Tải bản đầy đủ (.docx) (251 trang)

Phát triển công nghiệp hỗ trợ trong quá trình tái cơ cấu ngành công nghiệp tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 251 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

LÊ THỊ MINH THY

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG Q
TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Hà Nội - năm 2021


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

LÊ THỊ MINH THY

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG Q
TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH

Ngành: Kinh tế chính trị
Mã số: 9.31.01.02

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. TS. Dƣơng Đình Giám
2. PGS.TS. Nguyễn Tấn Phát

Hà Nội - năm 2021


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số
liệu, kết quả trình bày trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai
cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tơi cam đoan Luận án được tiến hành nghiên cứu một cách nghiêm
túc và kết quả nghiên cứu của các nhà nghiên cứu đi trước đã được tiếp thu
một cách chân thực, cẩn trọng, có trích dẫn nguồn cụ thể trong luận án.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 3 năm 2021
TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Lê Thị Minh Thy


LỜI CẢM ƠN

Với tấm lòng chân thành và biết ơn sâu sắc, Em xin đƣợc cảm ơn TS. Dƣơng
Đình Giám, PGS.TS. Nguyễn Tấn Phát là những ngƣời Thầy vô cùng tận tâm và
nhiệt huyết đã định hƣớng, giúp đỡ Em trong suốt q trình học tập, nghiên cứu để
hồn thành Luận án Tiến sĩ này.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô tại Khoa Kinh tế - Học viện Khoa
học xã hội đã truyền đạt cho Em kiến thức nền tảng trong suốt thời gian học tập.
Tôi xin đƣợc cảm ơn Ban giám hiệu Trƣờng Cao đẳng Kinh tế đối ngoại đã

tạo điều kiện tốt nhất để tôi đƣợc học tập và hồn thành Luận án của mình.
Tơi xin cảm ơn các Anh Chị Em đồng nghiệp trong Bộ môn chung - Trƣờng
Cao đẳng Kinh tế đối ngoại, những ngƣời đã cùng Tôi chia sẻ công việc cũng nhƣ
động viên Tôi về tinh thần để Tôi vƣợt qua những khó khăn vất vả trong suốt thời
gian nghiên cứu và học tập.
Đặc biệt, Tơi xin đƣợc bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới
toàn thể những ngƣời thân trong gia đình và bạn bè. Mọi ngƣời khơng chỉ là nguồn
động lực mà cịn là chỗ dựa vật chất và tinh thần, là nguồn tiếp sức mạnh lớn nhất
giúp Tơi vƣợt qua mọi khó khăn để hồn thành Luận án này.
Luận án không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận đƣợc những ý
kiến đóng góp q báu từ phía hội đồng và q Thầy, Cơ để Luận án của NCS đƣợc
hồn thiện hơn.
Tơi xin trân trọng cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 03 năm 2021
TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Lê Thị Minh Thy


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... ii
MỤC LỤC...............................................................................................................iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.............................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................x
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ.................................................................................. xi
DANH MỤC CÁC HÌNH........................................................................................ xi
MỞ ĐẦU.................................................................................................................. 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CĨ LIÊN
QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN......................................................................9

1.1. CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NGỒI NƢỚC.................................9
1.1.1. Các nghiên cứu mang tính lý luận chung về phát triển Công nghiệp hỗ
trợ.............................................................................................................................. 9
1.1.2. Các nghiên cứu liên quan đến giải pháp và chính sách cho phát triển
cơng nghiệp hỗ trợ trong các giai đoạn phát triển.................................................... 11
1.1.3. Các nghiên cứu liên quan đến kinh nghiệm của các nƣớc về phát triển
cơng nghiệp hỗ trợ gắn với q trình tái cơ cấu kinh tế, tái cơ cấu công nghiệp.....12
1.2. CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƢỚC..............................13
1.2.1. Các nghiên cứu mang tính lý luận chung về phát triển cơng nghiệp hỗ
trợ............................................................................................................................ 13
1.2.2. Các nghiên cứu về giải pháp và chính sách cho phát triển công nghiệp
hỗ trợ....................................................................................................................... 14
1.2.3. Các nghiên cứu về kinh nghiệm của các quốc gia, địa phƣơng trong phát
triển cơng nghiệp hỗ trợ gắn với q trình tái cơ cấu kinh tế, tái cơ cấu công
nghiệp...................................................................................................................... 15
1.2.4. Các nghiên cứu về phát triển công nghiệp hỗ trợ cho Thành phố Hồ Chí
Minh........................................................................................................................ 18
1.3. CÁC LÝ THUYẾT NỀN TẢNG LÀM CƠ SỞ CHO NGHIÊN CỨU
LUẬN ÁN............................................................................................................... 19


1.4. KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU VÀ CÁC VẤN ĐỀ ĐẶT RA
CHO LUẬN ÁN..................................................................................................... 20
1.5. CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU............................................. 21
1.5.1. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................ 21
1.5.2. Giả thuyết nghiên cứu.................................................................................... 22
1.6. KHUNG PHÂN TÍCH CỦA LUẬN ÁN........................................................ 22
Tiểu kết chƣơng 1................................................................................................... 23
Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN CƠNG
NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG Q TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CÔNG

