Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Buổi sáng - Tuần 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ Hai ngày 17 tháng 5 năm 2010 Hoạt động tập thể: TOÀN TRƯỜNG CHÀO CỜ Tập đọc: (2 tiết) ÔN TẬP CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC TRONG HỌC KỲ II I/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: 1/ Đọc thành tiếng: 6 điểm a/ Nội dung kiểm tra: Học sinh bốc thăm đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc sau: 1. Bài 1: Cuộc chạy đua trong rừng – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 80. 2. Baøi 2 : Buoåi hoïc theå duïc – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 89. 3. Baøi:Baùc só Y-eùc- xanh – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 106. 4. Baøi 4: Con coø – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 111. 5. Bài 5: Bài: Cóc kiện trời – Sách T. Việt lớp 3, tập 2, trang 122. - Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳ II, giáo viên ghi tựa bài, đoạn, số trang trong sách giáo khoa vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn đó, sau đó học sinh trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu. - Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1,5 điểm Đọc sai từ 2 – 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dâu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt, nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1,5 điểm Ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt, nghỉ hơi không đúng ở 5 chỗ trở lên: 0 điểm + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm + Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm + Trả lời câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm -1-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trả lời chưa đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm 2/ Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm a/ Đề bài: “ Cuộc chạy đua trong rừng” ( Trang 80, Tiếng Việt 3, Tập 2) Đọc thầm bài “Cuộc chạy đua trong rừng” sau đó em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: 1. Để tham dự cuộc thi chạy, Ngựa Con đã chuẩn bị bằng cách: a. Luyện tập không mệt mỏi. b. Trau chuốt hình thức bên ngoài. c. Đóng lại bộ móng. 2. Ngựa Cha đã khuyên nhủ Ngựa Con: a. Thay bộ đồ khác cho đẹp hơn. b. Chải lại cái bờm cho ra dáng một nhà vô địch. c. Xem lại bộ móng để tham dự cuộc thi. 3. Ngựa Con không đạt kết quả trong buổi hội thi vì: a. Nhường chiến thắng cho các con vật khác. b. Luyện tập quá sức gây mệt mỏi. c. Chủ quan, chuẩn bị không chu đáo. 4. Ngựa Con rút ra được bài học: a. Không được chủ quan dù là việc nhỏ nhất b. Luyện tập nhiều hơn nữa để chiến thắng. c. Có mẹo để chạy không mất sức. 5. Trong câu: “Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất.”, bộ phận trả lời cho câu hỏi: “Để làm gì” là: a. Ngày mai. b. Mở hội thi chạy. c. Chọn con vật nhanh nhất. 6. Dấu phẩy được dùng đúng nhất trong các câu sau là: a. Vì chủ quan, Ngựa Con đã thua cuộc. b. Vì chủ quan Ngựa Con, đã thua cuộc. -2-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c. Vì, chủ quan, Ngựa Con đã thua cuộc. b/ Hướng dẫn đánh giá, cho điểm: - Giáo viên ghi lần lượt từng câu hỏi và phương án trả lời để học sinh chọn và ghi vào giấy bài làm. Câu Đáp án Điểm. 1 b. 2. 3. c. 4. c 0.5. 5. a 0.5. 6. c 0.5. a 1.0. 