Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tài liệu thiết kế đường đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 38 trang )

CIVIL - Phuong phap bigu d6 thuy lugng bang TR - 55
Bước 14: Chọn *OK” để trở lại hộp thoại “Sheet flow time calculator” máy tính thời
gian chảy tầng.

Bước 15: Nhập "0.0427 ft/ft” vào hộp soạn thảo “Land slope" độ dốc mật đất.
Bước

16: Kiểm tra xem “Sheet flow time” thai gian chay tang 0.27 giờ có xuất hiện
trong hộp thoại khơng?

Seer
Description

ĐƠ)
|Subareatt3

|

Manning's n

Select

Flow Length

ft

Select

Two-yr 24-hr Rainfall

in



Select

Land Slope

tt

Sheet Flow Time

Select

his
Dutput

0.27
OK

Cancel

|

Bước

l7: Chọn “OK” để trở lại hộp thoai “Time of concentration calculator” máy
tính thời gian tập trung.

Lưu lượng dịng chảy nơng trong thời gian tập trung ở tiểu vùng # 3 (Sub-

area # 3 time of concentration shallow flow)


Các bước sau chỉ dẫn cách thiết lập các dữ liệu của lưu lượng dòng chảy nông trong
thời gian tập trung ở tiểu vùng # 3.
Thực hành trên máy vị tính:

im vào select ở gần “Shallow” nông bên trái.
Bước 2: Nhập "Sub- area # 3” tiểu vùng # 3 vào hộp soạn thảo “Description” mo ta.
Budc_3:
Bam dao nghich “Toggle” phim radio “Unpaved” không lát mặt trong mục

"Surface"

(bé mat).

Bước 4: Nhập 772.19 ft vào hộp soạn thảo “Flow length” (chiểu dai đồng chảy).

Bước

chảy),

5: Nhập 0.0785 fUft vào hộp soạn thao “Water course slope” (độ đốc của dòng

Bước 6: Kiểm tra xem “Average velocity” tốc độ trung bình có xuất hiện 4.52 fps

khong va “Shallow flow time” thời gian dịng chảy nơng có xuất hiện 0.05 gid (0.05 hours)
không? trong hộp thoại.
306


€IIL - Phương phán biểu đổ thuỷ lượng bảng TR - 55


Shallow Flow Time Ealculator
Subarea #3

Description

m—"

~

Surface ~-

@ Unpaved

£ Paved
ft

Flow Length

772.19

Select
Select

Watercourse Slope

tt

0.0785

Average Velocity


tps

4.52

his

0.05

Shallow Flow Time
Output

Bước 7: Chọn “OK”

OK

Cancel

để trở lại hộp thoại "Time of concentration calculator” (tins

thời gian tập trung).

tiểu
Lưu lượng dòng chảy trong kênh mương theo thời gian tập trung ở
vùng # 3 (Sub- area # 3 time of concentration channel flow)
Các bước sau hướng dẫn cách thiết lập các dữ liệu của lưu lượng dòng chảy trong,

kênh, mương trong thời gian tập trung ở tiểu vùng # 3.

Thực hành trên máy vỉ

tính:
bên trái.
mương
Bước 1: Bấm vào “SelecU° ở gần “Channel” kênh

mo tả.
Bước 2: Nhập “Sub- area # 3” tiểu vùng # 3 trong hép soan thao “Description”
tiết
Bước 3: Nhập *24 f2” vào hộp soạn thảo “Cross sectional flow area” dién tích
điện địng chảy.
Bước 4 : Nhập “245.88 in” vao hop soan thio “Wetted perimeter” chu Vi ƯỚI.
Bước5: Nhap “0.0621 ft/ft” trong hop soạn thảo “Channel slope” (dé déc ciia kênh).
Bam vao select chon gén “manning’s n”.
Bước
: Bật sáng “0.02800000” làm “Coefficient” hệ số của “Channels, c0arse,

grave” kénh- sdi to.

307


CIVIL - Phuong nhán biểu đổ thuỷ lượng hảng TR - 55
Channel Flow - MHannin.
Description

[Channels
[Channets
[Channels
[Channels


-

Coefficient

Concrete
Gunite
Earth
Cut in Rock

__][e-c1300000 ]
__|ec170c000 7]
ov
|[e-o2co0000 ~ ] ~~ Pottp
_Jÿ02500000 |
Popa

[Channels - Fine Gravel

__|[e-s2a00000

[Channels - Coarse Gravel

Delete

Inset

Bước §: Chọn “OK”

gian dịng chảy trong kênh.


khơng?

_|GET]

{

OK

7]

Home

|

send

| — Cancel |

để trở lại hộp thoại “Channel

flow time calculator” tính thời

Bước 9: Nhập 449.25 ft vào hộp soan thao “Flow length” (chiéu dai
dòng chảy).
Bước 10: Kiểm tra xem cdc settings sau đây có xuất hiện ở phía
dưới của hộp thoại
Channel Flow

e alculator


Description
[Subarea 83
Cross Sectional Flow Area
ta
Wetted Perimeter
in
Channe! Slope
feate
Manning's n

Flow Longth

Hydraulic Radius
Velocity
Channel Flow Time

Output |

]

Select

|

Select

|

tt


Select

in
fps
hrs

Channel

14.08
14.70
0.01

Ï

ox

|

Cancel

- Hydraulic radius ban kinh thuy luc 1 14.06 in.