NGHIỆP CỦA MỘT QUỐC GIA, VÙNG LÃNH THỔ..................................... 24
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ VÀ
TÁI CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP............................................................ 24
2.1.1. Các khái niệm cơ bản..................................................................................... 24
2.1.2. Các giai đoạn phát triển cơng nghiệp hỗ trợ.................................................. 32
2.1.3. Vai trị của công nghiệp hỗ trợ trong phát triển kinh tế xã hội.......................33
2.1.4. Nội dung phát triển công nghiệp hỗ trợ......................................................... 35
2.1.5. Các nội dung cơ bản của tái cơ cấu kinh tế và tái cơ cấu ngành công
nghiệp...................................................................................................................... 38
2.2. PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG Q TRÌNH TÁI
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP.................................................................... 40
2.2.1. Mối quan hệ giữa tái cơ cấu ngành công nghiệp và phát triển công
nghiệp hỗ trợ........................................................................................................... 41
2.2.3. Các tiêu chí đánh giá phát triển cơng nghiệp hỗ trợ trong q trình tái cơ
cấu ngành cơng nghiệp............................................................................................ 45
2.2.4. Các điều kiện phát triển công nghiệp hỗ trợ trong q trình tái cơ cấu
ngành cơng nghiệp................................................................................................... 49
2.3. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG
Q TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ BÀI HỌC
CHO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH................................................................... 55
2.3.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia.................................................................. 55
2.3.2. Kinh nghiệm của một số địa phƣơng............................................................. 60


2.3.3. Bài học cho Thành phố Hồ Chí Minh............................................................ 62
Tiểu kết chƣơng 2................................................................................................... 64
Chƣơng 3. PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG Q
TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2012 – 2019.................................................................. 65
3.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÁI CƠ CẤU KINH TẾ VÀ TÁI CƠ

CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI
ĐOẠN 2012 – 2019................................................................................................ 65
3.1.1. Các kết quả về tái cơ cấu kinh tế................................................................... 65
3.1.2. Các kết quả về tái cơ cấu ngành công nghiệp................................................ 72
3.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG
Q TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2012 - 2019.................................................. 76
3.2.1. Thực trạng phát triển về số lƣợng.................................................................. 76
3.2.2. Thực trạng phát triển về chất lƣợng.............................................................. 82
3.2.3. Thực trạng thay đổi về cơ cấu........................................................................ 86
3.3. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ
TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2012 – 2019..........................90
3.3.1. Vai trị của Nhà nƣớc..................................................................................... 90
3.3.2. Các điều kiện thuộc về nền kinh tế................................................................ 99
3.3.3. Các điều kiện thuộc về hội nhập..................................................................101
3.3.4. Năng lực của doanh nghiệp.........................................................................103
3.4. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP HỖ TRỢ
TRONG Q TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH...........................................................................106
3.4.1. Các thành cơng chính..................................................................................106
3.4.2. Các hạn chế.................................................................................................107
3.4.3. Nguyên nhân của các hạn chế......................................................................111
Tiểu kết chƣơng 3.................................................................................................115
Chƣơng 4. ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU PHÁT


TRIỂN CƠNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG Q TRÌNH TÁI CƠ CẤU
NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ......................
4.1. BỐI CẢNH QUỐC TẾ VÀ TRONG NƢỚC ẢNH HƢỞNG ĐẾN

PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRONG Q TRÌNH TÁI CƠ
CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN
NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 ..........................................................
4.1.1. Bối cảnh quốc tế ............................................................................................
4.1.2. Bối cảnh trong nƣớc ......................................................................................
4.1.3. Phân tích SWOT phát triển cơng nghiệp hỗ trợ trong q trình tái cơ cấu
ngành cơng nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh .....................................................
4.2. QUAN ĐIỂM VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
HỖ TRỢ TRONG Q TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2030 ..............................................................................................................
4.2.1. Quan điểm về phát triển công nghiệp hỗ trợ .................................................
4.2.2. Định hƣớng phát triển công nghiệp hỗ trợ phù hợp với tái cơ cấu ngành
công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm
2030 .........................................................................................................................
4.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP
HỖ TRỢ TRONG Q TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH CƠNG NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2030 ..............................................................................................................
4.3.1. Nâng cao vai trị quản lý nhà nƣớc trong phát triển công nghiệp .................
4.3.2. Phát triển cơ sở hạ tầng .................................................................................
4.3.3. Đào tạo nhân lực cho phát triển công nghiệp hỗ trợ .....................................
4.3.4. Phát triển các quan hệ liên kết ......................................................................
4.3.5. Giải pháp đối với cộng đồng doanh nghiệp ..................................................
4.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ...................................................................................
4.4.1. Về thuế nhập khẩu linh kiện, phụ tùng .........................................................
4.4.2. Điều hành tỷ giá linh hoạt .............................................................................


4.4.3. Khuyến khích phát triển khu vực kinh tế tƣ nhân.......................................147

Tiểu kết chƣơng 4.................................................................................................150
KẾT LUẬN..........................................................................................................151
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ...............153
PHỤ LỤC.............................................................................................................169


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng Việt

FDI
C
M
C
N

HCM

C
N

LKN

C
N
C
C
N
H
,
H

Đ
H

C
N
H
T
C
N
T
T
C
T
C
B
D
N
N
N
D
N
N
V
V

KHCN
KT-XH
NSLĐ
SXCN
UBND



Cơng nghệ thơng tin
Cách
mạng cơng
nghiệp
Cơng
nghiệp
Cơng nghệ
cao
Cơng
nghiệp
hóa, hiện
đại hóa
Cơng
nghiệp hỗ
trợ

Chế tạo, chế biến
Doanh nghiệp nhà nƣớc
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc
ngồi

Viết tắt
ASEAN
EVFTA

Hồ Chí Minh
Khoa học cơng nghệ

Kinh tế - xã hội

FTA
CPTPP

Liên kết ngành
Năng suất lao động
Sản xuất công nghiệp
Ủy ban nhân dân

GO
HEPZA

MNC
R&D
TNC
VA


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Cơ cấu GDP trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh giai đoạn 2012 – 2019........66
(Theo giá thực tế).................................................................................................... 66
Bảng 3.2: Một số chỉ tiêu kinh tế 9 tháng đầu năm 2020......................................... 69
Bảng 3.3: Cơ cấu thu hút vốn FDI của Tp. Hồ Chí Minh theo đối tác đầu tƣ
giai đoạn 2011-2018................................................................................................ 71
Bảng 3.4: Số lƣợng và cơ cấu DN của 4 ngành công nghiệp trọng yếu trong
tổng số lƣợng DN CTCB của Thành phố giai đoạn 2012-2019..............................77
Bảng 3.5: Tổng hợp kết quả khảo sát về tiếp cận thị trƣờng.................................101
Bảng 3.6: Tổng hợp các khó khăn trong SXKD của doanh nghiệp hiện nay.........105
Bảng 3.7: Tổng hợp kết quả khảo sát về liên kết giữa DN nội địa và DN FDI......109