1.0 0.5 II/ BÀI KIỂM TRA VIẾT: 1/ Viết chính tả: 5 điểm a-Viết chính tả: ( Nghe - viết) bài “ Buổi học thể dục” ( SGK TV3, tập 2, trang 89) trong thời gian 15 phút. Viết đầu bài và đoạn “ Thầy giáo nói … đến hết” b- Đánh giá, cho điểm: - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả sai về phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết hoa không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không sạch đẹp, … trừ 1 điểm toàn bài. 2/ Tập làm văn: 5 điểm a/ Đề bài: Viết một bức thư ( khoảng 7 đến 10 câu ) cho người thân hoặc bạn em theo gợi ý: - Vieát thö cho ai ? lí do vieát thö ? - Hỏi thăm, thông báo những gì ? - Lời chúc, lời hứa thế nào ? b/ Hướng dẫn đánh giá, cho điểm: - Viết được 7 đến 10 câu theo gợi ý của đề bài - Viết đúng ngữ pháp, dung từ đúng, không mắc lỗi chính tả - Chữ viết rõ rang, trình bày bài viết sạch, đẹp  Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho thêm các mức điểm: 4,5 – 4; 3,5 – 3; 2,5 – 2; 1,5 – 1 – 0,5. Toán: ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: C©u 1: (1 ®iÓm) Sè lín nhÊt trong c¸c sè 62450, 62405, 62540, 62504 lµ: -3-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 62450. B. 62405. C. 62540. D. 62504. C©u 2: (1 ®iÓm) DiÖn tÝch cña h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 9cm, chiÒu réng 6cm lµ: A. 30cm2 B. 54cm2 C. 27cm2 Câu 3: (1 điểm) Thương của phép chia 4035 : 8 là: A. 54. B. 504 d­ 3. C. 504. PhÇn II: Tù luËn (7 ®iÓm) Câu 1: (0,5 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 42963, 44158, 43669, 44202 …………………………………………………………………………………………… C©u 2: (1 ®iÓm) §iÒn sè thÝch hîp vµo chç trèng Số liền trước Số đã cho Sè liÒn sau 58462 87605 50499 63910 95000 C©u 3: (1 ®iÓm)§Æt tÝnh råi tÝnh: 95648 + 4352. 72644 - 25586. 15026 x 4. 30175 : 7. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. C©u 4: (1,5 ®iÓm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 17 439 - 32 628 : 4 ………………………….. (20 729 + 10 605) x 2 ....................... ……………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………… .. C©u 5: (2 ®iÓm) C¸c thïng s¬n chøa sè lÝt s¬n nh­ nhau. Muèn cã 30l s¬n ph¶i mua 10 thïng. Hái cÇn 24l s¬n th× ph¶i mua mÊy thïng? Bµi gi¶i: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………. -4-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6: (1 điểm) Mỗi học sinh giỏi được thưởng một số vở như nhau. Lớp 3A có 5 học sinh giỏi được thưởng 30 quyển vở. Lớp 3B ít hơn lớp 3A là 2 học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B được thưởng bao nhiêu quyển vở? Bµi gi¶i ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. phßng gd - ®t ĐÔ LƯƠNG trường tiểu học NAM SƠN. bài kiểm tra chất lượng cuối kỳ 2 – năm học 2009 – 2010 Môn Đạo đức lớp 3 (Thời gian làm bài 30 phút). - Hä vµ tªn: ...................................................................................... - Líp 3.... Câu 1: Nối hành vi với ô chữ tương ứng cho phù hợp. - Em sẽ bỏ mũ nón, dừng lại nhường đường cho đám tang đi qua. - Tôn trọng đám tang là thể hiện nếp sống văn hóa. - Em bịt mặt, đội mũ đi qua thật nhanh mỗi khi thấy đám tang đi qua vì sợ không khí ảm đạm. - Chỉ cần tôn trọng đám tang mà mình quen biết - Tôn trọng đám tang là chia sẻ nỗi buồn với gia đình họ. - Nhà hàng xóm có tang em sẽ vặn nhỏ đài hoặc tắt đài đi. - Không nói to, cười đùa chỉ trỏ trong đoàn đưa tang. - Hỏi xin phép trước khi bật đài, xem ti vi. - Xem thư của người khác khi người đó không có mặt ở đó. - Sử dụng đồ đạc của người khác khi cần thiết - Nhận giúp đồ đạc của người khác khi cần thiết - Hỏi sau, sử dụng trước. - Đồ đạc của người khác không cần quan tâm, giữ gìn. - Bè mÑ, anh chÞ,... xem th­ cña em.. Nªn. Không nên. C©u 2: (2 ®iÓm) - §iÒn vµo « chữ Đ trước những việc làm đúng, chữ S trước nh÷ng viÖc lµm sai. Khi gặp đám tang em hoặc bạn em -5-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Ch¹y theo xem, chØ trá d) Ng¶ mò nãn b) Nhường đường e) Bãp cßi xe xin ®­êng c) Cười đùa g) Luồn lách vượt lên trước C©u 3: §iÒn ch÷ § vµo trước hành động em cho là đúng, chữ S trước ô hành động em cho lµ sai: Tò