~ Velocity (t6c độ) là 14.70 fps.

Bước

- Channel flow time thời gian chảy trong kénh 1a 0.01 giờ.

11: Chọn “OK” để trở lại hộp thoai “Time of concentration
calculator” may

tính thời gian tập trung.

Bước 12: Kiểm tra xem các trị số của thời gian chảy tang “Sheet
” chay nong
“Shallow” va chay trong kénh cé hién thi “Total Tc of 0.33 hours”
tổng Tc thời gian tập trung

nước là 0.33 giờ ở phía dưới của hộp thoại không?

308


CIVIL - Phuong phán biểu đổ thuỷ lượng bang TR - 55
ee

Cercle

Description

[Subateatl3

Sheet

|

hts

0.27

Select |


* [#008

Shallow

hrs

0.05

Select

+

10.00

Select

Channel

hrs

0.0]

Select

+

{0.00

Select


Total Tc

hrs

0.33
|

OK

Output

|

Save

|

Default

|

Clear



|

Select


Cancel

|

Bước 13: Bấm vao “Output” dé xem lai một cách tổng quát về các dữ liệu T

Sheet

Flow

Description

-.

Manning's n
Flow Length .
Two Yr, 24 hr
Land Slope ..

Flow

Length

Watercourse

wee? O27 hes

Flow

_


Velocity....
Computed S
Channel

3.50 in
0.04 ftít

Tre

Concentrated

Description
Surface .....

0.1700
250.00 ft

+

Computed Sh:
Shallow

Subareat3

.. Subarea #3
. Unpaved
-

772.19


ft

.08 ft/ít

4.52 fps
—......1`.

Flow

Subarea #3

Print To File |

Print_|

ox

|

Bước 14: Chọn “OK" để thoát khỏi và trở lại hộp thoại “time of concentration
calcnlator” máy tính thời gian tập trung.

Bước

1Š: Chọn “OK” để trở lại hộp thoai “TR- 55 tabular hydrograph method”

phương pháp biểu đồ thuỷ lượng dùng bảng, cột.

309



CIVIL - Phuong phap biéu dé thuy lugng bang TR - 55
TR-55 Tabular
Description
Rainfall Dist.
SubArea
Name
B

Hydrograph Method - None
[RICHLAND POST -DEV HYDRO STUDY
[Type=]
la/P Interpolation
Drain.
Time
Travel
Down
Sum
age
of
Time
Stream
Tt
Area
Conc
Subhie
Areas
hus
hrs

ac

]

l=

| Ị

[z0

[

][033

(0.00

L

_

(0.00

1

[0.00] (a1

L

E——=———-—__
Total Area:


I—————]
0.00

Area |
New |

ac

ncn _| [Te]
toad | Save
Messages

Peak

Discharge:

Peak

Time:

]

T Auto Cale
24-hr£
Runoff
RainCurve
fall
Number
in

]

——-*

A

ae

PgDn

Coes

End

0.00

cfs

0.00

hes

TC
| Raimal | Comp RCN | Delete |
Compwe | Tabuw | Graph | Output |

|

0K


Cancel

Help

Thời gian di chuyển trong tiểu vùng # 3 (Sub- area # 3 time of travel)

Vì khơng có tiểu vùng nào dẫn nước vào tiểu vùng # 3 nên “travel time” thdi gian di

chuyển có trị số bằng khơng.

Các dữ liệu của biểu đồ thuỷ lượng bảng ở tiểu vùng # 2 (sub- area # 2
tabular hydrograph data)

Ví dụ dưới đây chỉ dẫn cách tính tốn thời gian di chuyển ở tiểu vùng # 2.
hành trên máy vị tính:

Thưc

Bước l: Nhập “2” vao ving cot thtt 2 “Sub- area name” tén tiéu ving.
BuGc 2: Chon cot “Drainage area” ving thoát tiêu nước.

Bước 3: Chọn "Area” vùng và bấm vào chùm đường khép kín vây quanh “Basin # 2” đầm hồ.
TR-55 Tabula: Hydrograph Method - None.
Description
HLAND POST -DEV HYDRO STUDY

Rainfall Dist. [Tyyen. x]
SubDrain.
Time
Area

age
of
Name
Area
Cone

TF le/P Interpolation
Auto Cale
Travel Down- Sưm - 24w - Runoff
Time
Stream = Tt
RainCurve
$
fall
Number
hes
‘Areas
bs
in

hes

[233 [000

]

Total Area:

[aes]


Now

310

(o.00

_——
L—T —
0.00

|

ncn

|

toad |

[200

}[o.00

(0.00

|

[0.00]
__—1

_—T—

L_—TI—]

ac

Peak Discharge:

0.00

Peak Time:

0.00

Save | Compute|

Tabular|

te

Messager

J

|__|

0K

_ Raita|

Cancel


cts

hes
ComRcn

Help

|

Delete|

Groph | output|


CIVIL - Phương pháp hiểu đổ thuỷ lượng bang TR - 55

Các dữ liệu của thời gian tập trung ở tiểu vùng # 2 (sub- area # 2 time of
concentration data)
Ví dụ sau chỉ dẫn cách thiết lập các dữ liệu của thời gian tập trung ban đầu ở tiểu vùng # 2.
Thực bành trên máy vị
Bước

tính:

