đọc lần 5, kết hợp gạch chân từ khó -HS dò bài,sửa lỗi c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả -Bài 2a: -2 HS đọc yêu cầu của bài . -4 HS lên bảng thi viết lời giải. Cả lớp nhận xét -5 HS đọc lại lời giải: a) GV theo dõi,sửa bài -Bài 3a: -HS đọc yêu cầu +GV lập một tổ trọng tài(3 HS) dán bảng 3 tờ -3 nhóm HS lên thi tiếp sức: mỗi em tiếp nối phiếu phổ to, mời 3 nhóm thi tiếp sức. nhau viết từ mình tìm được rồi chuyền phấn cho bạn. +Bắt đầu bằng s: san sẻ, so sánh,xe sợi, soi đuốc… +GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng,tuyên +Bắt đầu bằng x: xé vải, xào rau, xới đất, xơi dương nhóm thắng cuộc. cơm, xê dịch, xẻo thịt, xiết tay, xông lên, xúc đất… 4/ 4/ Củng cố, dặn dò: -GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi đã mắc trong bài -HS nghe -Chuẩn bị bài “Tiếng đàn”. -HS nhận xét tiết học -Nhận xét tiết học ======= ======. Chiều Tập đọc + kể chuyện 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đối đáp với vua I/ Môc tiêu 1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ : ngự giá, truyền lệnh, trong leo lẻo, vùng vẫy. - Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu. - Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật ( giọng nghiêm , tinh nghịch, hồi hộp ) 2/ KÓ chuyÖn. - RÌn kÜ n¨ng nghe vµ kÓ l¹i ®­îc toµn bé c©u chuyÖn víi lêi kÓ tù nhiªn - KÓ tiÕp ®­îc lêi kÓ cña b¹n II/ §å dïng d¹y häc. - Tranh minh häa trong SGK. III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu TG Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KiÓm tra bµi cò. +HS đọc bài bàn tay cô giáo. + R¹p xiÕc chó ngùa v»n. B/ Bµi míi. +HS nghe đọc 1/Giíi thiÖu bµi. 2/Luyện đọc. a/ GV đọc mẫu toàn bài. +GV đọc mẫu cho HS nghe. b/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc +HS luyện đọc từng câu +Cho HS đọc nối tiếp từng câu. *Giọng đọc thể hiện sự tinh nghịch, trang nghiªm, håi hép ,kh©m phôc. +HS đọc từng đoạn cá nhân +CHo HS đọc từng đọan cá nhân +HS đọc từng đoạn nối tiếp. +CHo HS đọc đoạn nối tiếp. +HS đọc theo nhóm đôi. +Cho HS đọc đọan trong nhóm. +Đại diện các nhóm đọc. +Gọi đại diện nhóm đọc. +Cho cả lớp đọc đồng thanh. +HS nghe cô đọc lại đoạn 3 3/ Luyện đọc lại. +HS đọc đoạn cá nhân +GV đọc lại đoạn 3 +Các em thi đọc +Gọi HS đọc cá nhân 1 HS đọc cả bài +Cho HS thi đọc. 4/ KÓ chuyÖn . +1 HS đọc yêu cầu của chuyện và sắp lại tranh. +CHo HS đọc yêu cầu của chuyện. +Nghe c« kÓ. +S¾p xÕp l¹i tranh 3 – 1- 2 - 4 +Thi kÓ ph©n vai +GV kÓ mÉu +1 HS kÓ l¹i c¶ chuyÖn. +CHo HS thi kÓ theo c¸ch ph©n vai +NHËn xÐt vµ b×nh chän +Cho 1 HS kÓ l¹i toµn chuyÖn. +NX và bình chọn những HS kể đúng, kể hay. *Ca ngîi tµi trÝ th«ng minh vµ tÝnhc¸ch kh¼ng *Câu chuyện đã nói nên điều gì? kh¸i cña cËu bÐ Cao B¸ Qu¸t. 5/ Cñng cè vµ dÆn dß. +VN tiÕp tôc kÓ l¹i c©u chuyÖn ======= ======. To¸n LuyÖn tËp chung I/ Môc tiªu: - RÌn kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp chia. - Cñng cè kÜ n¨ng gi¶i bµi to¸n b»ng hai phÐp tÝnh. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II/§å dïng d¹y häc. - B¶ng con III Các hoạt động dạy học. TG Hoạt động dạy A/ KTBC. +HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép chia. B/ Bµi míi 1/ Giíi thiÖu bµi. 2/LuyÖn tËp: *Bµi 1: Cñng cè mèi liªn hÖ gi÷a nh©n vµ chia. *Bµi 2; +Yêu cầu HS đặt tính và tính *Bµi 3: Yªu cÇu HS tãm t¾t vµ gi¶i.. Hoạt động học +HS thùc hiÖn. + HS lµm b¶ng con. +HS tãm t¾t vµ gi¶i Số vận động viên của 7 hàng là: 7 x 171 = 1197( người) Số vận động viên của một hàng là: 1197 : 9 = 133 ( người) Đáp số : 133 người. *Bµi 4: Cñng cè c¸ch tÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt +Cho HS tù lµm. 4/ Cñng cè vµ dÆn dß. +VN «n l¹i bµi. Chiều rộng của khu đất đó là: 234 : 3= 78( m) Chu vi của sân vận động là: ( 234 + 78 ) x2 = 644 ( m) §¸p sè : 644 m ======= ======. Thứ tư, ngày 24 tháng 2 năm 2010. Toán Tiết 118. Làm quen với chữ số La Mã. I/Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với chữ số La Mã. - Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và viết “thế kỷ XX”, “Thế kỷ XXI”. - HS yêu thích môn học.(Bài tập cần làm 1, 2, 3a, 4) II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. Mặt đồng hồ có các số ghi bằng số La Mã. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1. Ổn định -Hát 5/ 2.KTBC: -Gọi 3HS lên làm lại bài 1 -3 HS lên bảng làm -Nhận xét, ghi điểm 30/ 3. Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Giới thiệumột số chữ số La Mã và một vài số La Mã thường gặp: - Giới thiệu mặt đồng hồ có ghi bằng chữ số La - HS quan sát mặt đồng hồ Mã. - “Đồng hồ chỉ mấy giờ”, giới thiệu cho HS biết các số ghi trên mặt đồng hồ là các số ghi bằng chữ số La Mã. -GV giới thiệu từng chữ số thường dùng: I,V, 8 Lop3.net. - Nghe, ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> X.Chẳng hạn,viết lên bảng chữ số I, chỉ và nêu: đây là chữ số La mã, đọc là: “ một”, tương tự với chữ số V(năm), X(mười) - Giới thiệu cách đọc, viết các số(I) đến mười hai(XII).Nên giới thiệu từng số, chưa giới thiệu nguyên tắc khái quát. c.Thực hành: *Bài 1: Yêu cầu HS đọc các số La Mã theo hàng ngang, theo cột dọc, theo thứ tự bất kỳ. *Bài 2:Cho HS tập trung xem đồng hồ ghi bằng số La Mã. 4/. - Nghe, ghi nhớ.. -HS xem SGK và đọc. -HS quan sát và trả lời: +Đồng hồ chỉ 6 giờ +Đồng hồ chỉ 12 giờ +Đồng hồ chỉ 3 giờ *Bài 3: Cho HS nhận dạng số La Mã và viết HS làm vào vở: vào vở theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến a)II,IV, V, VI, VII, IX, XI bé. *Bài 4: Cho HS tập đếm các số La Mã từ I đến -HS làm vào vở: XII vào vở I,II,II,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X 4.Củng cố, dặn dò: -Thu một số vở chấm điểm ,nhận xét -HS sửa bài -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập -Nhận xét tiết học -HS nhận xét ======= ======. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI( GV bộ môn dạy). Luyện từ và câu Tiết 24. ======= ======. Từ ngữ về Nghệ thuật. Dấu phẩy. I/Mục tiêu: - Nêu được một số từ về nghệ thuật(BT1) - Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn(BT2) - Yêu thích môn học. II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn BT1 lên bảng. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi lên lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1) Ổn định. -Hát 5/ 2)Kiểm tra bài cũ: -2 HS lên làm bài. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Tìm phép nhân hoá trong khổ thơ: + Nước suối và cọ được nhân hoá. Chúng có hành động như người: Nước suối thầm thì với bạn học sinh. Cọ xoè ô Hương rừng thơm đồi vắng che nắng suốt trên đường bạn đến trường. Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi. -Nhận xét, ghi điểm. 30/ 3) Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại b)Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi theo nhóm. Đại diện cho nhóm trình bày. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh. -Chữa bài, ghi điểm - Đọc đồng thanh bảng từ đầy đủ, viết các từ đó vào bảng. Bài tập 2: - Đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi theo nhóm đôi. 3HS đại diện cho 3 nhóm lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét, bổ sung. - Đọc bài đã hoàn chỉnh: Mỗi bản nhạc, mỗi bức tranh, mỗi 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Chốt lời giải đúng. 5/. 4/Củng cố, dặn dò: -Thu 1 số vở chấm điểm sửa bài. câu chuyện, mỗi vở kịch, mỗi cuốn phim,… đều là một tác phẩm nghệ thuật. Người tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các nhạc sĩ, hoạ sĩ, nhà văn, nghệ sĩ sân khấu hay đạo diễn. Họ đang lao động miệt mài, say mê để đem lại cho chúng ta những giờ giải trí tuyệt vời, giúp ta nâng cao hiểu biết và góp phần làm cho cuộc sống mỗi ngày một tốt đẹp hơn -Nghe. - VN học bài và chuẩn bị bài sau: Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời -Nhận xét tiết học câu hỏi Vì sao? -Nhận xét tiết học. Chiều LuyÖn tõ vµ c©u. ======= ======. Më réng vèn tõ vÒ nghÖ thuËt- dÊu phÈy.. I/Môc tiêu. - Cñng cè hÖ thèng hãa vµ më réng vèn tõ vÒ nghÖ thuËt - ¤n luyÖn vÒ dÊu phÈy. II/ §å dïng d¹y häc. - VBT III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KTBC. + HS nh¾c l¹i +HS nh¾c l¹i nh©n hãa lµ g×? B/ Bµi míi. 1/ Giíi thiÖu bµi. 2/Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Tìm và gạch dưới các từ ngữ tả đặc điểm và hoạt động của vật như tả người trong đoạn văn sau. Mùa xuân, cây gạo goi đến bao nhiêu là Mùa xuân, cây gạo gợi đến bao nhiêu là chim…Chµo mào, sáo sậu , sáo đen đàn đàn lũ chim…Chào mào, sáo sậu , sáo đen đàn đàn lũ lũ lò bay vÒ. Chóng gäi nhau Ý íi, trªu ghÑo nhau, bay vÒ. Chóng gäi nhau Ý íi, true ghÑo nhau, trß trò chuyện ríu tít. Ngày hội mùa xuân đấy. chuyện ríu tít. Ngày hội mùa xuân đấy. *Bµi 2: ChÐp l¹i bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái v× sao trong mçi c©u th¬ sau. a.Héi lµng ta n¨m nay tæ chøc sím h¬n mäi n¨m +HS chÐp nửa tháng vì sắp sửa chưa đình làng. b.Trường em nghỉ học ngày mai vì có hội khoẻ Phï §æng. c.Líp em tan muén v× ph¶i tËp h¸t. *Bài 3:CHọn những từ ngữ chỉ nguyên nhân để ®iÒn vµo chç trèng. a.Lễ phát phần thưởng cuối năm học phải kết + HS ®iÒn… thóc sím… b.B¹n mai kh«ng gi¶i ®­îc bµi to¸n … c.H«m qua c« gi¸o em nghØ d¹y… 4/ Cñng cè vµ dÆn dß. +VN «n l¹i bµi. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ======= ======. To¸n Lµm quen víi ch÷ sè LA M· I/ Môc tiªu : - Bước đầu giúp HS làm quen với chữ só La Mã. - NHận biết vài số viết bằng chữ số La Mã thường gặp trên mặt đồng hồ - Số 20, 21 dùng để đọc viết về thế kỉ. II/ §å dïng d¹y häc: - VBT II Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KTBC. +HS nh¾c l¹i +HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính của phép nh©n vµ phÐp chia. B/Bµi míi 1/ Giíi thiÖu bµi 2/Giới thiệu các chữ số LA Mã thường gặp. I, II. III. IV, V, VI , VII, VIII, I X, X, XI, XII, XII, +HS đọc các số La Mã. XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XI X, XX, XXI 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 ,14, 15 ,16, 17 , 18, 19 ,20 , 21. 3/Thùc hµnh +HS đọc các số La Mã. *Bài 1: HS đọc các số LA Mã và nối II, IV, VI, VIII, X, XI XII, XXI, XX, IX 2 4 6 8 10 11 12 21 20 9 *Bµi 2: a. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé. b.ViÕt c¸c sè 3, 8, 10 , 12, 20, 21 b»ng ch÷ sè LA m· +A B C *Bài 3: Xem đồng hồ. 6 giêkÐm 5 9 giê 30 phót 8 giê15 phót 4/ Cñng cè vµ dÆn dß: +VN «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau häc chia tiÕp. ======= ======. Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010. Toán Tiết 119. Luyện tập. I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học. (Bt cần làm 1, 2, 3, 4a,b) - Tính chính xác, cẩn thận khi làm Toán. II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án. 2.Học sinh: 1hộp diêm/1HS. Coi bài trước khi tới lớp. III/ Các hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1) Ổn định. -Hát 5/ 2)Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài. -Kiểm tra bài tập tiết trước -Nhận xét, ghi điểm 30/ 3) Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại b)Thực hành: 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1: -Nhận xét, tuyên dương.. Bài 2: Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Nhận xét, ghi điểm. Bài 4(a,b). - Đọc yêu cầu của bài. - Quan sát các mặt đồng hồ trong SGK, đọc:  4 giờ.  8 giờ 15 phút.  5 giờ 55 phút hay 9 giờ kém 5 phút. - Thực hành quay đồng hồ. Đọc giờ trên đồng hồ. - Đọc yêu cầu. - 1HS lên bảng viết các chữ số La Mã từ I đến XII. Sau đó đọc xuôi ngược để khắc sâu thêm về cách viết, đọc……… - Đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Trao đổi theo nhóm đôi. Giúp nhau sửa bài. - Đọc yêu cầu. - 4HS lên bảng thi xếp, dưới lớp xếp lên mặt bàn theo yêu cầu bằng que diêm đã chuẩn bị. - Đọc yêu cầu. - Tự thực hành làm bài, ghi nhớ, trả lời: -Khi đặt vào bên phải chữ số X một chữ số I thì giá trị của X tăng lên một đơn vị là thành số XI. -Khi đặt vào bên trái chữ số X một chữ số I thì giá trị của X giảm đi một đơn vị là thành số IX.. -Nhận xét, ghi điểm * Bài 5: -Khi đặt chữ số I ở bên phải số X thì giá trị của X giảm hay tăng lên, và giảm hay tăng mấy đơn vị? -Khi đặt chữ số I ở bên trái số X thì giá trị của X giảm hay tăng lên, và giảm hay tăng mấy đơn vị? 5/ 4)Củng cố, dặn dò: -HS sửa bài -Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau : Thực -Nghe hành xem đồng hồ. -Nhận xét tiết học -HS nhận xét. Tập đọc Tiết 72. ======= ======. Tiếng đàn. I/ Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Tiếng đàn của Thuỷ trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó hoà hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh.(trả lời được các CH trong SGK) - Cảm nhận được tiếng đàn trong trẻo và hồn nhiên của bạn Thủy. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. Sử dụng tranh của SGK. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1/ Ổn định. -Hát 5/ 2/KTBC: -Gọi 3 HS kể lại câu chuyện “Đối đáp với -3HS kể và trả lời vua” và nêu câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm 30/ 3/ Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Luyện đọc: -GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng nhẹ nhàng, -HS nghe chậm rãi, giàu cảm xúc. -GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ +Đọc từng câu - HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài. -GV sửa lỗi phát âm cho HS. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> +Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải -HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Chú ý ngắt nghĩa từ khó và hướng dẫn ngắt nghỉ hơi giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc câu khó đúng nhịp thơ. -HS tìm hiểu các từ ngữ được chú giải. +Đọc từng đoạn trong nhóm. 4/. -Đọc bài theo nhóm. -Đọc đồng thanh cả bài c.Hướng dẫn tìm hiểu bài: -1HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm, trả lời - Thuỷ làm những gì để chuẩn bị vào phòng -Thuỷ nhận đàn, lên dây và kéo thử nốt nhạc thi? -Những tư nào miêu tả âm thanh của cây đàn -… trong trẻo vút bay lên giữa yên lặng của gian phòng. -HS đọc thầm đoạn văn tả cử chỉ, nét mặt của Thuỷ khi kéo đàn, trả lời: -Cử chỉ, nét mặt của Thuỷ khi kéo đàn thể +Thuỷ rất cố gắng, tập trung vào việc thể hiện hiện điều gì? bản nhạc vầng trán tái đi. Thuỷ rung động với bản nhạc- gò má ửng hồng, đôi mắt sẫm màu hơn làn mi rậm cong dài khẽ rung động. HS đọc đoạn 2, trả lời: -Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh thanh -Vài cánh ngọc lan êm ái…. Lối đi ven hồ. bình ngoài gian phòng như hoà với tiếng đàn? d.Luyện đọc lại: -GV đọc lại bài văn -HS nghe -GV nhận xét, ghi điểm. - 4 HS thi đọc đoạn văn - 2HS thi đọc cả bài 4/Củng cố, dặn dò: -GV hỏi về nội dung bài -Bài văn tả tiếng đàn trong trẻo, hồn nhiên, hoà hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống thanh bình xung quanh. -Về tiếp tục luyện đọc bài và xem bài sau -HS nghe “Hội vật” -Nhận xét tiết học - HS nhận xét tiết học ======= ======. Tập làm văn Tiết 24. Nghe – kể: Người bán quạt may mắn. I//Mục tiêu: - Nghe - kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn. - GDHS ý thức tự học tự rèn. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Giáo án. Sử dụng tranh có sẵn trong SGK. - Viết sẵn gợi ý lên bảng. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ 1/ Ổn định: -Hát 5/ 2/ Bài cũ: - 4HS đọc bài văn Kể lại buổi biểu diễn nghệ -Nhận xét, ghi điểm. thuật mà em được xem 30/ 3/ Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tên bài - 2 HS nhắc lại tên bài. b) Hướng dẫn nghe – kể chuyện:  Kể chuyện Người bán quạt may mắn (lần 1). -2 HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý. -Quan sát và nghe kể Người bán quạt may mắn Vương Hy Chi nổi tiếng là người viết chữ đẹp ở Trung Quốc thời xưa. Một lần, ông đang ngồi nghỉ mát dưới gốc cây thì một bà già bán quạt cũng đến nghỉ. Bà lão phàn nàn là quạt bán ế, chiều nay cả nhà bà sẽ phải nhịn cơm. Rồi bà ngồi tựa vào gốc cây, thiu thiu ngủ. Trong lúc bà lão thiếp đi, ông Vương lẵng lặng lấy bút mực ra, viết chữ, đề thơ vào từng chiếc quạt. Bà lão tỉnh dậy thấy cả ghánh quạt trắng tinh của mình đã bị ông già kia bôi đen lem luốc. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bà tức giận, bắt đền ông. Ông già chỉ cười, rồi thu xêùp bút mực ra đi. Nào ngờ, lúc quát trắng thì không ai mua, giờ quạt bị bôi đen thì ai cũng cầm xem và mua ngay. Chỉ một loáng, ghánh quạt đã bán hết. Rồi người mua mách nhau đến hỏi rất đông. Nhiều người còn hỏi mua với giá ngàn vàng. Bà lão nghe mà tiếc ngẩn, tiếc ngơ. Trên đường về, bà nghĩ bụng: có lẽ vị tiên ông nào đã cảm thương cảnh ngộ nên đã giúp bà bán quạt chạy đến thế. -Giải nghĩa từ: lem luốc(bị dây bẩn nhiều chỗ), - Nghe, ghi nhớ. cảnh ngộ(tình trạng không hay mà người ta gặp phải). -Hỏi: Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn điều -Bà lão bán quạt đến nghỉ dưới gốc cây, gặp ông gì? Vương Hy Chi, phàn nàn quạt bán ế nên chiều nay cả nhà bà không có cơm ăn. -Ông Vương Hy Chi viết chữ vào những chiếc -Ông Vương Hy Chi viết cữ, đề thơ vào tất cả quạt để làm gì? những chiếc quạt vì tin rắng bằng cách ấy sẽ giúp được bà lão. Chữ ông đẹp nổi tiếng, nhận ra chữ ông, mọi người sẽ mua quạt. -Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt? -Vì mọi người nhận ra nét chữ, lời thơ của Vương Hy Chi trên quạt. Họ mua quạt như mua một tác phẩm nghệ thuật quý giá.. 4/. -Kể chuyện Người bán quạt may mắn(lần 2). - Nghe kể.  HDHS thực hành kể chuyện, tìm hiểu câu - Kể chuyện theo nhóm. Đại diện nhóm kể chuyện. chuyện trước lớp. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Bình chọn bạn kể hay, hiểu nội dung truyện. -Theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn, chỉnh sửa. -Qua câu chuyện này, em biết gì về Vương Hy -Vương Hy Chi là một người có tài và nhân hậu, Chi? biết cách giúp đỡ người nghèo khổ. -Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu chuyện -Phát biểu theo hiểu biết của mình. này? -Người viết chữ đẹp cũng là nghệ sĩ – có tên - Nghe, ghi nhớ. gọi là nhà thư pháp. Nước Trung Hoa cổ có rất nhiều nhà thư pháp nổi tiếng. Người ta xin chữ hoặc mua chữ của họ với giá ngàn vàng để trang trí nhà cửa, lưu giữ như một tài sản quý. Ở nước ta cũng có một số nhà thư pháp. Đến Văn Miếu, Quốc tử giám(ở thủ đô Hà Nội) có thể gặp họ. Quanh họ luôn có đám đông xúm xít ngắm họ viết chữ. - Nghe, ghi nhớ. -LHGDHS kiên trì rèn chữ viết…… 4/ Củng cố, dặn dò: - Giáo dục HS kiên nhẫn trong học tập. Khen - Nghe ngợi những HS hăng hái tham gia xây dựng bài. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Kể về lễ - Nghe, hội. -Nhận xét chung giờ học. - 1 HS nhận xét giờ học ======= ======. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI(GV bộ môn dạy) ======= ======. Thư sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010. Toán Tiết 120. Thực hành xem đồng hồ. I/ Mục tiêu: - Nhận biết được về thời gian(chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút. - Giáo dục HS yêu quý thời gian. (Bt cần làm 1, 2,3) II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án. Đồng hồ thật(loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài). Hộp ĐDDH môn toán 3. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài III/ Các hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1/ 5/ 30/. 1) Ổn định. 2)Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị HS - Nhận xét, 3) Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài b) Hướng dẫn cách xem đồng hồ(trường hợp chính xác đến từng phút): - Giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ(đặc biệt giới thiệu các vạch chia phút). - HD quan sát tranh vẽ đồng hồ thứ nhất trong bài. Hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? -HD quan sát tranh vẽ đồng hồ thứ hai trong bài. Hỏi: Lúc này kim ngắn ở vị trí nào trên mặt đồng hồ? Kim dài ở vị trí nào?. -Hát. Bài 1: -HD xác định phần đầu: Xác định vị trí kim ngắn, kim dài. Sau đó nêu thời gian hiện tại đồng hồ chỉ. - Nhận xét, ghi điểm.. - Đọc yêu cầu. - Nghe HD. - 4HS nêu miệng kết quả. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Bài 2: - Nhận xét, ghi điểm.. - Đọc yêu cầu. - Làm bài theo nhóm đôi.. Bài 3: - Nhận xét, ghi điểm. 4)Củng cố, dặn dò: -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Thực hành xem đồng hồ (tt).. - Đọc yêu cầu. - Làm bài cá nhân.. -2 HS nhắc lại. - Quan sát, nghe, ghi nhận. - Nhìn vào tranh vẽ đồng hồ thứ nhất, trả lời: Đồng hồ chỉ 6giờ 10 phút. -Kim ngắn ở vị trí quá số 6 một ít. Như vậy là hơn 6 giờ. - Kim dài ở vạch nhỏ thứ ba sau số 2(tính theo chiều quay của kim đồng hồ). Tính từ vạch ghi số 12 đến vị trí hiện tại của kim dài, được 13 phút. Nhẩm miệng: 5, 10(đến vạch ghi số 2), rồi nhẩm tiếp 11, 12, 130 Do đó đồng hồ chỉ: 6 giờ 13 phút. - Quan sát tranh vẽ đồng hồ thứ ba. Nêu: 6 giờ -TTHD quan sát tranh vẽ đồng hồ thứ ba. 56 phút, 7giờ kém 4 phút. - HD cách đọc giờ thứ hai: Xác định xem còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7giờ. Ta tính từ vị trí - Nghe, ghi nhớ. hiện tại của kim dài đến vạch có ghi số 12 là còn 4 phút nữa. Như vậy có thể nói: 7giờ kém 4 phút. c)Thực hành:. 5/. -Nghe -HS nhận xét. -Nhận xét tiết học ======= ======. THỦ CÔNG (GV bộ môn dạy). Chính tả Tiết 48. ======= ======. Nghe – viết:Tiếng đàn Phân biệt: s/x, dấu hỏi/dấu ngã. I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng bài tập 2a, . - Rèn kỹ năng viết chữ đều nét, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ, các chữ. Đúng tốc độ. Trình bày sạch đẹp. - Giáo dục tính kiên nhẫn khi viết bài. II/Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn bài tập 2a) lên bảng. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò / 1 1/ Ổn định. - Hát 5/ 2/KTBC: : Đọc cho HS viết: sản xuất, sinh -1HS lên bảng viết. Các HS còn lại viết vào sản, xinh xinh, sung sướng. bảng con. -Nhận xét, ghi điểm. 3/Bài mới: 30/ a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Hướng dẫn viết chính tả: *Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc mẫu bài -Nêu nội dung đoạn văn?. 4/. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Tả khung cảnh thanh bình ngoài gian phòng như hoà với tiếng đàn. +Đọc cho HS viết ( Ví dụ: vũng nước, mát -Nêu từ mà HS coi là khó, viết dễ sai. rượi, thuyền , tung lưới, lướt nhanh,…) -1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ vừa tìm được. -Đọc lại các từ vừa viết. -GV đọc lần 2, hướng dẫn viết bài -HS nghe -GV đọc lần 3 -HS viết bài vào vở GV đọc lần 4 -HS dò bài -GV thu 5 vở chấm điểm ,ø nhận xét -GV đưa bảng phụ đọc lần 5, kết hợp gạch -HS dò bài,sửa lỗi chân từ khó c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2a. -HS đọc yêu cầu của đề. - Cả lớp làm vào nháp. Đại diện cho mỗi tổ -Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm, tuyên 3HS lên chơi trò chơi tiếp sức. Sau thời gian quy dương em nào làm bài đúng và nhanh. định, các nhóm dừng bút đọc kết quả. - Đọc kết quả đúng. Ghi vở. + s: sung sướng, sục sạo, sạch sẽ, sẵn sàng, sóng sánh, so sánh, song song, sòng sọc,…… + x: xôn xao, xào xạc, xốn xang, xộc xệch, xao xuyến, xinh xắn, xanh xao, xông xênh, xúng xính, … 4/ Củng cố, dặn dò: -GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa -HS nghe lỗi đã mắc trong bài -Chuẩn bị bài sau: Hội vật. -HS nhận xét tiết học -Nhận xét tiết học ======= ======. Chiều TËp lµm v¨n N- K: Người bán quạt may mắn và kể lại một trận thi đấu thể thao I/ Môc tiêu. RÌn kÜ n¨ng nãi- viÕt 1. Rèn kĩ năng nói:Nghe kể câu chuỵên người bán quạt may mắn. 2. Nhí néi dung c©u chuyÖn vµ kÓ l¹i mét c¸ch tù nhiªn. II/ §å dïng d¹y häc. - VBT III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TG. Hoạt động dạy. Hoạt động học. A/ KTBC +HS đọc báo cáo +Gọi HS đọc bài kể về một buổi biểu diến nghÖ thuËt. B/ Bµi míi. 1/ Giíi thiÖu bµi 2/ Hướng dẫn làm bài tập +HS thi kÓ. *Gäi HS kÓ +HS kh¸c nhËn xÐt. +Gäi HS rót ra ý nghÜa cña c©u chuyÖn . +Qua câu chuyện này em hiêủ như thế nào là *Ông Vương Hi Chi là một người có tài nhân hậu. Ông biết cách giúp đỡ người nghèo khổ. nghÖ thuËt th­ ph¸p? *NGhệ thuật thư pháp có ngiã là viết chữ đẹp. 3/Em hãy kể một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem. +GV gîi ý cho HS kÓ +HS th¶o luËn vµ kÓ 4/ Cñng cè vµ dÆn dß. +VN tiÕp tôc chuÈn bÞ bµi ======= ======. To¸n Thực hành xenm đồng hồ I/ Môc tiªu : - Củng cố về biểu tượng thời gian Biết xem đồng hồ chính xác đến 1 phút. II/ §å dïng d¹y häc: - Mô hình đồng hồ. II Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Hoạt động dạy A/ KTBC. +HS nh¾c l¹i xem thÕ nµo lµ t©m, ®­êng kÝnh, b¸n kÝnh. B/Bµi míi 1/ Giíi thiÖu bµi 2/Hướng dẫn xem đồng hồ. +CHo HS quan sát mô hình đồng hồ. +§ång hå chØ mÊy giê? 3/Thùc hµnh *Bài 1: HS xem đồng hồ. Hoạt động học +HS nh¾c l¹i. HS quan sát và đọc giờ. Bµi 2 +3: HS tù xem 4/ Cñng cè vµ dÆn dß: +VN «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau häc chia tiÕp ======= ======. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×