Bảng 3.8: Tổng hợp kết quả khảo sát về kênh tiếp cận thơng tin chính sách.........111
Bảng 3.9: Tổng hợp kết quả khảo sát về tác động của các cơ chế, chính sách.......112
Bảng 4.1: Ma trận SWOT phát triển CNHT trong q trình tái cơ cấu ngành
Cơng nghiệp tại Tp. Hồ Chí Minh.........................................................................125


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Số liệu cơ cấu vốn đầu tƣ theo quốc gia/vùng lãnh thổ tính đến
tháng 9/2019 tại các KCX, KCN Tp.HCM.............................................................. 72
Biểu đồ 3.2: Số liệu cơ cấu vốn đầu tƣ theo ngành nghề đầu tƣ tính từ đầu năm
2019 đến tháng 9/2019 tại các KCX, KCN Tp. HCM............................................. 72
Biểu đồ 3.3: Xuất, nhập khẩu của Thành phố giai đoạn 2013 – 2019 (triệu
USD)....................................................................................................................... 75
Biểu đồ 3.4: Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) - %................................................. 75
Biểu đồ 3.5: Chỉ số phát triển sản xuất của 4 ngành trọng yếu................................76
Biểu đồ 3.6: Tỷ trọng của 4 ngành công nghiệp trọng yếu trong tổng giá trị
SXCN của Thành phố giai đoạn 2000-2016 (giá hiện hành, %)..............................80
Biểu đồ 3.7: Cơ cấu giá trị SXCN phân theo thành phần kinh tế (%)......................89

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Khung phân tích của Luận án.................................................................. 22
Hình 2.1: Khái niệm cơng nghiệp hỗ trợ của Nhật Bản........................................... 25
Hình 2.2: Các lớp cung ứng trong cơng nghiệp hỗ trợ............................................. 26
Hình 2.3: Các phạm vi của Cơng nghiệp hỗ trợ....................................................... 28
Hình 2.4: CNHT theo nghĩa rộng............................................................................ 29


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án
Tái cơ cấu ngành cơng nghiệp chiếm vị trí quan trọng trong chiến lƣợc tái cơ

cấu kinh tế Tp. Hồ Chí Minh. Tái cơ cấu ngành công nghiệp, với việc thực hiện
đồng bộ các chính sách, từ thu hút đầu tƣ, các chính sách tài chính tiền tệ, chính
sách lao động tiền lƣơng… sẽ khuyến khích phát triển các ngành cơng nghiệp có
giá trị gia tăng cao, s dụng ít tài nguyên, năng lƣợng, giảm thiểu ô nhiễm, phát triển
theo chiều sâu. Với tƣ cách là đầu tàu của vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam, việc
tái cơ cấu kinh tế nói chung, tái cơ cấu ngành cơng nghiệp nói riêng của Tp. Hồ Chí
Minh có tác động to lớn đến q trình chuyển đổi mơ hình tăng trƣởng của cả vùng
Nam bộ và cả nƣớc.
Công nghiệp hỗ trợ CNHT , ngành công nghiệp sản xuất các loại nguyên vật
liệu, phụ tùng, linh kiện bán thành phẩm để cung cấp cho các ngành công nghiệp
sản xuất, là nền tảng phát triển cho mọi ngành công nghiệp. Thực tế cho thấy, phát
triển CNHT đúng hƣớng có vai trị quan trọng, giúp cho nền kinh tế tham gia đƣợc
vào chuỗi giá trị toàn cầu, là nhân tố quan trọng thu hút FDI, tác nhân khuyến khích
thu hút cơng nghệ cao. Phát triển CNHT cịn tạo nền tảng để hình thành, phát triển
các cụm liên kết ngành, tăng tính chủ động của nền kinh tế, giúp cho quá trình tái cơ
cấu kinh tế, đặc biệt là tái cơ cấu ngành cơng nghiệp nhanh chóng đạt đƣợc các mục
tiêu đề ra.
Ngƣợc lại, trong quá trình tái cơ cấu kinh tế và tái cơ cấu ngành cơng
nghiệp, phát triển CNHT tuy chiếm vị trí quan trọng, song, chính mục tiêu và các
bƣớc đi của q trình tái cơ cấu kinh tế và tái cơ cấu ngành công nghiệp lại quyết
định sự phát triển của CNHT cả về chiều rộng và chiều sâu.
Hiện tại, trong chiến lƣợc tái cơ cấu ngành cơng nghiệp của mình, Tp. Hồ
Chí Minh tập trung vào 4 ngành công nghiệp trọng yếu, bao gồm các ngành: điện t
- công nghệ thông tin, cơ khí, hóa chất – nhựa, cao su và chế biến tinh lƣơng thực,

thực phẩm. Đây là các ngành đƣợc xác định là mũi nhọn phát triển, nh m tăng
cƣờng lợi thế so sánh của Thành phố trong chuỗi liên kết vùng.
Trong những năm vừa qua, phát triển CNHT ở Tp. Hồ Chí Minh đã đạt đƣợc