L: Đặt con trơ vào cột '"Time of concentration” thời gian tập trung và bấm vào

Te dé hién thi hop thoai “Time of concentration calculator” tính thời gian tập trung.
Bước 2: Nhập “Sub- area # 2` tiểu vùng # 2 vào hộp soan thio “Description”.
me of Eoncenti


eae

]

[Eubareat2

Description
Sheet

tra

Select | *

Select

Shallow

bes

Select | +

Select

Channel

hie

Select | 4

Select


Total Tc

brs

Output

|

0.00

Save

|

Defauh|

Clea

|

OK

|

Cancel|

Lưu lượng dòng chảy tầng trong thời gian tập trung ở tiểu vùng # 2 (sub- area
# 2 time of concentration sheet flow)
Các bước sau chỉ dẫn cách thiết lập các dữ liệu của lưu lượng dòng chảy tầng trong

thời gian tập trung ở tiểu vùng # 2.

Thưc hành trên máy vị tính:
Bước L: Bam vao nut “Select” ở cửa số chức năng “Sheef”
Bước 2: Nhập “Sub- area #2” ở hộp thoại “Description”.

Bước 3: Bấm vào “Select” kết hợp với "“Manning's n” để hiển thị hộp thoai “Sheet

flow manning’s n”.
Bước 4: Bật sáng 0.17000000 làm “Coefficient” hé s6 cua “Cultivated soil > 20%”
(đất trồng trọt > 20%).
Sheet Flow - Manning's n
Desctiption

Coefficient

[Smooth
artonone]
Surfaces
[Fallow no tesidue]
SS ÌÍMD5000ĐDĐ| [ÈmmuaeasolcnE
Jf-osno0000 |
[[m»aeasozE
Ơ|[KEHRUHDH |
[han
SY.
Shor Pranie
15000000 |}
Ban em
Yo2000000)

Delete

|

Insert-

|

ox

|

Cancel

AA
M
PgÚp
PgDn
Home |
End |
|

311


CIVIL - Phuong phap biéu dé thuy Ivong hang TR - 55
Bước 5: Chọn “OK” dé trở lại hộp thoại “Sheet flow time
calculator” (máy tính thời
gian chảy tầng).


Bước 6: Kiểm tra xem 0.1700 có hiển thị trong hộp soan thao “Manning’s n’.

Bước 7: Nhập “250 ft” trong hộp soạn thao “Flow length
” chiều dài đòng chảy.
B
Bam vao “Select” gin hop “2 year- 24 hour rainfall” lượng
mưa 24 giờ- 2 năm.

Budc 9: Bam vao “Select”.
Bước 10: Bật sáng to dam tinh “GWINNETT” va chon “OK”.
Bước 11: Chon bang ké kéo lén “Rain fall frequency” tan suat
mua và bật sáng tô

dam “2 year” 2 nam.

Bước 12: Kiếm tra xem bảng kế kéo lên “Apply rainfall’ os hign thi“AIP hay khong?

Bước
thoại không?

13: Kiểm

tra xem

lượng mưa “Rainfall” 3.50 có hiển thị ở phía dưới hộp

Define Rainfall-Frequencw

County


Select_|

Rainfall Frequency

Tae

-

Apply Rainfall

An

x

Rainfall

in

3.50

Edit

Cancel

Bước 14: Chọn °OK” để trở lại hộp thoại “Sheet flow time
calculator”máy tính thời

gian chảy tầng.
Bước 15: Nhập “0.0820 fU/ft” vào hộp soạn thảo “Land slope” (độ dốc
của mặt đất).


Bước 16: Kiểm tra xem “Sheet flow time” thdi gian chảy tầng có
thể hiện 0.20 giờ ở

phía đưới của hộp thoại không?

Sheet Flow Time Calculator
Desetiption
Manning's n

'Subareatt2

Select

Flow Length

tt

Two-yr 24-hr Rainfall

Select

in

Land Siope

Select

fit


Output
Bước

gian đi chuyển.
312

20

Cancel

cf

hrs

Select

=

Sheet Flow Time

[0.0820

L7: Chọn "OK” để trở lại hộp thoại “Time of travel calcul
ator” máy tính thời


0IVIL - Phương pháp biểu đổ thuỷ lượng hắng TR - 55

Lưu lượng dịng chảy nơng trong thời gian tập trung ở tiểu vùng # 2 (subarea # 2 time of concentration shallow flow)


Ví dụ sau chỉ dẫn cách thiết lập các dữ liệu về lưu lượng dịng chảy nơng trong thời

gian tập trung ở tiểu vùng # 2.
Thực hành trên máy vi tính
Bước I: Bấm vào “Seleet” chọn ở gần hộp “Shallow'” nơng phía trái.
Bước 2: Nhập “Sub- area # 2” tiểu vùng # 2 vào hộp soạn thao “Description”.
Bước 3: Bấm phím radio nghịch đảo vào “Unpaved” khơng lát trong phần surface bê

mặt.

Bước

4: Nhập “852.50 ft” vào hộp soạn thảo “Flow

length” (chiêu đài dong

Bước

5: Nhập “0.0833 fU/ft” vao hop soan thao “Water course slope” d6 déc cha

chảy).

dong chay.

Bước 6: Kiểm tra xem các trị số sau có xuất hiện ở phía dưới hộp thoại khơng?