mò đi theo, trêu chọc bạn nhỏ người nước ngoài. ñng hé quÇn ¸o, s¸ch vë gióp c¸c b¹n nhá nghÌo ë Cuba Không tiếp xúc với trẻ em nước ngoài. Giới thiệu về đất nước với các bạn nhỏ nước ngoài đến thăm Việt Nam. Các bạn nhỏ ở nước ngoài ở rất xa, không thể ủng hộ các bạn. Giúp đỡ các bạn nhỏ nước ngoài đến Việt Nam, giúp chỉ đường, nói chuyện Nước sạch không bao giờ cạn. Nước giếng khơi, giếng khoan không phải trả tiền nên không cần tiết kiệm. Nguồn nước cần được giữ gìn và bảo vệ cho cuộc sống hôm nay và mai sau Nước thải của nhà máy, bệnh viện cần được xử lí Gây ô nhiễm nguồn nước là phá hoại môi trường Sử dụng nước ô nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ.. C©u 4: §iÒn ch÷ § vµo trước ý kiến em cho là đúng, chữ K trước ý kiến em không đồng ý: Cần tôn trọng khách nước ngoài vì : Họ là người lạ từ xa đến Họ là người giàu có. Đó là những người muốn đến tìm hiểu giao lưu với đất nước ta. Điều đó thể hiện tình đoàn kết, lòng mến khách của chúng ta. Hä lÞch sù h¬n, cã nhiÒu vËt lµ quý hiÕm. Câu 5: Theo em vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước? Nước là nguồn tài nguyên quý. Nguồn nước chỉ có hạn. Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước là vô tận. C©u 6: Nèi hµnh vi ë cét A øng víi c¸c néi dung ë cét B sao cho thÝch hîp. A - Tắm rửa cho trâu bò, chó, lợn ở cạnh giếng nước ăn, bể nước ăn. - §æ r¸c ë bê ao, bê hå. - Nước thải ở nhà máy và bệnh viện cần phải được xử lí. - Vøt x¸c chuét chÕt, con vËt chÕt xuèng ao. - Vứt vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng rác. Cho rác vào đúng nơi quy định. - Để vòi nước chảy tràn trề sau khi đã sử dụng xong. - Dùng nước xong khóa ngay vòi lại. - Tận dụng nước sinh hoạt để sản xuất, tưới cây. -6-. B Tiết kiệm nước Ô nhiễm nước Bảo vệ nguồn nước Lãng phí nước. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C©u 7: ViÕt ch÷ T vµo « trước ý kiến em tán thành, viết chữ K trước ý kiến em kh«ng t¸n thµnh. Cần chăm sóc và bảo vệ các con vạt của gia đình mình. Chỉ cần chăm sóc những loại cây do con người trồng. CÇn b¶o vÖ tÊt c¶ c¸c lo¹i c©y trång, vËt nu«i. Thỉnh thoảng tưới nước cho cây cũng được. Cần chăm sóc, cây trồng, vật nuôi thường xuyên và liên tục. Câu 8: Theo em vì sao cần phải chăm sóc cây trồng vật nuôi thường xuyên và liên tôc? Ch¨m sãc sÏ gióp c©y, con vËt lín nhanh, tr¸nh ®­îc bÖnh tËt. Vật nuôi, cây trồng có vai trò quan trọng đối với cuộc sống của con người. C©y, con vËt dÔ m¾c bÖnh, chËm lín. C©u 9: V× sao chóng ta cÇn ph¶i ®oµn kÕt, h÷u nghÞ víi thiÕu nhi thÕ giíi? Thiếu Nhi Việt Nam và thiếu nhi các nước tuy khác nhau về màu da, ngôn ngữ, điều kiện sống,... song đều là anh em, bạn bè. Cùng là chủ nhân tương lai của đất nước. C¶ hai ý trªn Chiều thứ Hai ngày 17 tháng 5 năm 2010 Luyện Đọc: ÔN LẠI CÁC BÀI TẬP ĐỌC CUỐI HỌC KỲ II Luyện Toán: ÔN TẬP Họ và tên HS: ............................................. Lớp ....... Trường TH Nam Sơn. KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC : 2009 - 2010 MÔN TOÁN LỚP BA Thời gian : 40 phút. Điểm: Chữ kí GT:. Câu 1 : (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy viết là : A. 450 207 B. 45 207 C. 45 2007 D. 450 0207 b) Giá trị của chữ số 9 trong 39 205 là : A. 900 B. 9000 C. 90 000 D. 90 c) Số liền sau của 79 990 là : A. 79 991 B. 79 999 C. 79 989 D. 80 000 d) Số lớn nhất trong các số 47 325 ; 47 235 ; 47523 ; 46 999 là : A. 47 235 B. 47 235 C. 47 532 D. 46 999 Câu 2: (1,đ) a) Số 31942 đọc là …………………………………………………………………………………. b) Số “Hai mươi bảy nghìn một trăm mười lăm” viết là : ………………………………………… Câu 3: (2đ) Đặt tính rồi tính -7-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net. :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 37246 + 27508. Câu 4: (1đ). > < ? =. 