1



một số kết quả tích cực, góp phần nâng cao giá trị xuất khẩu, thay đổi cơ cấu công
nghiệp theo hƣớng công nghệ cao, giá trị kinh tế cao. thức đƣợc vai trò của CNHT
trong chiến lƣợc phát triển và tái cơ cấu kinh tế của Thành phố, bên cạnh các
DNNVV sản xuất CNHT, đã hình thành các KCN, KCX chuyên về lĩnh vực này,
thu hút đƣợc nhiều nhà đầu tƣ nƣớc ngồi có tầm cỡ về nguồn lực tài chính và
cơng nghệ.
Tuy nhiên, x t về tổng thể, CNHT của Thành phố cũng nhƣ cả nƣớc v n
đang ở giai đoạn đầu của sự phát triển và hiệu quả chƣa cao, thể hiện ở cả các khía
cạnh số lƣợng, chất lƣợng và cơ cấu. Tỷ trọng nội địa hóa sản phẩm ở hầu hết các
ngành còn thấp, d n tới sản xuất nhiều ngành công nghiệp của Thành phố chủ yếu là
gia công; CNHT chƣa thực sự “hỗ trợ” đƣợc các ngành cơng nghiệp hạ nguồn lắp
ráp .
Ngồi những nguyên nhân bất cập về cơ chế, chính sách trong thu hút vốn và
chuyển giao công nghệ phát triển CNHT; những yếu k m trong hệ thống quản lý,
đào tạo nguồn nhân lực… chƣa đƣợc khắc phục một cách đồng bộ và hiệu quả, thì
quá trình tái cơ cấu kinh tế nói chung và tái cơ cấu ngành cơng nghiệp nói riêng của
Thành phố cũng đặt ra những vấn đề cần đƣợc điều chỉnh trong phát triển CNHT
cho giai đoạn tới.
Đã có khá nhiều cơng trình nghiên cứu về phát triển CNHT của quốc gia nói
chung và Tp. Hồ Chí Minh nói riêng. Tuy nhiên, các nghiên cứu trƣớc đó đƣợc đặt
trong bối cảnh cũ, chƣa có sự xuất hiện của các hiệp định thƣơng mại tự do thế hệ
mới CP-TPP và EVFTA đƣợc ký kết giữa Việt Nam với các quốc gia và vùng lãnh
thổ và xu hƣớng bảo hộ thƣơng mại của một số quốc gia gần đây. Bối cảnh mới
cũng khiến cho các nội dung của tái cơ cấu ngành công nghiệp và tƣ duy phát triển
CNHT cần đƣợc điều chỉnh cho phù hợp, nh m tận dụng hiệu quả các cam kết quốc
tế đã đƣợc ký kết.
Hơn nữa, các nghiên cứu trƣớc đó chủ yếu xem x t đối tƣợng nghiên cứu
dƣới góc độ quản lý kinh tế hoặc kinh tế phát triển. Việc nghiên cứu sự phát triển

của CNHT trong quá trình tái cơ cấu ngành công nghiệp của Thành phố với cách

2


tiếp cận kinh tế chính trị cịn ít đƣợc tiến hành.
Dƣới góc độ lý thuyết, với cách tiếp cận nghiên cứu này, Luận án sẽ góp
phần làm rõ vai trị của chủ thể quản lý Nhà nƣớc , điều kiện quan trọng, quyết định
sự phát triển của kinh tế - xã hội nói chung và cơng nghiệp, CNHT nói riêng, thơng
qua việc định hƣớng phát triển và có các cơ chế, chính sách hợp lý thúc đẩy phát
triển. Bên cạnh đó, vai trị của các chủ thể khác ngồi Nhà nƣớc , cũng đƣợc xác
định; từ đó khẳng định vai trò to lớn của khu vực kinh tế tƣ nhân trong mọi lĩnh vực
phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, địa phƣơng.
Với lý do đó, NCS chọn đề tài “Ph t tri n c n
tr nh t i c

cun

nh c n

n hi p t i Tp. Hồ Chí Minh

tro qu
n
làm đề tài luận án tiến

n hi p h

t
r


sĩ kinh tế chuyên ngành Kinh tế chính trị học tại Học viện Khoa học Xã hội.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chun
Mục tiêu của Luận án là đề xuất giải pháp phát triển CNHT Tp. Hồ Chí Minh
trong q trình tái cơ cấu ngành cơng nghiệp phù hợp với mơ hình tăng trƣởng mới
và bối cảnh hội nhập.
2.2. Nhi m vụ n hiên cứu cụ th
Để đạt đƣợc mục tiêu trên, Luận án cần thực hiện các nhiệm vụ cơ bản sau:
Thứ nhất, hệ thống hóa và góp phần làm rõ những vấn đề lý luận và kinh
nghiệm thực tiễn về phát triển CNHT trong q trình tái cơ cấu ngành cơng nghiệp;
Thứ hai, làm rõ thực trạng phát triển CNHT trong quá trình tái cơ cấu ngành cơng
nghiệp tại Tp. Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2012 – 2019 và những vấn đề đặt
ra cho những năm sắp tới;
Thứ ba, đề xuất quan điểm, phƣơng hƣớng và các giải pháp phát triển CNHT
phù hợp với tái cơ cấu ngành công nghiệp đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030; góp
phần vào q trình phát triển kinh tế của Thành phố một cách có hiệu quả.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1.

it

n n hiên cứu

Đối tƣợng nghiên cứu là phát triển CNHT trong quá trình tái cơ cấu ngành

3



cơng nghiệp của Tp. Hồ Chí Minh.
3.2. Ph m vi n hiên cứu
- Về nội dung: Luận án chỉ tập trung nghiên cứu phát triển CNHT cho các

ngành công nghiệp trọng yếu của Thành phố.
Ngoài ra, trên cơ sở làm rõ phạm vi của CNHT, Luận án chỉ nghiên cứu
CNHT theo nghĩa hẹp sản xuất linh kiện, phụ tùng , không bao gồm các khâu sản
xuất nguyên liệu và dịch vụ sản xuất hậu cần kho bãi, phân phối, bảo hiểm .
- Về thời gian: Luận án chủ yếu s dụng hệ thống số liệu giai đoạn 2012 –