- Average velocity (6c dé trung bình) va 4.66 fps.
- Shallow flow time (thoi gian chdy néng) 12 0.05 giờ .
Bo


e Calculator
|

[Subareatt2

Description

£ Suiface —~
i C

L

@

Paved

Select _|

ft

Flow Length

Watercourse

Unpaved

Slope

Average Velocity


Shallow Flow Time
Output

ERs Ft

0.0833

fps

4.66

hrs

0.05
0K

Select

Cancel

|

|

Bước 7: Chọn “OK” để trở lại hop thoai “Time of concentration calculator” máy
tính thời gian tập trung.

Lưu lượng dòng chảy trong kênh, mương trong thời gian tập trung ở tiểu
vùng # 2 (sub- area # 2 time of concentration channel flow)
Thực hành trên máy vị tính:

Bước I: Bấm vào “Seleet” gần hộp “Channel” kênh, mương bên trái.
Bước 2: Nhập ''Sub- area # 2° (riểu vùng # 2) vào hộp soạn thảo “Description”.
313


CIVIL - Phuong phap bigu dé thuy luong bang TR - 55
Bước 3: Nhập "24 ft2” vào hộp soạn thao “Cross sectional flow area” điện tích tiết
điện dịng chảy.
Bude 4: Nhap “245.88 in” vào hop soan thao “Wetted perimefer" chu vi ướt.

Bước5: Nhập `.0402 fƯ ft” vào hộp soạn th4o “Channel slope” do doc cita kénh.
Bướ

am vio “Select” gin hop “Manning’s n”.

7: Bật sáng tô đậm 0.02800000 lam “Coefficient” hệ sé cha “Channels, coarse

gravef" (lệnh, mương sối to),

Channel Flow - Manning's n

Description

Coefficient

[Channels - Concrete
[Channels - Gunite
[Channels - Earth

[0300000

]
|feo1zoooc0
|
|D.02000000_— ]

[Channels - Cut in Rock

02500000

[Channels - Fine Gravel
(Channels - Coarse Gravel

Delete
§: Chọn “OK”
thời gian chảy trong kênh.

_|

|

|[D02400000
Men

Inert

|

ox

]


ON
lv
Pgup

PgDpạ

Home |
End
|
Caneel |

|

để trở lại hộp thoại “Channel flow time calculator” máy tính

Bước 9: Nhập "478.10 ft” vào hộp soạn thảo “Flow length” (chiều dài dòng chảy),
Bước

10: Kiểm

tra xem

khơng?

các trị số sau đây có xuất hiện ở phía đưới của hộp thoại

hannet Flow Time Calculator

ion

[Subareati2
Cross Sectional Flow Area
Welted Perimeter

LJ

Desc

t2
in

Channel Slope
Manning's

[245.88

ttưít

n

Flow Length

Hydraulic Radius
Velocity
Channel Flow Time

Output

ít


in
tps
his

Channel

Select

|

0.0280

Select

|

478.10

Select

14.06
11.82
0.01

|

ox

- Hydraulic radius (dn kính thuỷ lực) là 14.06 in.
314


|

Cancel


GIVIL - Phuong phap biểu đổ thuỷ lượng bảng TR - 55
- Velocity Góc đỏ) chỉ 11.82 fps.
- Channel flow tìme (thời gian chảy trong kênh, mương) là 0,01 giờ
Bude

11: Chon “OK”

dé trở lại hộp thoại “Time of concentration calculator” máy

tính thời gian tập trung.

Bước 12: Kiểm tra xem các trị số của dịng chảy tầng, chảy nơng và chảy trong kênh
c6 hién thi “Total Tc” téng Tc bang 0.26 giờ ở phía đưới của hộp thoại khơng?

|

[Subareaii2]

Description
Sheet

brs

Select | +


Select

Shallow

tus

Select | +

Select

Channel

hes

Select | 4

Select

Total Tc

bre

Output |
Bước

0.26

Save


|

Defaut|

Clear |[

0K

|

Cancel|

im vao “Output” dé xem lại tổng quan vẻ các dữ liệu T trong định dạng

13:

van ban ASCII.
Từng of Concentration Text 0utput
Sheet Flow

Flow Length
Two Yr, 24 hr Rainfall
Land Siope . .
Computed Sheet

-...> .20 hes

Shallow Concentrated Flow

Surface ..

Flow Lengil
Watercourse
Velocit
Computed

Unpaved
825.50 ft
0.08 tt/ít
4.66 fps
..> 0.08 hrs

Channel Flow

Dezcripton...................... Subareatt2

Print To File _ |
Bước

14:

Chọn

“OK”

Print |

ox

để thoát ra và trở lat hop


|

thoai “Time

of concentration

calculator” tính thời gian tập trung.
Bước

Chọn “OK”

để trở lại hộp thoại “TR-

55 tabular hydrograph

method”

we
a

phương pháp biểu đồ thuỷ lượng bảng.