63780 - 28545. 8000 10712 : 4. 4508 x 5. 26739 : 3. 7999 + 1. 6106. 6051. 2678. 35275. 35276. Câu 5: (1 điểm)Viết số thích hợp vào ô trống Tổng số tiền Số các tờ giấy bạc 10 000 đồng 20 000 đồng 90 000 đồng 100 000 đồng. 50 000 đồng. Câu 6: (2 đ) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm, chiều rộng bằng Tính : a/ Chu vi hình chữ nhật.. 1 chiều dài. 3. b/ Diện tích hình chữ nhật. Tóm tắt:. Bài làm:. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 7: (1đ): Có 245 kg gạo, người ta bán đi 95 kg. Số gạo còn lại đóng đều 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo? .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… -8-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1 :(2 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ . Câu 2.(1 đ) Mỗi bài đúng cho 0,5 đ . Câu 3(2 đ) Mỗi bài tính đúng cho 0,5 đ: Đặt tính đúng 0,25; tính đúng kết quả 0,25 đ Câu 4(1 đ) Mỗi ô đúng dấu cho 0,25 đ . Câu 5(1 đ) Mỗi số viết đúng : 0,5 đ Câu 6(1 đ) Tính đúng chu vi hình chữ nhật : 0,5 đ và lời giải đúng 0,5 đ Tính đúng diện tích hình chữ nhật : 0,5 đ và lời giải đúng 0,5 đ Câu 7.(1 đ) Tính đúng số kg gạo còn lại và có lời giải đúng 0,5 đ Tính đúng số kg mỗi túi cho 0,5 đ Mĩ thuật: KIỂM TRA CUỐI NĂM (Cô Thuỷ kiểm tra) Thứ Ba ngày 18 tháng 5 năm 2010 Thể dục: KIỂM TRA CUỐI NĂM Kiểm tra HS tập 8 động tác thể dục lớp 3 đã học và nhảy dây kiểu chum 2 chân Luyện từ và câu: ÔN TẬP CUỐI NĂM Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước cách viết chính tả mỗi câu sau. Chúng tôi rất chân trọng những điều anh mới nói. Những chồi non xanh biếc trông thật đẹp mắt. Thằng bé trông thật dễ thương. Huy và Hoàng đang dì dầm nói chuyện phía cuối lớp. Câu 2: Điền dấu phẩy thích hợp vào các ô trống sau. a. Trên cành cây những con chim đang hót líu lo. (có 1 dấu phẩy) b. Bạn Lan bạn Mai bạn Minh bạn Đức và nhiều bạn khác đã có rất nhiều cố gắng. (có 3 dấu phẩy) c. Lớp 3A quét sân trường lớp 3B chăm sóc cây. (có 1 dấu phẩy) d. Cổng vườn sân trong nhà ngoài hè đều sạch sẽ. (có 4 dấu phẩy) Câu 3: Nối ý cột A với ý cột B để được câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao?. -9-. C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. B. 1. Do kiên trì luyện tập. a. nên không làm được bài tập.. 2. Vì học giỏi và gương mẫu. b. mà Toàn đã vượt lên dẫn đầu lớp.. 3. Tại cậu không chú ý nghe giảng. c. nên Tuấn được bầu làm lớp trưởng.. 4. Nhờ chăm chỉ học tập. d. mà cậu ấy đã khỏe lên rất nhiều.. Câu 4: Đọc bài thơ sau và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng phía dưới. Sao Mai Ngôi sao chăm chỉ Là ngôi sao Mai Em choàng trở dậy Thấy sao thức rồi. Gà gáy canh tư Mẹ em xay lúa Lúa vàng như sao Sao nhòm ngoài cửa. Mặt trời ửng hồng Bạn đi chơi hết Sao Mai còn ngồi Làm bài mải miết. Ý Nhi a. Bài thơ đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Cả so sánh và nhân hóa. b. Những từ ngữ cho thấy Sao Mai là ngôi sao chăm chỉ, đó là: A. thức rồi, nhòm ngoài cửa, làm bài mải miết. B. thức, xay lúa, nhòm, ngồi, làm bài, mải miết. C. đã thấy, xay lúa, làm bài. - 10 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c. Câu “Sao nhòm ngoài cửa.” thuộc kiểu câu gì? A. Ai làm gì?. B. Ai là gì?. C. Ai thế nào?. d. Em hiểu khổ thơ cuối ý nói gì? A. Trời đã sáng rõ nhưng ngôi sao vẫn còn đó chưa chịu đi ngủ. B. Sao Mai rất chăm chỉ, nên thức suốt cả ngày lẫn đêm để học bài. C. Sao Mai không muốn đi chơi cùng các bạn. ĐÁP ÁN Câu 1:. S (chân trọng  trân trọng). Đ Đ S (dì dầm  rì rầm) Câu 2: a. Trên cành cây, những con chim đang hót líu lo. (có 1 dấu phẩy) b. Bạn Lan, bạn Mai, bạn Minh, bạn Đức và nhiều bạn khác đã có rất nhiều cố gắng. (có 3 dấu phẩy) c. Lớp 3A quét sân trường lớp, 3B chăm sóc cây. (có 1 dấu phẩy) d. Cổng, vườn, sân, trong nhà, ngoài hè đều sạch sẽ. (có 4 dấu phẩy) Câu 3:. 