2019 một số số liệu đƣợc s dụng cho năm 2020 , đồng thời đề xuất giải pháp phát
triển cho giai đoạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030, gắn với quá trình thực
hiện chiến lƣợc tái cơ cấu, đổi mới mơ hình tăng trƣởng của cả nƣớc nói chung và
Tp. Hồ Chí Minh nói riêng.
- Về khơng gian: Luận án nghiên cứu các kết quả phát triển CNHT trên địa

bàn Tp. Hồ Chí Minh khơng phân biệt các thành phần kinh tế, kể cả kết quả hoạt
động của các doanh nghiệp trung ƣơng đóng trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh ; có so
sánh, liên hệ với các tỉnh, thành thuộc vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam và các địa
phƣơng khác có liên quan về mặt liên kết cụm ngành.
4. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. C ch tiếp cận n hiên cứu
Luận án s

dụng cách tiếp cận kinh tế chính trị cho nghiên cứu của mình.

Điều đó đƣợc thể hiện qua những nội dung sau:
Thứ nhất, Luận án sẽ tiến hành nghiên cứu trên cơ sở làm rõ các chủ thể tác
động và đối tƣợng chịu tác động. Trong đó, cơng cụ tác động chủ yếu của chủ thể là
hệ thống chính sách.

Trong nghiên cứu của Luận án này, chủ thể chính tác động tới quá trình phát
triển CNHT của một vùng lãnh thổ là chính quyền địa phƣơng. Chính quyền đề ra
các mục tiêu cho q trình tái cơ cấu kinh tế nói chung, trong đó có tái cơ cấu ngành
cơng nghiệp; từ đó, có hệ thống chính sách phù hợp khuyến khích/hạn chế đi kèm
để quá trình phát triển CNHT đạt đƣợc các mục tiêu đã đề ra. Do vậy, Luận án sẽ rà

4


sốt và làm rõ tác động của hệ thống chính sách.
Thứ hai, Luận án sẽ tiếp cận nghiên cứu b ng cách làm rõ lợi ích của các bên
tham gia, bao gồm cộng đồng doanh nghiệp bao gồm cả FDI và nhà nƣớc. Trong đó:
- Lợi ích của Nhà nƣớc là phát triển của CNHT sẽ góp phần làm cho các mục

tiêu phát triển KT - XH đạt đƣợc nhanh hơn và bền vững hơn, theo đúng các mục
tiêu đề ra.
Tuy nhiên, trong bối cảnh hiện nay, không tránh khỏi hiện tƣợng duy ý chí,
thậm chí lợi ích nhóm lợi ích giữa các ngành, các địa phƣơng, kể cả lợi ích cá nhân
trong triển khai các chủ trƣơng về phát triển cơng nghiệp nói chung và CNHT nói
riêng, khơng phù hợp với bối cảnh mới; làm cho sự phát triển của CNHT bị m o
mó, lệch lạc.
- Lợi ích của cộng đồng doanh nghiệp đƣợc xem x t ở hai góc độ: i Doanh

nghiệp sản xuất CNHT và ii Doanh nghiệp nhận sản phẩm CNHT. Hai nhóm doanh
nghiệp này có mối quan hệ “cộng sinh” nhau. Lợi ích của doanh nghiệp sản xuất
CNHT thì đã rõ, khi đầu tƣ vào phát triển CNHT, thì giá trị gia tăng sẽ nhiều hơn,
thị trƣờng sẽ rộng mở hơn do tham gia đƣợc vào chuỗi giá trị tồn cầu … Trong khi
đó, với doanh nghiệp nhận sản phẩm CNHT, với nguồn cung dồi dào hơn, thì quyền
đƣợc lựa chọn cũng sẽ nhiều hơn; từ đó chi phí sản xuất có cơ hội giảm hơn… Tuy
nhiên, cũng nhƣ nhiều lĩnh vực khác, phát triển CNHT có sự tham gia của nhiều

thành phần kinh tế, trong đó có lực lƣợng FDI. Sự phụ thuộc vào đầu tƣ nƣớc
ngoài trong phát triển CNHT cũng cảnh báo những yếu tố bất lợi, lệ thuộc về kinh
tế.
Thứ ba, Luận án sẽ tiếp cận theo hƣớng làm rõ vai trò của kinh tế tƣ nhân
trong nƣớc trong phát triển KT - XH quốc gia nói chung và cơng nghiệp nói riêng,
đặc biệt là trong phát triển CNHT.
Khơng thể ngồi chờ các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài đến làm giàu cho mình. Nhà
nƣớc cần chủ động và tạo cơ hội cho các lực lƣợng sản xuất trong nƣớc thông qua
hệ thống các cơ chế, chính sách phù hợp. Đó sẽ là một trong các cách tiếp cận để
giải quyết vấn đề của Luận án.

5


4.2. Ph

n ph p n hiên cứu

Luận án s dụng các phƣơng pháp nghiên cứu chủ yếu sau:
- Phương pháp nghiên cứu lý luận kết hợp với thực tiễn và phương pháp

nghiên cứu logic và lịch sử: Đây đƣợc coi là những phƣơng pháp nghiên cứu cơ
bản trong kinh tế chính trị học. Các phƣơng pháp này đƣợc s dụng chủ yếu trong
chƣơng 2 và chƣơng 3.
- Phương pháp phân tích, t ng hợp: Các phƣơng pháp này đƣợc s dụng chủ
yếu để phân tích, đánh giá, nhận x t thực trạng của đối tƣợng nghiên cứu trong quá
trình phát triển. Trong Luận án, chúng đƣợc s dụng nhiều nhất trong nghiên cứu các
chƣơng 1, 2 và 3.
- Phương pháp chuyên gia: Đƣợc thực hiện b ng hình thức trao đổi trực tiếp


với một số nhà khoa học, nhà quản lý và đại diện các doanh nghiệp… về các nội
dung liên quan đến đề tài Luận án, nh m tiếp nhận quan điểm và các ý kiến tuy có
tính cá nhân, nhƣng là những gợi mở quan trọng trong việc đánh giá, nhận định và
đề xuất giải pháp.
Chuyên gia đƣợc lựa chọn là các cán bộ quản lý có kinh nghiệm đang làm việc
tại các cơ quan quản lý nhà nƣớc của trung ƣơng và địa phƣơng, nhƣ Bộ Công
Thƣơng; Sở Công Thƣơng, Sở Kế hoạch và Đầu tƣ, Ban Quản lý KCN, KCX…