CIVIL - Phương pháp hiểu đổ thuỷ lượng tảng TR - 55

Description
[RICHLAND
Rainfall Dist. [Type>]
SubDrainTime =
Area

age
of
Name
Area
onc
ac
hrs
B
E

POST-DEV HYDRO STUDY
T la/P Interpolation
T Auto Calc
Travel «= DownSum
24h - Runoff
Time
Stream
Tt
Rain
Cuive
Subfall
Number
hrs
Areas
bis
in

[z0
|[a00
|[oco 7]

IIpsmimmammml

l
||
[
| {
PE
L

TotalArea.
Area

New

I

|
I

31.28

|

|

RCN

toad

I

]

I

ac

[

|

liEmmnimmmmMm
|foo
lJÍioo
|

LE
|
I
_—
I

Save

|

Messages

]
i
I

IL)

I

|

|

I

Compute
0K

|

IL

Tabular |

Cancel

Graph

Help

2 preliminary time of travel data)

]
|


A
ve

_]

na

PoUp
| _ PaDn
“Home

Peak Discharge:
0.00
cfs
Peak Time:
0.00
hes
Tt
| Raifal | CompRCN |

Các dữ liệu của thời gian di chuyển ban đầu ở tiểu vùng #2

vùng #2.

]

|

Delete


|

Owput

|

(Sub- area #

Ví dụ sau chỉ dẫn cách thiết lập các dữ liệu của thời gian đi chuyển ban đầu ở tiểu
Thực hành trên máy vi tí

Bước 1: Dat con trỏ vào cột “Travel time” thdi gian di chuyển và bấm vào hop “Tt”.
Bước 2: Chọn “Clear” xố bỏ nếu các dữ liệu hiện có xuất hiện trong hộp thoại.
Bước 3: Nhập “Sub- area # 2” (riển vùng # 2) vào hộp soan thao “Description”.
Tỉme of Tiavel Calculator
Description

[Subareat2

Shallow

his

0.00

Channel

hus

(0.00


Total Tt

hrs

9.00

Output

|

Save

Data cleared successfully.

316

|

]

Select

Default

|

Clear

+


[

0.00

Select

{0.00

Select

OK

|

Cancel

|


CIVIL - Phương nháp biểu đổ thuỷ lượng bảng TR - 55

Lưu lượng dịng chảy nơng trong thời gian di chuyển ở tiểu vùng # 2 (Subarea # 2 time of travel shallow flow)
Ví dụ sau đây chỉ dân cách thiết lập các dữ liệu của lưu lượng dòng chảy nông trong

thời gian di chuyển ở tiểu vùng # 2.

Thực hành trên máy vi tính:
Bước |: Bấm vao “Select” & gan hép “Shallow” bén trái.
Bước 2: Nhập “Sub- area # 2” (tiéit ving # 2) vao hop soan thao “Description”.


Bước 3: Bấm phím radio đảo nghịch vào “Unpaved” (khơng fér) trong phan “Surface”
bể mặt.
Bước 4: Nhập “§25.50 fU” vào hộp soạn thảo “Flow length” chiều dài dòng chảy.
Bước

5: Nhập "0.0833 fL/ft” vào hộp soạn thảo “Water course slope” độ đốc của

đồng chảy.
Bước

6:

Kiểm

tra xem

“Average

velocity”

tốc độ

trung

bình

là “4.66

fps”




“Shallow flow time” thời gian chảy nơng là 0.05 giờ có xuất hiện ở phía dưới hộp thoại không?
Shallow Flow Time Ealculator
Description
p Surface

Subarea#2

=

—-—-—~

_Ê Paved

@ Unpaved

Flow Length



ft

Select

Watercourse Slope

tít


Average Velocity

ips

4.66

Shallow Flow Time

hie

0.05

Output

ee

|

Select

Cancel

Buéc 7: Bam vao “OK” dé tro lai hép thoại “Time of concentration calculator” mdy
tính thời gian tập trung.

Lưu lượng dòng chảy trong kênh mương trong thời gian di chuyển ở tiểu
vung # 2 (Sub- area # 2 time of travel channel flow)
Ví dụ sau đây chỉ dẫn cách thiết lập đữ liệu cho lưu lượng dòng chảy trong kênh

mương trong thời gian di chuyển ở tiểu vùng # 2.

Thực hành trên máy vị tính:
Bước 1: Bấm vào “Select” chọn ở gần hộp “Channel” kênh, mương bên trái.

Bước 2: Nhập “Sub- area # 2” tiểu vùng # 2 vào hộp soạn thảo “Đescription”.
Bước 3: Nhập “24 ft2” vào hộp soạn thảo “Cross- sectional flow area” dién tich tiết
điện dòng chảy.
317


CIVIL - Phuong phap biéu dé thuy lugng bang TR - 55
Bước 4; Nhập "245.88 in'

hộp soạn thao “Wetted perimeter” chu vi uot.

Bước 5: Nhập "0.055 fUt” vào hộp soạn thảo “Channel slope” độ đốc của kênh mương.

Bước 6: Bấm vao “Select” 6 gén hop “Manning’s n”.
im vao “PgDn” va bat sáng tô đậm 0.03750000 làm hé sé Coefficient cita
(cổ dại, bụi cây, và bụi có
0)" Weeds, Brush,Bushy Willows”.
Channel Flow - Mani

Description

Coefficient

[Channels - Coarse Gravel

0280000 |


[Dense Turf\Tree Switches
[Stemmy Grass\Brushy Growth

||000750800—
]
[001750000 — ]

[Weeds,Brush & Bushy Willows

[Cattails Brush & Trees

|

Delete

ME”

|

I

_]

J[e-7S00000

Insert

|

OK]


]

ve
Pgup

pgpn

Home |

End|

_Cancet |

Bước 8: Chọn “OK” để trở lại hop thoai “Channel
thời gian dịng chảy trong kênh mương.

flow time calculator” máy tính

Bước 9: Nhập "2200 ft” vào hộp soạn thảo “Flow length” chiều đài đồng chảy.