1d; 2c;. 3a;. 4b. Câu 4: a. C (So sánh: Lúa vàng như sao. Nhân hóa: Sao thức, nhòm, ngồi, làm bài) b. A (Sao luôn thức dậy trước em bé, gà gáy canh tư sao đã nhòm ngoài cửa, ngồi làm bài mải miết) c. A (Sao làm gì?  Sao đã được nhân hóa.) d. B (Sao Mai và sao Hôm là một nên ta có thể thấy sao cả ngày và đêm.). Tiếng Việt 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu sau : a) Để giành được chiến thắng, Sên phải dùng trí khôn . b) Bằng những cuộn len đỏ, chi em đã đan được chiếc áo ấm . c) Đội bóng đó thắng vì có nhiều cầu thủ giỏi . - 11 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> d) Giờ chơi, chúng em vui đùa thoả thích . e) Hôm nay bố em gặt lúa ở ngoài đồng . 2. Tìm sự vật nhan hoá trong khổ thơ sau : Bà ơi ! Sao mà nhanh !. Hay đêm qua không ngủ. Phượng nở nghìn mắt lửa.. Chị gió quạt cho cây ?. Cả dãy phố nhà mình,. Hay mặt trời ủ lửa. Môt trởi hoa phượng đỏ .. Cho hoa hồng hôm nay ?. Sự vật được nhân hoá. Từ ngữ gọi tên như người. Từ ngữ tả như người. …………………………… ............................................ ………………………........ …………………………… …………………………… ………………………........ …………………………… …………………………… ............................................ 3. Dấu hai chấm trong các câu sau có tác dụng gì ? a) Đó là một đường ống có hai cửa : Một cửa dẫn nước sông vào, còn một cửa dẫn nước ra ruộng. Trả lời : ………………………………………………………………………………………… b) Nhớ chú, Nga thường nhắc : – Chú bây giờ ở đâu ? Trả lời : ………………………………………………………………………………………… c) Các em còn vẽ Quốc kì Việt Nam và nói được bằng tiếng Việt : “Việt Nam, Hồ Chí Minh”. Trả lời : ……………………………………………………………………………………… - 12 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán: ÔN TẬP CUỐI NĂM Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là : A. 2000 + 300 + 45. B. 1000 + 1300 + 45 + 0. C. 2000 + 300 + 40 + 5. D. 2000 + 340 + 5. 2/. Cho dãy số liệu sau : 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 10 ; 8 . Số thứ ba trong dãy là số : A. 1. B. 16. C.12. D. 3. 3/. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được : A. 16 giờ 4/.. B. 7 giờ. C. 6 giờ. D. 8 giờ. C. 8006. D. 860. 8m 6cm = ……………cm A. 86. B. 806. Phần 2 Bài 1 : a). Tính nhẩm 6000 + 3000 = …………………………. 100000 – 80000 =. .................................................................................................................................... 240000 x 2 = …………………………. 12000 : 3. =. .................................................................................................................................... b). Đặt tính rồi tính : 40729 + 51435. 81772 – 7258. ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… 24082 x 3. 12016 : 8. ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… - 13 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2 :a). Tính giá trị của biểu thức :. b). Tính x , biết :. 84575 – 22512 x 3. 9600 – x = 1700. ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… Bài 3 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bẳng Tính diện tích miếng bìa đó .. 1 chiều dài . 4. Giải. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 4 : Dùng các số từ 1 đến 9 để điền vào các ô vuông dưới đây (mỗi số chỉ được dùng một lần) để có : x. =. x. Bài 5 : Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 78m, chiều rộng 54m. Tính cạnh hình vuông đó . ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... PGD & ÑT ĐÔ LƯƠNG TRƯỜNG TH NAM SƠN. CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - 14 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> MÔN: TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI Khoái 3 - Naêm hoïc: 2009 – 2010 ĐỀ BÀI: Câu 1: Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng. Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có: a) Đầu và mình b) Đầu và cơ quan di chuyển. c) Đầu, mình và cơ quan di chuyển Câu 2: Chọn các từ trong khung để điền vào chổ trống cho phù hợp:. Chất thải, ô nhiểm, mầm bệnh a) Phân và nước tiểu là . . . . . . . . . . . . của quá trình tiêu hóa và bài tiết. b) Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều. . . . . . . . . . . . . .và gây. . . .. . . . . . . . . môi trường xung quanh. Câu 3: Điền vào chổ trống cho phù hợp: a) Một ngày, Trái Đất có. . . . . giờ. Trái Đất vừa . . . . . . . quanh mình nó, vừa . . . . . . quanh Mặt Trời. b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại . . . . . . . . c) Có. . . . . mùa. Đó là các mùa . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chổ trống cho phù hợp a) Những khối đất liền lớn trên bề mặt trái đất được gọi là. . . . . . . . b) Phần lục địa được chia thành 6 châu đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .......................................................... c) Có 4 đại dương lớn đó là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 5: Kể tên một số việc cần làm để bảo vệ các loài thú rừng mà em biết. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 6: Trái đất tham gia mấy chuyển động? đó là những chuyển động nào? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… C©u 7: §iÒn vµo chç … cho phï hîp. - 15 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mét n¨m: - Cã …… th¸ng. - Cã …….. ngµy, hoÆc ……… ngµy.. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Câu 1: Đáp án đúng là ý C Câu 2: a) chất thải b) mầm bệnh, ô nhiểm Câu 3: Điền thêm thông tin vào chổ trống cho phù hợp: a) Một ngày, Trái Đất có. .24 . . .giờ. Trái Đất vừa . . quay. . quanh mình nó, vừa. .quay . . quanh Mặt Trời. b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại. . .sự sống . . . c) Có 4 mùa, đó là các mùa : xuân, Hạ, Thu, Đông. Câu 4: a) Những khối đất liền lớn được gọi là lục địa b) Phần lục địa được chia thành 6 châu lục đó là châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Nam Cực d) Có 4 đại dương lớn đó là: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương. Câu 5: HS kể được 2 – 3 việc C©u 6: Trái đất tham gia 2 chuyển động đó là: Chuyển động quanh mặt trời và tự quay quanh mình nó. C©u 7: 1 năm có 12 tháng; có 365 hoặc 366 ngáy; Cách đánh Giá: + Học sinh làm bài đầy đủ cả 7 câu được đánh giá là A + Học sinh làm bài thiếu hoặc sai 2 câu được đánh giá là B Chiều thứ Ba ngày 18 tháng 5 năm 2010 Tiếng Việt : KIỂM TRA THỬ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BA CUỐI HK2-NĂM HỌC 2009-2010 Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………. Lớp:……………… PHẦN I: ĐỌC HIỂU Bài 1: Đọc kĩ bài văn : CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất. Ngựa Con thích lắm.Chú tin chắc sẽ giành được vòng nguyệt quế.Chú sửa soạn không biết chán và mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo.Hình ảnh chú hiện lên với - 16 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vô địch. Ngựa Cha thấy thế, bảo: - Con trai à, con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp. Ngựa Con mắt không rời bóng mình dưới nước, ngúng nguẩy đáp: - Cha yên tâm đi.Móng của con chắc chắn lắm.Con nhất định sẽ thắng mà! Cuộc thi đã đến.Sáng sớm, bãi cỏ đông nghẹt.Chị em nhà Hươu sốt ruột gặm lá.Thỏ Trắng, Thỏ Xám thận trọng ngắm nghía các đối thủ.Bác Quạ bay đi, bay lại giữ trật tự.Ngựa Con ung dung bước vào vạch xuất phát. Tiếng hô “ Bắt đầu!”vang lên.Các vận động viên rần rần chuyển