Phƣơng pháp này đƣợc s dụng nhiều cho nghiên cứu của chƣơng 2, 3 và 4.
- Phương pháp phân tích SWOT: Là một cơng cụ hữu dụng đƣợc s dụng nh

m làm rõ Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội và Thách thức của đối tƣợng nghiên cứu;
qua đó giúp nhìn rõ các vấn đề trong việc đạt tới mục tiêu cả ở tầm nhìn ngắn,
trung và dài hạn. Phƣơng pháp này đƣợc s dụng trong nghiên cứu nội dung của
chƣơng 4.
Ngồi ra, Luận án cịn s dụng phƣơng pháp phân tích thống kê thống kê mơ
tả, thống kê suy luận trong thu thập, x lý số liệu thống kê kinh tế; phƣơng pháp trừu
tƣợng hóa để làm rõ bản chất của các quan hệ kinh tế trong phát triển CNHT và xây
dựng những khái niệm, phạm trù cơ bản của luận án; và một số phƣơng pháp
khác...

6


5. Hệ thống số liệu, tƣ liệu đƣợc sử dụng
Luận án s dụng số liệu và nguồn thông tin từ Tổng cục Thống kê, Cục Thống
kê Thành phố và các báo cáo tổng kết từ các cơ quan quản lý các cấp của Tp. Hồ
Chí Minh.
Các vấn đề lý luận liên quan đến đề tài Luận án đƣợc tham khảo từ các cơng
trình nghiên cứu chun khảo và tham khảo của các nhà khoa học, các văn kiện của

Đảng, kỷ yếu của các hội thảo, diễn đàn khoa học trong nƣớc và quốc tế, các thông
tin liên quan khác trên báo chí, số liệu của các cuộc điều tra xã hội học, mạng
internet…
Để có thêm tƣ liệu xác thực cho việc đánh giá hiện trạng và cơ sở thực tiễn
cho việc đề xuất các giải pháp, Luận án đã tiến hành một khảo sát nhỏ với 24 doanh
nghiệp, đƣợc chia thành 4 nhóm; i Nhóm các doanh nghiệp Cơ khí; ii Nhóm các
doanh nghiệp Điện t - Cơng nghệ thơng tin; iii Nhóm các doanh nghiệp Cao su Nhựa; iv Nhóm các doanh nghiệp Dệt may - Da giày.
Nội dung khảo sát đƣợc xây dựng b ng Phiếu hỏi để đảm bảo sự thống nhất
trong các nội dung đƣợc khảo sát. Sau khi thông tin đƣợc thu thập sẽ đƣợc x lý.
Phiếu hỏi và kết quả khảo sát này đƣợc tổng hợp tại phần Phụ lục của Luận án.

6. Những đóng góp mới của Luận án
Dự kiến, Luận án sẽ có những đóng góp mới trên các phƣơng diện sau:
6.1. ón

óp mới về khoa học

Thứ nhất, Luận án luận giải đƣợc các điều kiện/nhân tố tác động tới sự phát
triển CNHT trong bối cảnh một vùng lãnh thổ quốc gia/địa phƣơng tiến hành q
trình tái cơ cấu ngành cơng nghiệp. Ngồi những tác động thơng thƣờng của mơi
trƣờng phát triển đến sự phát triển CNHT, Luận án còn làm rõ đƣợc những tác
động từ quá trình tái cơ cấu ngành công nghiệp đến sự phát triển CNHT.
Thứ hai, Luận án xây dựng đƣợc bộ tiêu chí đánh giá phát triển CNHT trong
q trình tái cơ cấu ngành cơng nghiệp cho một vùng lãnh thổ quốc gia/địa
phƣơng , mà theo tác giả là phù hợp trên cơ sở kế thừa bộ tiêu chí đánh giá sự phát
triển chung của CNHT và bổ sung những tiêu chí phản ánh tác động của phát triển

7



CNHT đến kết quả của quá trình tái cơ cấu ngành công nghiệp; thông qua các thay
đổi về cơ cấu: sản phẩm, ngành, vùng, sở hữu…).
Thứ ba, Luận án đề xuất đƣợc các giải pháp phát triển CNHT trong quá trình
tái cơ cấu ngành cơng nghiệp cho đối tƣợng nghiên cứu cụ thể là Tp. Hồ Chí Minh
cho giai đoạn tiếp theo, đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 với cách tiếp cận
kinh tế chính trị.
6.2. Ý n hĩa lý luận v thực tiễn của luận n
Luận án đã góp phần bổ sung và hồn thiện hệ thống cơ sở lý luận về phát
triển CNHT trong quá trình tái cơ cấu ngành công nghiệp của một địa phƣơng/vùng
lãnh thổ. Cơ sở lý luận này có thể đƣợc áp dụng cho việc nghiên cứu phát triển
CNHT cho quốc gia hoặc bất kỳ địa phƣơng nào trong cả nƣớc và là tài liệu giảng
dạy cho các chuyên đề liên quan.
Các kết quả nghiên cứu, đặc biệt là hệ thống giải pháp của Luận án, có thể
đƣợc s dụng làm tài liệu tham khảo cho các nhà quản lý và hoạch định chính sách
về phát triển CNHT của các địa phƣơng của Việt Nam nói chung.
7. Cấu trúc của Luận án
Ngồi phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục, nội
dung chính của Luận án đƣợc cấu trúc thành 4 chƣơng.
Chương 1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan đến nội dung
luận án.
Chương 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển cơng nghiệp hỗ trợ trong
q trình tái cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia, vùng lãnh thổ.
Chương 3. Thực trạng phát triển công nghiệp hỗ trợ trong quá trình tái cơ cấu
ngành cơng nghiệp tại Tp. Hồ Chí Minh giai đoạn 2012 – 2019.
Chương 4. Định hƣớng và một số giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp
hỗ trợ trong q trình tái cơ cấu ngành cơng nghiệp tại Tp. Hồ Chí minh đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2030.