Bước 10: Kiểm tra xem các trị số sau đây có xuất hiện ở phía dưới của hộp thoại khơng?
- Hydraulic radius (bán kính thuỷ lực) tà 14.06 ft.
- Velocity (rốc đó) chi 10,33 fps.
- Channel flow time (rhời gian chảy trong kênh, mương) là 0,06 giờ.
Channel Flow Time Ealculator

Description

[Subareatt2


]

Cross Sectionat Flow Area

2

Wetted Perimeter

in

Channel Slope

tưit

45.88

Select

Manning's n
Flow Length

Hydraulic Radius
Velocity

Channel Flow Time

Output

318


ft

in
Ip —
hus

Channel

|

1.0375,

Select

200.00

Select

14.06
1033

0.06

0K

|

Cancel



€IVIL - Phương pháp biếu đổ thuỷ lượng bảng TR - 55

Tổng quát về các dữ

liệu của

thời gian di chuyển ở tiểu vùng # 2 (Sub-

area # 2 time of travel data summary)
Ví dụ sau chỉ dẫn cách soạn thảo các dữ liệu của thời gian di chuyển ở tiểu vùng # 2.
Thực hành trên máy vị

:

Bước I: Kiểm tra xem các trị số tổng thời gian chảy tầng và chảy nơng "Total TẾ”
tổng Tt có hiển thi bang 0.11 giờ ở phía dưới của hộp thoại khơng?
Time of Travel Calcula

aE

Description
Shallow

brs

0.05

Channel


hrs

0.06

Total Tt

hrs

0.11

Output

|

Save

Select

|

Defaut|

|

*

{0.00

Setect | „


[0:00

Cha

|

Select

|

Setect |

0K

|

Caneel|

Bước 2: Chọn “OK” để trở lại hộp thoại “TR- 55 tabular hydrograph method”
phương pháp biểu đồ thuỷ lượng bảng TR- 55.

POST-DEV HYDRO STUDY
T7 lal Interpolation
Travel
Downe
Sưm
Tt
Time
Stream
Subhes

Areas
hs

[RICHLAND
Description
Reinfoll Dist. [Typen=]
SubDrain.
Time
Area
age
of
Name
Area
Cong
ac
his
3
[2

L
[

l

}[mr
][sezr

Total Area:

J1

Jf
If


Ara |
Hew |

31.28

]Í633_
Jez

Jpo0
Jen

]
I

It


|

|
|

L

ac


ncn |
Load |

te
|
Save |

Messages

|

]L

I
|

|
[

J|Uo0
Veco

|[sï
| [za

1ịo0p
|faoo

Lt
if

ˆ
[
II
(NL)
Il
]
l

Peak Discharge:
Peak Time:

1

PF Auto Cale
24-hrt,
Runof
Bain.
Cutve
fall
Number
io

4.11
12.20

}
]

cfs
ts


n
Vv

| _ Paup
| __ Papn
Rome
| _— End

Te
| RaimfaN | ComeRCN | Delete |
Compute | Tabula | [f Graph | Output |
0K

Cancel

Help

Bước 3: Chọn “RCN” và chọn loại đất B cho khu vực trống cần cỗi (<50% cở) open
space poor (<50% grass).
Bước 4: Trở lại hộp thoai “TR- 55 tabular hydrograph method” phuong phap biểu

dé thuy luong bang TR- 55.
319


CIVIL - Phuong phap bigu dé thuy lugng bang TR - 55

BIEU BO THUY LUGNG PHUC HGP (COMPOSITE HYDROGRAPH)


Ví dụ sau chỉ dân xem xét các đữ liệu của biểu đồ thuỷ lượng bảng phức hợp.
- Biểu đồ thuỷ lượng biểu thị mức lưu lượng theo thời gian (nghịch với thời gian).
Thưc hành trên máy vi tính:

Bước

1: Bấm vào “Computer”

(tính tán) để cập nhật các tính tốn.

Bước 2: Bấm vào “Graph” (biểu đổ, biểu thị) để truy cập đến hộp thoại “Composite
hydrograph” (biểu đồ thuỷ lượng phúc hợp).
Composite Hydrograph


Flowrate
cle

i

Plot

Output

Close

Bước 3: Bấm vào “Close” đóng để trở lại hộp thoại “Tr- 55 tabular hydrograph
method” phương pháp biểu đồ thuỷ lượng bảng TR- 55.

Lưu file biểu đồ thuỷ lượng bảng (Saving a tabular hydrograph file)

Ví dụ sau chi đẫn cách lưu các đữ liệu của biểu đồ thuý lượng bảng hậu phát triển

(post- development).

Thưc hành trên máy ví tính:
Bước l: Bấm vào “Save” lưu,
Bước 2: Chon “Tabular data” (các dữ liệu của bảng).
Bước 3: Khởi động thư mục phụ “Sub- directory/ sdskproj/ 4501/ hd” trong hộp

thoại "Save tabular dafa" các dữ liệu của bảng lưu.
Bước 4: Nhập “posf- đey. tab” vao hộp soạn thảo “File name’ tén file.
Bước$: Chọn “OK” để lưu file .ab và trở lại hép thoai “TR- 55 tabular hydrograph

method” phuong pháp biểu đồ thuỷ lượng bảng TR- 55.