động.Vòng thứ nhất…Vòng thứ hai…Ngựa Con dẫn đầu bằng những bước sải dài khoẻ khoắn.Bỗng chú có cảm giác vướng vướng ở chân và giật mình thảng thốt:Một cái móng lung lay rồi rời hẳn ra. Gai nhọn đâm vào chân làm Ngựa Con đau điếng. Chú chạy tập tễnh và cuối cùng dừng hẳn lại.Nhìn bạn bè lướt qua mặt, Ngựa Con đỏ hoe mắt, ân hận vì không làm theo lời cha dặn. Bài 2: Dựa vào nội dung đoạn văn trên,em hãy trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ đứng trước ý em cho là đúng nhất: Câu 1:Ngựa Con làm những gì để chuẩn bị cho cuộc thi? A. Tập chạy B. Lo chải chuốt ngắm nghía C. Đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng Câu 2: Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì? A. Đến bác thợ rèn xem lại bộ móng B. Tập chạy hàng ngày C. Ăn mặc cho đẹp Câu 3: Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả tốt trong hội thi? A. Vì Ngựa Con không có sức khoẻ tốt B. Vì Ngựa Con bị ngã C. Vì cái móng bị lung lay rồi rời hẳn ra, Ngựa Con bị gai đâm vào chân đau điếng. Câu 4: Từ ngữ nào thích hợp để viết tiếp vào dòng sau: Ngựa Con rút ra được bài học:……………………………………………………. A. Đừng bao giờ chủ quan, cho dù đó là việc nhỏ nhất B. Ân hận vì không làm theo lời cha dặn C. Gai nhọn đâm vào chân làm cậu ta đau điếng Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ thích hợp ghi vào ô trống: “Chị em nhà Hươu sốt ruột gặm lá.Thỏ Trắng, Thỏ Xám thận trọng ngắm nghía các đối thủ. Bác Quạ bay đi, bay lại giữ trật tự. Ngựa Con ung dung bước vào vạch xuất phát.”. - 17 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tên con vật được nhân hoá. Từ ngữ dùng để nhân hoá. Bài 3: Ghép các bộ phận sau thành 2 câu: a. Ngựa Con thi chạy b. vì chủ quan c. Ngựa Con bị thua cuộc d. để giành ngôi vô địch …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… PHẦN II: TẬP LÀM VĂN Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn kể về một người lao động trí óc mà em biết. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… - 18 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán : KIỂM TRA THỬ Tên : ............................................. Toán 3. Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/. Trung điểm của đoạn thẳng AB tương ứng với số : A 0. B 1000. 2000. 3000. A. 1000. 4000. 5000. B. 2000. 6000 C. 3000. D. 4000. 2/. Tháng nào sau đây có 30 ngày ? A. Tháng 2. B. Tháng 3. C. Tháng 4. D. Tháng 5. 3/. Hình vuông có cạnh là 4m4cm thì cạnh hình vuông đó là : A. 11cm 4/.. B. 101cm. C. 44cm. D. 404cm. C. 32005. D. 32500. 32m 5cm = ……………cm A. 3250. B. 3205. Bài 1 : a) Đặt tính rồi tính : 37425 + 28107. 92685 – 45326. 7386 + 9548. 6732 – 4528. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 12051 x 7. 4635 x 6. 6336 : 9. 64290 : 6. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. - 19 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2. Tính giá trị của biểu thức : ( 4207 + 3452 ) x 4. 42005 – 4065 x 5. .................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Bài 3. Tính x , biết : X x 3 = 9327. X : 2 = 346. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài hơn chiều rộng 5cm . a) Tính chu vi hình chữ nhật đó . b) Tính diện tích hình chữ nhật đó. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 5: Chị em mua 1 bộ sách lớp 4 hết 36200 đồng và một hộp bút giá 12500 đồng . Chị em đưa cho cô bán hàng tờ giấy 100000 đồng. Hỏi có bàn hàng phải trả lại chị em bao nhiêu tiền ? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Hoạt động ngoài giờ lên lớp : SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG - 20 - C:\tempconvert\6187_tuan_36_L58RPpmp1QBSrb_085336.doc Hoµng ThÞ Thanh HuyÒn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×