8



Chƣơng 1.
TỔNG QUAN CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
CĨ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN
Trên thế giới và trong nƣớc đã có nhiều nghiên cứu liên quan tới CNHT, mối
quan hệ giữa CNHT với các ngành khác trong sự phát triển kinh tế, kể cả các nghiên
cứu về phát triển CNHT trong quá trình tái cơ cấu kinh tế, tái cơ cấu ngành công
nghiệp trong phạm vi một quốc gia. Các nghiên cứu đó có thể đƣợc tổng hợp dƣới
đây:
1.1. CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NGỒI NƢỚC
1.1.1. Các nghiên cứu mang tính lý luận chung về phát triển Cơng
nghiệp hỗ trợ
- Bộ Công thƣơng Nhật Bản MITI, nay là Bộ Kinh tế, Công nghiệp và

Thƣơng mại, METI 1985 “White paper on Industry and Trade” Sách trắng về hợp
tác kinh tế , Tokyo [117].
Cuốn sách lần đầu tiên đƣa ra thuật ngữ CNHT để chỉ lực lƣợng DNNVV có
đóng góp cho việc phát triển cơ sở hạ tầng công nghiệp ở các nƣớc châu Á trong
trung và dài hạn; hay đó chính là các cơng ty sản xuất linh, phụ kiện. Các tác giả đã
đánh giá vai trị của các cơng ty sản xuất linh, phụ kiện trong quá trình CNH, HĐH
và phát triển các DNNVV ở các nƣớc ASEA, nhất là Thái Lan và Malaysia.
- Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA 1995 , “Investigation report for
industrial development: Supporting industry sector”, Tokyo [114]. Tài liệu đã đƣa
ra báo cáo điều tra phát triển công nghiệp về: “Ngành công nghiệp hỗ trợ”, báo cáo
đã đánh giá vai trò quan trọng và thực trạng CNHT trong các ngành công nghiệp
Nhật Bản; và kết luận về mối liên hệ, tính liên kết trong sản xuất sản phẩm cũng
nhƣ những yêu cầu và điều kiện thúc đẩy CNHT Nhật Bản phát triển phục vụ cho
ngành cơng nghiệp nói riêng, nền kinh tế Nhật Bản nói chung.
- Goh Ban Lee (1998), “Linkage between the Multinational Corporations


and Local Supporting Industries” Liên kết giữa các tập đoàn đa quốc gia và các

9


ngành CNHT nội địa , Đại học Sains, Malaysia [108]. Tác giả phân tích mối quan
hệ chặt chẽ trong hợp tác, phân cơng lao động với các tập đồn đa quốc gia trong
việc thúc đẩy nền kinh tế Malaysia phát triển, chỉ rõ tầm quan trọng của chính sách
phát triển nguồn nhân lực và các chính sách hỗ trợ liên kết của chính phủ Malaysia.
- Ratana. E (1999), “The role of small and medium supporting industries in

Japan and Thailand” Vai trò của CNHT vừa và nhỏ ở Nhật Bản và Thái Lan , Trung
tâm Nghiên cứu IDE APEC, Working Paper Series 98/99 Tokyo [122]. Trong cuốn
sách, tác giả đi sâu phân tích mối quan hệ giữa DNNVV với CNHT tại Nhật Bản và
Thái Lan, từ đó chỉ ra mối liên hệ mật thiết giữa DNNVV với CNHT, khẳng định vai
trò quan trọng của CNHT trong thúc đẩy hệ thống các DNNVV phát triển.

- Cục Xúc tiến Ngoại thƣơng Nhật Bản JETRO 2003 , “Japanese - Affiliated
Manufactures in Asia” Các nhà sản xuất Nhật Bản tại châu Á [111]. Báo cáo phân
tích tình hình th ngồi và các nhà cung ứng sản phẩm hỗ trợ cho các doanh
nghiệp của Nhật Bản ở châu Á ASEAN và Ấn Độ . Từ đó, chỉ ra những cơ hội thách
thức, những thuận lợi khó khăn của các nhà sản xuất Nhật Bản tại châu Á.
- Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản JBIC 2004 , Báo cáo: “Survey report
on overseas business operations by Japanese manufacturing companies” Báo cáo
khảo sát các bộ phận ở nƣớc ngồi của các cơng ty lắp ráp Nhật Bản
[113]. Báo cáo phân tích thực tế q trình sản xuất của chi nhánh thuộc các tập đoàn

Nhật Bản ở châu Á, đã s dụng hệ thống thầu phụ đƣợc hình thành với vai trò của
các doanh nghiệp sản xuất linh kiện có vốn đầu tƣ từ Nhật Bản, tức ngành CNHT.
- Goodwill Consultant JSC và Diễn đàn phát triển Việt Nam VDF 2011 ,

“Survey on comparision of backgrounds, polycy measuares and outcomes for
development of supporting industries in ASEAN (Malaysia and Thailand in
comparion with VietNam)” Điều tra so sánh bối cảnh, biện pháp, chính sách và kết
quả phát triển CNHT ở ASEAN , Publishing House of Communication and
Transport, Nxb. Giao thông Vận tải [17]. Trong tài liệu này, các tác giả đi sâu phân
tích một số các nƣớc ASEAN đã có rất nhiều chƣơng trình dành cho CNHT từ
những năm 1980, qua đó đƣa ra những tham chiếu bổ ích cho Việt Nam.