Đến đây đã hồn thành các tính tốn về biểu đồ thuỷ lượng bảng hậu phát triển.

320


CIVIL - thiết kế cáo nông trinh diéu hoa nude

Chuong 13

THIET KE CAC CONG TRINH DIEU HOA NUGC
CAC MUC TIEU
Để thiết kế các cơng trình giữ nước (điều hồ nước) chúng ta phải thực hiện được:

- Miều tả, thuyết minh các định đạng file đữ liệu “Hydrology"(các công cụ thuỷ văn).


~ Xác định các dữ liệu của phương pháp ấn định lượng chứa nước ban dau.
- Soạn thảo các dữ liệu của phương pháp ấn định lượng chứa nước.

- Xác định hồ chứa nước tại địa điểm.

MỞ ĐẦU
Chương này chỉ dẫn cách sử đụng phương phấp ấn định lượng nước được chứa

SCS

Chúng ta
(SCS Storage Indication Method) để thực hiện việc khống chế lũ lụt bằng hồ chứa.

phải
post
tính
đặc

nghiên cứu các biểu
developmenm) cũng
tốn các dữ liệu của
tính của lượng chứa

đồ thuỷ lượng hiện có vào giai đoạn trước và sau
như những đường cong đỏ thị về tầng chứa nước
phương pháp ấn định lượng chứa nước. Phải tạo
nước. Các đường dẫn nước và mơ hình các biểu

phát triển ie- and
và tầng xả nước để

lập các đường cong,
đồ thuỷ lượng phức

hợp, quá trình tháo nước.

CÁC FILES CỦA BIỂU ĐỒ THUỶ LƯỢNG VÀ MẪU ĐƯỜNG CONG ĐẶC
TÍNH CỦA DỊNG CHẢY

Có hai file biểu đồ thuỷ lượng mẫu và hai file đường cong đặc tính được sử dụng trong
ví dụ dưới đây. Tất cả bốn file này đều nằm trong thư mục phụ /sdsksprojl'45011hả.

Các file mẫu

MÔ TẢ

TÊN FILE

FILE

Các mơ hình trong các điều kiện phân thuỷ hiện
Biểu đồ thuỷ lượng
thời gian
tiên phát triển (Pre | Pre-4501.hđác | dang tồn tại và lưu lượng cao nhất theo
thể hiện trên đồ thị.
Developed)

Biểu đồ thuy

hậu


phát

Developed)

triển

lượng

Các mơ hình trong các điều kiện phân thuỷ hậu

(Pos/ | Post4501.hdc | phát triển và lưu lượng cao nhất theo thời gian thể
hién trén dé thi.

321


CIVIL - Fhiết kế các cơng trình điểu hồ nước
Đường cong đặc tính
tầng trữ nước

Các mơ hình dữ liệu của tầng trữ nước trong hồ

45011ssc

Đường cong
tầng xả nước

đặc

tính


| chứa dự kiến va dung lượng chứa phụ thuộc vào

tầng chứa thể hiện trên đồ thị.
Các mơ hình đữ liệu cua tang xả nước trong hồ
chứa dự kiến và dung lượng xả phụ thuộc vào tầng
chứa thể hiện trên đồ thị.

4501.sức

Định dạng dữ liệu của biểu đồ thuỷ lượng (Hydrograph Date File Format)
Các file dữ liệu (*.hđc) của biểu đồ thuỷ lượng được soạn thảo bằng định dạng
file
van ban ASCII nhu trinh bày trong ví dụ sau:
# Units=Time,hrs,Flowrate,cfs (Don vị=Thờigian,giờ,Lưu lượng,efS)

# Hydrograph Data

# Time - hrs Flowrate-cfs

(Các dữ liệu của biểu đồ thuỷ lượng).
(Thời gian - Giờ; Luưit lượng - cfs.)

0.0,0.0
0.1, 37.0
0.2, 123.0
0.3, 170.0

0.9, 6
1.0, 3.8

1.2, 0.0

Các file dữ liệu của biểu đồ thuỷ lượng được phân cách bằng dấu phẩy (,) và có thể


các dịng dẫn giai (Com memt Lines) bat đầu bang (#):
+ Dòng đầu tiên phải được đặt trong định dang dac biệt "Unit", “Đơn
vi") dé Softdesk

có thể đọc file một cách chính xác.

+ Có thể xác định các đơn vị cho các trục X và trục Y theo điều kiện đặc
biệt.

Định dạng

dữ liệu của đường

Storage Curve

cong

Date File Format)

đồ thị cho tầng chứa

nước (Sfage -

Các file đường cong đồ thị (*.sse) của tầng chứa nước được soạn
thảo bằng định dạng


file van ban ASCII nhu trinh bay sau :

322


CIVIL - Thiết kế cáp ông trinh diéu hoa nuéc
“4 Units=Elevation, ft, Volume.acft

(Đơn vị = cao trình, ft, khối tích, acf).

# Stage-Stograge curve Data

(Dif liéudwéng cong dé thi tang chita nuéc).

# Stage- ft
Volume-acft
Â---c-~~~-~>~=~~===rrrzz==r~r>rrrr

(Tầng - ft khối tích - acft).

