Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Luyện từ và câu 2 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Ngày soạn :. Ngày giảng :. Tiết 1 : Từ. Và Câu. I/ Mục đích yêu cầu. 1 – Học sinh bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu 2 – Biết tìm các từ có liên quan đến học hoạt động học tập. 3 – Bước đầu biết dùng từ, đặt được những câu đơn giản. II/ Đồ dùng dạy học. 1 – Giáo viên : Tranh minh hoạ các sự vật, các hoạt động trong SGK Bảng phụ ghi nội dung BT2 2- Học sinh : Vở bài tập III/ Phương pháp dạy học :. Phương pháp trực quan, minh hoạ, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV/ Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập. VBT, SGK. GV giới thiệu phân môn : Luyện từ và câu B. Dạy bài mới 1/ Giới thiệu bài :. ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng. Bài học học hôm nay sẽ giúp các em biết thế nào là từ và câu. 2/ Hướng dẫn làm tập.. HS mở SGK (8) Quan sát tranh. 1 HS học yêu cầu của BT 8 tranh ( 1,2,….8 ). Bài1: Làm miệng ? Đếm xem có bao nhiêu bức tranh ?. 2-3 HS học: nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo ….. Người : Học sinh , cô giáo Vật : Trường, nhà, xe đạp, hoa ….. ? Đọc tên gọi của 8 bức tranh ? Tên gọi nào của người ? Tên gọi nào của vật ? ? Đọc tên gọi của người, vật, việc. Làm miệng theo tổ 1: trường, 2: HS, 3: chạy, 4 cô giáo. Yêu cầu làm miệng theo nhóm 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> : hoa hồng, 6: nhà, 7: xe đạp, 8: múa Từng nhóm trình bày. N.xét, sửa. Bài 2 : Làm miệng. 1 HS đọc yêu cầu BT. Phát biểu theo nhóm. Các nhóm viết nhanh các từ vào phiếu Đại diện nhóm báo cáo ( dán phiếu lên bảng và đọc to kết quả ) N.xét, sửa sai. Tìm các từ : + Chỉ đồ dùng học tập. Bút chì, bút mực, bút mầu, thước kẻ, tẩy, cặp.. + Chỉ hoạt động của học sinh. Học, đọc, viết, nghe, đếm, tính, đi, đứng, chạy nhanh, ăn, ngủ….. + Chỉ tính nét của HS. Chăm chi, ngoan, đoàn kết, ngây thơ, hồn nhiên, thật thà …... => Nhận xét – khen Bài 3 : Làm viết. 1 HS đọc yêu cầu của BT, đọc cả câu mẫu trong tranh 1. Yêu cầu HS. Quan sát kỹ 2 tranh để thể hiện nội dung một tranh bằng 1 câu. Gọi HS đặt câu. Nối tiếp nhay đặt câu theo tranh khác với câu mẫu. N.xét – sửa sai Tranh 1 :. Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên. Sáng hôm ấy cả lớp Huệ được vao công viên chơi. Tranh 2. Thấy một nhóm hoa hồng rất đẹp Huệ cùng các bạn say sưa ngắm. GV sửa và ghi lại những câu văn hay. Huệ say sưa ngắm nhìn những nụ hồng mới nở HS viết vào vỡ những câu văn hay. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ Củng cố – dặn dò. - VN: Tên gọi của người, các vật, việc được gọi là các từ. Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc - VN bảng chữ cái gồm 9 chữ cái mới học : a,ă,ơ,bê, xê, đê, e, ê, - Nhận xét chung tiết học ./. Tuần 2 Ngày soạn :. Tiết 2 : Mở. Ngày giảng :. rộng vốn từ : Từ ngữ về học tập Dấu chấm hỏi. I/ Mục đích yêu cầu. 1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập. 2. Rèn khái niệm đặt câu : Đặt câu với những từ ngữ mới tìm được, sắp sếp lại trật tự các câu từ trong câu để tạo nên câu mới . Làm quen với câu. 3. Làm quen tương đối tốt các bài tập. II/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên : 2, 3 tờ giấy to để HS làm BT 2. Học sinh : VBT, SGK III/ Phương pháp dạy học :. Phương pháp giảng giải, đàm thoại, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. YC làm BT3 Nhận xét, đáng giá. 2, 3 học sinh N.xét. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. Giờ trước các em đã biết được từ và câu. Giờ Lắng nghe hôm nay chúng tư tiếp tục mở rộng vốn từ ngữ 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> về học tập và đặt câu. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : Làm miệng. 1 HS đọc yêu cầu BT1 Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập 2 HS lên bảng Học hành, học tập, học hỏi, học mót, học sinh, học kỳ … Tập đọc, tập viết, tập làm văn, học tập, luyện tâp….. ( GV chọn 1 số từ ghi lên bảng ) + Các từ có tiếng học + Các từ có tiếng tập. N.xét : Đó là những từ ngữ mang nội dung nói về học tập của học sinh. Bài 2 : Làm miệng Đọc ycầu BT Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được GV nhận xét và sửa sai 2 HS lên bảng Ghi một số câu lên bảng - Bạn Hoa rất chịu khó học hỏi - Bác thợ tài chỉ nhờ học lỏm - Anh tôi chăm tập luyện nên rất khoẻ mạnh Bài 3 : Làm miệng HS đọc yêu cầu của BT Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành 1 câu mới. - Giáo viên hướng dẫn chung - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi - Chốt lại câu đúng - Thu là bạn thân nhất lớp em N.xét – sửa sai - Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ => Các từ ngữ đã được sắp xếp lại tạo thành Bạn thân nhất của em là Thu câu mới nhưng nghĩa không thay đổi Em là bạn thân nhất của Thu Bài 4 : Làm viết Đọc yêu cầu Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau Chia lớp làm 3 nhóm Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau ( làm vào bìa ) Em tên gì ? N.xét Em học lớp mấy? ? Vì sao lại đặt dấu hỏi ?, dấu chấm hỏi Vì đây là câu hỏi 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài - VN xem lại bài BT 1 - Nhận xét chung tiết học ./.. Tuần 3 Ngày soạn :. Tiết 3 : Từ. Ngày giảng :. chỉ sự vật : Câu kiểu Ai là gì ?. I/ Mục đích yêu cầu. 1. Nhận biết được các từ chỉ sự vật ( danh từ ) 2. Biết đặt câu theo mẫu : Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ? 3. Làm tốt bài tập theo yêu cầu. II/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên : Tranh minh hoạ các SV trong SGK Bảng phụ viết nội dung BT2 2. Học sinh : VBT, SGK III/ Phương pháp dạy học. Phương pháp trực quan, đàm thoại, giảng giải, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. Ktra 1 số học sinh làm BT1, 2 trong VBT N.xét. Làm BT Nhận xét bài của bạn. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. Để nhận biết được các từ chỉ sự vật. 2, 3 học sinh nhắc lại 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Biết đặt câu theo mẫu : Ai là gì? Giờ hôm nay học bài …. 1 HS đọc yêu cầu BT – Lớp tranh, suy nghĩ, nhẩm miệng Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía.. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : Làm miệng Nhận xét – ghi lại các từ đúng => Là các từ chỉ SV, con người, con vật Bài 2 : Làm miệng ( Treo bảng phụ ) Lưu ý : Trong bảng từ đã nêu có trong chỉ SV. 1 HS đọc yêu cầu Tìm các từ chỉ SV có trong bảng sau: Các từ chỉ SV : Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách ….. Bài 3 : Làm viết. Đọc yêu cầu BT. Nêu lại yêu cầu viết mẫu. Đọc câu theo mẫu dưới đây. Hướng dẫn HS làm .. Ai ( cái gì, con gì ). GV viết vào mô hình 1 số câu đúng. Bạn Vàng Thị Dơ 2. => Trò chơi. Là gì ? Là HS lớp. 1 HS nói về thứ 1 : Bố Mơ 1 HS nói : Là trưởng bản Là nông dân HS nói về 2 đúng được chỉ bạn khác nói về được nêu về 1. Nhận xét trò chơi 3. Củng cố – dặn dò. - GV nhắc lại nội dung bài - Về nhà tập đặt câu theo mẫu - Nhận xét giờ học. Tuần 4 Ngày soạn :. Ngày giảng :. Tiết 4 : Từ. chỉ sự vật 6. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mở rộng vốn từ: Ngày, tháng, năm I/ Mục đích yêu cầu. 1. Mở rộng vốn từ chỉ sự vật 2. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian 3. Biết ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý II/ Đồ dùng học tập.. 1. Giáo viên : Bảng lớp kể sẵn bảng phân loại từ chỉ SV ở BT1 BT3 ( VBT ) 2. Học sinh : SGK + VBT III/ Phương pháp dạy học. Phương pháp đàm thoại, giảng giải, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học :. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy . 2, 3 học sinh đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? Nhận xét – đánh giá. A. Kiểm tra bài cũ. VD: Bạn Hoa là HS giỏi Bố của bạn Bình là công nhân. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài :. Để giúp các em mở rộng vốn từ chỉ SV, biết đặt câu, trả lời câu hỏi về thời gian, biết ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý. Ghi đầu bài lên. HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn làm BT. Bài 1 : Làm miệng ( kẻ sẵn bảng ) Điền từ đúng nội dung vào từng cột. Đọc yêu cầu BT Đọc yêu cầu BT Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ ) Chỉ người Đồ vật Con vật Cây cối. - Gọi học sinh làm miệng theo hình thức tiếp Học sinh sức Cô giáo 7 Lop2.net. ghế bàn. chim sẻ gà. xoài mít.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cụ già vở chó tre Lớp làm BT – Nhận xét bài của bạn Bài 2 : Ycầu học sinh đọc yêu cầu. Đặt câu hỏi và TL câu hỏi về a, Ngày , tháng, năm b, Tuần , ngày trong tuần M : Bạn sinh năm nào ? Tối sinh năm 1996. Tháng 2 có bao nhiêu tuần (có 4 tuần) HS cắp nhóm thực hành. Ycầu hỏi đáp theo nhóm Thi trước lớp 1 số ví dụ về câu hỏi. Hôm nay là ngày bao nhiêu ? Tháng mấy ? Một năm có bao nhiêu tháng? Một tháng có bao nhiêu tuần ? Một tuần có bao nhiêu ngày Bạn thích ngày nào trong tuần?. Bài 3 : Ycầu HS đọc yêu cầu ? Đoạn văn có bao nhiêu câu ? Đầu câu viết như thế nào ? Cuối câu có dấu gì. => Mỗi câu phải nỏi rõ 1 ý để người đọc người nghe hiểu nội dung.. - Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết cho đúng chính tả. Có 4 câu Chữ cái đầu câu viết hoa Chữ cuối câu có dấu chấm. Lớp làm VBT 1 HS lên bảng – Nxét. Trời mưa to – Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vể ra về.. 3. Củng cố – dăn dò. -. Biết đặt câu và TL câu hỏi về..... . Biết ngắt đoạn văn thành những câu trọn ý Vn làm BT1, 2 Nhận xét chung. Tuần 5. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn :. Tiết 5 :. Ngày giảng :. Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu ai là gì ?. I/ Mục đích yêu cầu. 1. Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật 2. Biết viết hoa tên riêng. 3. Rèn luyện kỹ năng đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? II/ Đồ dùng học tập. 1. Giáo viên : 2, 3 tờ giấy khổ to 2. Học sinh : Vở bài tập III/ Phương pháp dạy học. Phương pháp vấn đáp, dùng lời Phương pháp luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. 2-3 HS đặt câu hỏi và TL về ngày tháng năm, tuần ngày N.xét - đáng giá. 1 HS đặt câu hỏi. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. Để phân biệt các từ chỉ SV nói chung với tên riêng của từng SV và biết cách viết hoa tên HS lắng nghe riêng, tiếp tục đặt câu theo mẫu. - Ghi đầu bài 2-3 HS nhắc lại 2. Hướng dẫn làm BT Đọc ycầu BT, Lớp chú ý trong SGK Bài 1 : Cách viết hoa ở nhóm 1, nhóm 2 khác GV hướng dẫn nhau như thế nào? Các em phải viết rõ cách viết các từ ở nhóm 1, 1 2 với các từ nằm ngoài ( nhóm 2 ) Sông ( Sông) Cửu Long Núi (Núi) Ba Vì 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thành phố ( Thành phố ) Huế Học sinh ( HS ) Trần Phú Bình => Tên riêng của người, sông, núi phải viết HS phát biểu ý kiến hoa N.xét - sửa sai Bài 2 : Đọc yêu cầu BT Hoạt động ( 3 nhóm ) Hãy viết tên 2 bạn trong lớp, tên 1 dòng sông nhỏ ( Suối, kênh , rạch ) ở địa phương. Nxét - sửa sai - Các nhóm lên viết dưới hình thức tiếp sức Chơi tiếp sức Trình bày trước lớp VD: Tên các bạn Nguyễn Thanh Hoa,Đặng Hùng Minh Tên sông Cửu Long, Sông Mã ..... ? Tên người, tên sông, tên núi viết ntn? Viết hoa mỗi chữ cái của đầu tiếng Bài 3 : HD Đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? Đọc yêu cầu BT Nhằm giới thiệu điều gì ? Đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? - Lớp làm VBT Để giới thiệu trường em, môn học em yêu thích, làng xóm của em. HS đọc bài tập của mình Trường em là trường tiêut học CVT Em rất thích môn Âm nhạc <=> Biết đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? Nơi em ở tiểu khu 14 3. Củng cố - dặn dò. ? Hôm nay ta học bài gì ? ? Khi viết hoa tên riêng ta phải làm gì ? - Vở làm BT - N.xét chung tiết học./.. Tên riêng và cách viết hoa tên riêng Câu kiểu : Ai là gì ? Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng. Tuần 6 Ngày soạn :. Tiết 6 :. Ngày giảng ;. Câu kiểu : ai là gì ? khẳng định phủ định 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập I/ Mục đích yêu cầu. 1. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai, cái gì , con gì , ... là gì ) 2. Biết đặt câu phủ định ( Chú ý: không nói với HS về thuật ngữ này 3. Mở rộng vốn từ ngữ về đồ dùng học tập II/ Đồ dùng học tập. GV : Tranh minh hoạ HS : Vở bài tập, SGK III/ Phương pháp dạy học. Phương pháp đàm thoại, dùng lời, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. Đọc cho HS viết. Bảng con : Sông Đà, Núi Nùng, hồ Than Thở, TP Hồ Chí Minh Chữa bài trong vở 1 HS nêu miệng BT 3. N.xét - sửa sai cho HS N.xét chung B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. Bài hôm nay sẽ tập đặt câu, nói và viết theo 1 số mẫu câu khác nhau ..... HS lắng nghe. 2. Hướng dẫn làm BT. Bài 1 : Nhóm đối. ? Bộ phận nào cần đặt câu hỏi ? HS nêu Ghi bảng câu đúng => Đó là những câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu. Bài 2 : CN - suy nghĩ tìm cách nói có nghĩa 11 Lop2.net. 1 HS đọc yêu cầu BT1 Đặt 1 câu hỏi cho bộ phận in đậm ( Đọc cả mẫu ) Em, Lan, Tiếng Việt a, Ai là HS lớp 2 ? b, Ai là HS giỏi nhất lớp ? c, Môn học em yêu thích là gì ? 2-3 HS đọc - Lớp đọc thầm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> giống với nghĩa của các câu mới cho. => N.xét - sửa sai. Bài 3 : Nêu yêu cầu => Hdẫn : Qsát kỹ tranh Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi Giáo viên nhận xét Yêu cầu viết vào vở -> Có 4 quyển vỡ 3 chiếc cặp 2 lọ mực 2 bút chì 1 thước kẻ 1 eke 1 compa Giáo viên : Tìm được đồ dùng học tập và biết được tác dụng của từng đồ dùng đó.. a, Em không thích nghỉ học đâu Em có thích nghỉ học đâu Em đâu có thích nghỉ học b, Đây không phải là đường đến trường đâu Quan sát tranh Tìm các đồ dùng htập ẩn trong tranh cho biết mỗi đồ vật đó dùng để làm gì ? - Trao đổi viết ra nháp tên đồ vật, nói tác dụng của từng đỗ vật. N.xét - Để viết bài - Để đựng sách vỡ - Để viết - Chữa bài, viết, vẽ - Đo góc, kẻ - Đo, kẻ - Vẽ đường vòng. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài - Về nhà thực hành nói, viết theo mẫu câu - Nhận xét chung tiết học. HS lắng nghe. Tuần 7 Ngày soạn :. Ngày giảng :. Tiết 7 : mở rộng vốn từ : Từ ngữ về các môn học.. Từ chỉ hoạt động (59) I/ Mục đích yêu cầu 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người 2. Rèn luyện khái niệm đặt câu với các từ chỉ hoạt động 3. Có khái niệm về vốn từ chỉ hoạt động và đặt câu với các từ đó. II/ Đồ dùng học tập 1. Giáo viên : Tranh minh hoạ các hoạt động của người ( BT2 -SGK ) Bảng phụ ghi BT4 2. Học sinh : VBT, SGK III/ Phương pháp dạy học. Phương pháp đàm thoại, giảng giải, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. + Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu mẫu Ai là gì ? Nxét - Đánh giá. HS đặt cau hỏi theo mẫu a, Bé Uyên là HS lớp 1 Môn học em yêu thích là môn Toán. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. Tiết học hôm nay để củng cố vốn từ về các Hs lắng nghe môn học, các hoạt động cảu con người, rèn khả năng đặt câu với những từ chỉ hoạt động. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : Gv ghi bảng Môn Tiếng Việt có các phân môn học : Chính tả, TLV, K/c, luyện từ và câu, T.đọc. + Tranh 1 : Bạn đang làm gì ? + Tranh 2 : Bạn đang làm gì ? 13 Lop2.net. Đọc yêu cầu bài 1. Kể tên các môn học L2 Tiếng việt, Toán, đạo đức, TN và XH, TD . Nghệ thuật ( gồm âm nhạc, Mĩ thuật thủ công ... ) Tiếng anh, âm nhạc .... HS quan sát 4 tranh trong SGK tìm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh ( ghi bảng con ) - Đang đọc ( xem sách ) - Đang viết ( làm ) bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Tranh 3 : Bạn đang làm gì ? - Đang nghe nói ( giảng, bảo ) + Tranh 4 : Bạn đang làm gì ? - Đang nói ( kể ) chuyện ? Từ chỉ hoạt động là gì ? (Ghi nhanh từ đúng) T1 : Đọc T3 : Nghe T2 : Viết T4 : Nói => Đọc, viết, nghe, nói là những từ chỉ hoạt Nghe và nhắc lại động của con người. Bài 3 : Hướng dẫn thi kể chuyện nội dung mỗi tranh Đọc yêu cầu BT phải dùng các từ chỉ hoạt động mà ta vửa tìm. Kể lại nội dung tranh Chữa bài Lớp làm vở, HS lên bảng + Tranh 1 - Bạn gái đang đọc sách chăm chú - Bạn nhỏ đang xem sách + Tranh 2 - Bạn Tuấn đang viết bài - Bạn trai đang chăm chú làm bài + Tranh 3 - Bạn HS đang nghe Bố giảng bài - Bạn trai đang nghe Bố giảng bài + Tranh 4 - Hai bạn gái đang trò chuyện vui vẻ - Hai bạn HS đang nói chuyện với nhau Bài 4 : Hướng dẫn : Chọn những TN chỉ hoạt động ( Đọc yêu cầu BT giống BT2 ) để điền vào mỗi chỗ trống cho Chọn những từ chỉ hoạt động thích hợp thành câu trọn ý vào ô trống dưới đây. Lớp làm vở Bt - HS lên bảng Nxét chữa bài a, Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt b, Cô giảng bài rất dễ hiểu. Nxét - sửa sai c, Cô khuyên chúng em chăm học 3. Củng cố - dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài - Chơi trò chơi : Tìm từ chỉ 2 HS lên bảng - Nhận xét chung tiết học ./.. HĐ : 1 HS hoạt động ( múa hát) 1 HS hoán hoạt động đó và đặt câu với hoạt động đó 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 8 Ngày soạn :. Tiết 8 :. Ngày giảng :. Từ chỉ hoạt động trạng thái ?Dấu phẩy. I/ Mục đích yêu cầu. 1. Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu Biết lựa chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao. 2. Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu. 3. Mở rộng vốn từ về chỉ hoạt động, trạng thái. II/ Đồ dùng học tập 1. Giáo viên : Bảng lớp viết 1 số câu để trống các từ chỉ hoạt động ( RTBC ) Bảng phụ viết BT2 2. Học sinh : VBT, SGK III/ Phương pháp dạy học. Phương pháp đàm thoại, giảng giải, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 HS lên bảng điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ trống ở những câu ( đã viết sẵn ) 15 Lop2.net. 2 HS lên bảng Mỗi HS 2 câu :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a, Thầy Thái dạy môn Toán Tổ trực nhật quýet lớp b, Cô giáo giảng bài rất hay.. Nhận xét bài B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. Trong bài trước đã học 1 số từ chỉ hoạt động Tiết này tiếp tục luyện tập .... - Ghi đầu bài. Đọc đề bài - Mở SGK 67. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Treo bảng phụ đã viết sẵn 3 câu văn ? Các câu đó nói gì ? ? Tìm những từ chỉ hoạt động Gạch dưới những từ chỉ trạng thái, hđộng => Từ : ăn, uống, toả .... là những từ chỏ hoạt động, trạng thái của sự vật. Bài 2 : Chọn những từ trong ngoặc đơn chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống.. => Giơ, đuốc, chạy, nhẹ, luồn là những từ chỉ hoạt động. Bài 3 : Treo bảng phụ đã viết sẵn câu (a) Trong câu có bao nhiêu từ chỉ hoạt động của con người ? Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi '' làm gì '' trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào ?. 16 Lop2.net. 1 HS đọc yêu cầu BT Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và loài vật trong những câu đã cho Đọc và nói tên các con vật, sự vật trong mỗi câu ( con trâu, đàn bò, mặt trời ) HS tìm a, Con trâu ăn cỏ b, Đàn bò uống nước sông c, Mặt trời đang toả ánh nắng rựcc rỡ. Lớp đọc thầm bài đồng dao - N.xét Con mèo, con mèo Đuổi theo con chuột Giở vuốt nhe nanh Con chuột chạy nhanh Luồn hang luồn hốc Đọc yêu cầu ( Đọc liền 3 câu văn thiếu dấu phẩy không nghỉ hơi ) a, Lớp em học tập tốt, lao động tốt. Có 2 từ chỉ hoạt động. Học tập và lao động. Trả lời câu hỏi dùng để làm gì ? - Ta đặt dấu phẩy vào học tập tốt, lao động tốt - Nhận xét Lớp làm câu b, c vào vở nháp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2 HS lên bảng a, Lớp em học tập tốt, lao động tốt b, Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. c, Chúng em luôn kính trọng, biết ơn thầy cô giáo 3. củng cổ - dặn dò. - T2 nội dung bài - Về nhà làm BT1,2 tìm thêm những từ chỉ hạot động, trạng thái của loài vật, SV - N.xét chung tiết học ./. Tuần 9 Ngày soạn :. Ngày giảng :. Tiết 9 :. ôn tập giữa học kỳ. I/ Mục đích yêu cầu. 1. Ôn về các từ chỉ SV, chỉ hoạt động 2. Biết cách đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? 3. Sử dụng thành thạo dấu chấm câu, dấu phẩy. II/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn BT 2. HS : VBT, SGK III/ Phương pháp dạy học. Phương pháp thảo luận , đàm thoại, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. KT đồ dùng học tập của HS Nxét chung B. Dạy bài ôn tập 1. Giới thiệu bài. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ôn tập giữa HK1. HS nhắc đề. 2. Hướng dẫn làm BT. Bài 1 : ( Bài 3/70 ) Treo bảng phụ. Chỉ người Bạn bè Hùng. Đọc yêu cầu, xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng ( bạn bè, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp) HS lên bảng Chỉ đồ vật bàn xe đạp. Bài 2 : (Bài 4/70) Thảo luận nhóm Nxét chữa bài. Chỉ người Bạn bè - Hùng ............. Cô giáo, bố mẹ, ông, bà, anh, chị, em ............. Bài 3 : ( Bài 2/70 ) Yêu cầu HS tự đặt câu Nhận xét chữa bài HS nối tiếp nhau đặt câu. Bài 4 : ( Bài 3/73) Hướng dẫn cách làm. Chỉ con vật thỏ mèo. Chỉ cây cối chuối xoài. Tìm thêm những từ khác xếp vào bảng trên Các nhóm nêu từ vừa tìm được Nhận xét - bổ sung Ghi lên bảng Chỉ đồ vật Bàn - xe đạp ............. Ghế, tủ, bát nồi , sách dép, vở, bút .............. Chỉ con vật Thỏ - mèo ............. hổ, sư tử báo, khỉ dê, gà .............. Chỉ cây cối Chuối - xoài ............. Cam, quýt mít, dừa dưa, lê, táo .............. Đọc lại bài Đặt 2 câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? M: Bạn Lan là HS giỏi Chú Nam là nông dân Bố em là Bác sĩ Em trai em là HS L1 Chọn dấu chấm hay dấu chấm phẩy để điền vào ô trống dưới đây 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lớp làm BT ......... nằm mơ .......... nhưng em chưa kịp tìm thấy. Thì Bố Mệ đã gọi dạy rồi ........ thế về sau Mẹ có tìm thấy vật đó không hở Mẹ ..... Nhưng lúc mở ...... con cũng tháy Mệ ở đấy, Mẹ đang tìm hộ con cơ mà.. Đọc lại câu chuyện sau khi đã sửa đúng. 3. Củng cố - dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà ôn lại các từ ngữ chỉ hoạt động, chỉ SV để tiết sau kiểm tra. - Nhận xét chung tiết học ./.. HS nghe. Tuần 10 Ngày soạn :. Tiết 10. Ngày giảng :. : Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi (82). I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. 2. Rèn khả năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi. 3. Biết cách sử dụng từ trong gián tiếp II/ Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : Bảng phụ, 3 - 4 tờ giấy khỏ to 2. Học sinh : VBT, SGK III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi 2 HS lên bảng vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật vui ( T16 ) - Từ ngữ chỉ sự vật, chỉ người - Từ ngữ chỉ hoạt động + Đồng hồ + Báo phút, báo giờ + Gà trống + Gáy vang ò ó o, báo trời sắp sáng + Tu hú + Kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín + Chim + Bắt sâu bảo vệ mùa màng + Cành đào + Nở hoa + Bé + Đi học, quýet nhà, nhặt rau. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn bài tập. Bài 1 : Yêu cầu lớp. GV ghi bảng những từ đúng. Bài 2:. Ghi bảng => 2 BT ta thấy được những từ chỉ người trong gia đình Bài 3 :. + Họ nội là họ về bên nào ? Họ ngoại. Đọc yêu cầu BT - Đọc thầm truyện : '' Sáng kiến của bé Hà '' tìm và viết. Tìm và viết nhanh ra nháp những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - HS nêu những từ tìm được : Bố , Ông, Bà, Con, Mẹ, Cụ già, Cô, Chú, Con cháu, cháu - Đọc CN-ĐT từ chỉ người trong bài. - Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Thảo luận nhóm đôi - Các nhóm nêu từ Lớp nhận xét – Bổ sung Cụ, Ông, Bà, Cha, Mẹ, Chú, Bác, Cô, Dì …. Đọc yêu cầu BT : Xếp vào mỗi nhóm : họ hàng, nội ngoại, 1 từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Họ nội là những người họ hàng về bên Bố 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×