10


1.1.2. Các nghiên cứu liên quan đến giải pháp và chính sách cho phát
triển cơng nghiệp hỗ trợ trong các giai đoạn phát triển
- Tổ chức Năng suất châu Á APO, 2002 trong nghiên cứu “Strengthening of

supporting Industries: Asian Experiences” (Đẩy mạnh CNHT: Kinh nghiệm của
nƣớc châu Á đã đúc kết kinh nghiệm phát triển CNHT, tập trung phân tích chính
sách phát triển CNHT qua các thời kỳ ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan [105].
Đặc biệt, thông qua việc phân tích tình hình phát triển CNHT và các chính sách thúc
đẩy CNHT phát triển ở các quốc gia này, các tác giả đã chỉ rõ vai trò quan trọng của
các chính sách thu hút đầu tƣ nƣớc ngồi vào phát triển CNHT, cũng nhƣ những
quy định về tỷ lệ nội địa hoá sản phẩm trong phát triển CNHT ở các nƣớc châu Á.
- Halim Mohd Noor, Roger Clarke, Nigel Driffield (2002), “Multinational

cooperation and technological effort by local firm: a case study of the Malaysia
Electronics and Electrical Industry” Tập đồn đa quốc gia và các nỗ lực cơng nghệ
của doanh nghiệp địa phƣơng: trƣờng hợp nghiên cứu ngành công nghiệp điện và
điện t Malaysia [110]. Trong nghiên cứu này, các tác giả đã chỉ ra những giải pháp
phát triển CNHT cho ngành công nghiệp điện t và đặc biệt nhấn mạnh vai trị quan
trọng từ phía Chính phủ trong việc hỗ trợ đổi mới và phát huy sáng tạo của các

doanh nghiệp nội địa nh m cung ứng hỗ trợ cho ngành điện t phát triển.
- Junichi Mori thực hiện 2005), “Development of Supporting Indestries For

Vietnam’s Industrialization – Increasing positive vertical externalities through
collaborative training” (Sự phát triển công nghiệp h trợ phục vụ sự nghiệp cơng
nghiệp hóa t i Việt Nam - Tăng cường các yếu tố khách quan tích cực thơng qua
huấn luyện kĩ năng hợp tác, Đại học Tufts) [112]. Đây là sự tổng hợp kết quả nghiên
cứu và khảo sát trong quá trình thâm nhập thực tế tại CLB Nhà kinh tế Việt
– Nhật nay là VDF Tokyo và Diễn đàn Phát triển Việt Nam. Trong đó, tác giả đã
làm rõ mối quan hệ giữa phát triển CNHT với thu hút FDI, giữa Việt Nam và các
nƣớc ASEAN, đƣa ra những khuyến nghị về chính sách để tháo gỡ khó khăn về
nguồn cung, về chính sách công; nâng cấp công nghệ, thúc đẩy hợp tác chƣơng

11


trình đào tạo; hình thành cái gọi là “chính sách cứng” đối với phát triển CNHT.
- Do Manh Hong (2008), “Promotion of Supporting Industries - The key for

attracting FDI in developing countries” Xúc tiến CNHT - chìa khóa cho thu hút
FDI ở các nƣớc đang phát triển [107]. Trong kết quả nghiên cứu, tác giả đã chỉ ra
vai trò ngày càng quan trọng của CNHT trong quá trình phát triển kinh tế ở các
nƣớc đang phát triển, nhấn mạnh chính sách thu hút FDI, từ đó từng bƣớc xây dựng
một nền CNHT mạnh, bền vững.
1.1.3. Các nghiên cứu liên quan đến kinh nghiệm của các nƣớc về phát
triển c ng nghiệp hỗ trợ gắn với quá trình tái cơ cấu kinh tế, tái cơ cấu công
nghiệp
- Ryuichiro, Inoue (1999) “Future prospects of Supporting Industries in

Thailand and Malaysia” Tƣơng lai của ngành CNHT Thái Lan và Malaysia) [121].

Trong nghiên cứu này, các tác giả đã khảo sát tình hình phát triển CNHT ở Thái Lan
và Malaysia sau cuộc khủng hoảng kinh tế châu Á 1997, chỉ ra sự cần thiết phải
điều chỉnh chiến lƣợc, giải pháp phát triển các ngành công nghiệp cho phù hợp…
- Cơng trình Building Supporting Industries in Vietnam, vol.1 (Xây dựng

công nghiệp h trợ t i Việt Nam, bản tiếng Anh, t. 1, Kenichi Ohno chủ biên, Diễn
đàn Phát triển Việt Nam, 2007) [115]. Cơng trình tập hợp một số bài viết theo các
chủ đề về CNHT, đặt nó trong mối quan hệ đa chiều với các lĩnh vực khác, và với
quá trình chuyển hƣớng, tái cơ cấu kinh tế, trình bày kinh nghiệm và bài học phát
triển vùng, trong đó có vị trí đầu tàu của Tp. Hồ Chí Minh.
- Trong cuốn Development of Small and Medium Enterprises in ASEAN

Countries (2009), tác giả đƣa ra cái nhìn tổng quan về sự phát triển các DNNVV,
khả năng cạnh tranh, thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài, đẩy mạnh CNHT… và xu hƣớng
phát triển của chúng tại một số nƣớc, chỉ ra những hạn chế, thách thức, bài học đối
với các nƣớc ASEAN trong quá trình hội nhập quốc tế, tăng sức cạnh tranh của nền
kinh tế, trong đó có CNHT để cạnh tranh có hiệu quả với các nền kinh tế đi trƣớc.
- Peter Larkin (2011), “Comprehensive Supporting Industries” ThaiLand

Board of Investment North America”, Supporting industries in Thailand [120]. Báo

12


×