0.00000000,
0.90000000,
1.40000000,
1.80000000,

0.00000000
0.26000000
0.42000000
0.56000000


6.40000000,
6.80000000,
7.00000000,
7.40000000,

22.58000000
2.83000000
2.95000000
3.21000000

File dữ liệu đường cong đồ thị, tầng chứa nước được phân cách bằng dấu phảy (.).
+ Các dẫn giải và định dạng đơn vị áp dụng cùng phương cách

như đối với các file dữ

liệu của biểu đồ thuỷ lượng.

Định dạng dữ liệu đường cong đặc
Dischange Curve Date File Format)

tính

của

tầng

xả

nước


(Sfage

-

Các dữ liệu của file (*Sdc) cho đường cong đặc tính của tầng xả nước được soạn thảo
bằng định dạng văn bản ASCII như trình bày dưới đây:

# Units =Elevation,ft,Flowrate,cfs (Đơn vị = cao trinh, ft, lưu lượng, cfs.)
# Stage -Discharge Curve Data (Dữ liệu của đường cong đặc tính tầng
xả nước.)
# Stage ft Discharge-cfs
(Tổng -ƒ# hía lượng xả - CƒS.)
Ho

meee

0.0000000,
0.9000000,
1.4000000,
1.8000000,

0.0000000
10.000000
20.000000
30.000000

6.4000000,
6.8000000,
7.0000000,

7.4000000,

200.000000
220.000000
230.000000
250.000000

(File dữ liệu của đường cong đặc tính tẳng xả nước được phân cách bằng dấu phảy (,))
323


GIYIL - Thiết kế các cơng trình điểu hồ nước
+ Các đường dẫn giải và định dang đơn vị áp dụng theo cùng phương cách như các file

dữ liệu của biểu đồ thuỷ lượng.

Đơn vị và độ chính xác (Units and Precision)
Ví dụ sau chỉ cách kiém tra cdc settings của đơn vị và độ chính xác.
Thực hành trên máy vi tinh:
Bước I : Chọn “Eile" + “Profiet settings...” trong menu đổ.

Bước2: Bấm vào "Edit..." ở dưới nhãn “Hydrology” (thuy van).


3: Bấm vào "Unit" (các đơn vị).

Bước4 :

lểm tra lại các settings sau đây :
-"Area units” (cdc don vị diện tích) đặt là Acres

- "Flowrate units” (các đơn vị lưu lượng) dat la: Fubic Foot Pen second

(cfc)(foot khéi (giây).

- Time units (các đơn vị thời gian) đặt là giờ (hour).
- "Volume"units (các đơn vị dụng tích) đặt là"Area-feet(aeƒf)".
Bước 5: Chọn "OK” để trở lại hộp thoại "Hydrology tools Settings” (cdc settings cla

cơng cụ thuỷ văn).

Bước 6: Bấm

vào "Precision" (độ chính xác) để truy cập vào hộp thoại "Precision
Settings" (các settings của độ chính xác).

Bước 7: Thay đổi "Slopes" (các độ đốc) và "Pipe Coeficints" (các hệ số của đường
ống) về 4.
Bước 8: Thay đổi toàn bộ các seettings của độ chính xác khác về 2.
Bước 9: Chọn "OK" để thốt ra khỏi tất cả các hộp thoại và trở về bản vẽ.

CÁC DỮ LIỆU CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈ ĐỊNH LƯỢNG CHỨA NƯỚC BAN

DAU (PRELIMINARY STORAGE INDI CATION METHOD DATE)

Các bước sau chỉ dẫn cách thiết lập các dữ liệu của phương pháp chỉ định lượng chứa
nước ban đầu.
Thực hành trên máy vi tính:
Buéc 1:

Chon “Ponds” —> "Routing" —> "Storage Indication Method....." (phương

pháp chỉ định lượng chứa nước) trong menu đồ.
Bước 2: Nhập "RICHLAND”"

Vào hộp soạn thảo "Desciption".

Bước 3: Kiểm tra xem bảng kê kéo lén"Time increment" (tăng thêm thời gian) có
hiển thị 0,01 giờ khơng ? (0,1 hrs)

324


0IWIL - Thiết kế các cơng trình điểu hồ nước
Storage Indication Method - None
Description

IBICHLAMD]

Time Increment

Time
his

|

|

|
|
|
|


|
|
|
|

|

]

his

Inflow = I1+zt272

H1

§-0/21.

S+0/2T

H

tutFlnn

cfs

ft

acft


acft

ft

cls

acft

|

|

|

|
|

|
|
|
|

|
|
|
|

|

|


Peak Time:

|

|

9.00

input Curves
New

|

|

|

|

|
|
|
I

I
|
|
|


Save

|
|

|

0K

JLA

I

jv

I
|
I
|

= 0.00

Routed Hydrograph

Output

|

|


Peak Flow.

Storage Character
Load

|

|

his
|

|

|_
|_
|
|

Pgup
PgÒn
Hame |
ena

cfs
|

Multi-Hydrographs
Cancel


|

Help

|
|

Bước 4 : Bấm vao"In put Curves"(nhdp cde duéng cong dac tinh)

Curve lnput
Pre-Developed Hydragraph
No file specified.

Select

View

Select

View

Select

View

Select

View

Post-Developed Hydrograph

No file specified.

Stage-Storage Curve

No file specified.
Stage-Discharge Curve
No file specified.

Cancel

Help

325



×