Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 58 đến tiết 72

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.94 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 58: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu bất đẳng thức. 2. Kĩ năng: Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức; Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thức tự và phép cộng (mức đơn giản). 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học B.Phương pháp: Nêu vấn đề, so sánh. C.Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án – tài liệu tham khảo 2. HS: Tìm hiểu bài trước D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: GV giới thiệu chương III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò GV nhắc lại kết quả so sánh hai số và các kí hiệu =; <; >. GV minh hoạ thứ tự các số trên trục số (bảng phụ) GV đưa ?1 lên bảng phụ HS điền lên bảng. GV giới thiệu cách nói gọn về các kí hiệu  ;  , lấy ví dụ. GV giới thiệu dạng của bất đẳng thức và VT, VP. HS lấy thêm vài ví dụ, chỉ rõ VT, VP.. GV đưa hình vẽ minh hoạ lên bảng phụ, HS quan sát: Trục số (dòng trên) cho ta thấy -4<2 Trục số (dòng dưới) cho thấy: -4+8<2+3 (-1<5). HS trả lời ?2 GV giới thiệu tổng quát các tính chất.. Nội dung 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: So sánh a và b: a=b hoặc a < b hoặc a > b.. -2 -1,3. 0. 2. 3. 2.Bất đẳng thức: Hệ thức dạng: a < b (hoặc a>b; a  b; a  b) là bất đẳng thức. a: VT của BĐT b:VP của BĐT Ví dụ: 7+ (-3) > -5 -4+2 < 2 3. Liên hệ giưa thứ tự và phép cộng: Cho bất đẳng thức: -4 < 2 Cộng vào hai vế của bất đẳng thức, ta được bất đẳng thức: -4+3 < 2+3 (-1<5). GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 117.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8. GV giới thiệu thuật ngữ BĐT cùng chiều qua ví dụ. HS phát biểu tính chất (sgk) GV giới thiệu và trình bày ví dụ 2. HS trả lời ?3. GV nhấn mạnh: Nhờ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng có thể so sánh các biểu thức số mà không cần thực hiện phéptính. HS trả lời ?4. *Tính chất: Với a, b, c, ta có: Nếu a<b thì a+c<b+c Nếu a  b thì a+c  b+c Nếu a>b thì a+c>b+c Nếu a  b thì a+c  b+c. *Hai bất đẳng thức: -2<3 và -4<2 là hai bất đẳng thức cùng chiều. *Ví dụ: Chứng tỏ: 2003 + (-35) < 2004 + (-35) Ta có: 2003 < 2004  2003 + (-35) < 2004 + (-35). IV.Củng cố và luyện tập: -Phát biểu các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? -Làm bài tập 1 sgk: b, c, d: đúng; a: sai. -Bài tập 3 sgk: a- 5  b-5  a-5+5  a-5+5 (tính chất) ab V. Hướng dẫn về nhà: -Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. -BTVN: 2, 3b (sgk); 1, 2, 3, 4 (sbt).. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 118.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 59: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức. 2. Kĩ năng: Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một số kĩ thuật suy luận); Biết vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học B.Phương pháp: Nêu vấn đề. C.Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án – tài liệu tham khảo 2. HS: Tìm hiểu bài trước D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung 1.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với GV đưa ra ví dụ minh hoạ bằng trục số số dương: Cho Bất đẳng thức: -2 < 3 (bảng phụ): Dòng trên: -2 < 3 +Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức: Dòng dưới: -4 < 6 (-2.2< .32) -GV minh hoạ tiếp ví dụ: -2.2< .32 -2 < 3  -2.3 < 3.3 (-6< 9) +Nhân 4 vào hai vế của bất đẳng thức ta HS trả lời ?1 được: -2.4< 3.4 (-8< 12) GV giới thiệu tính chất dưới dạng tổng *Tính chất: a, b, c (c>0) +Nếu a<b thì ac<bc, nếu a  b thì ac  bc. quát. +Nếu a>b thì ac>bc, nếu a  b thì ac  bc. HS phát biểu dưới dạng lời HS thực hiện ?2 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm: Ví dụ: +Nhân vào hai vế của bất đẳng thức -2<3 GV minh hoạ trên bảng phụ. với (-2) ta được bất đẳng thức: -2.(-2) > 3.(-2) (4 > -6) +Nhân vào hai vế của bất đẳng thức -2<3 với (-3) ta được bất đẳng thức: -2.(-3) > 3.(-3) (6 > -9) HS trả lời ?3 GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 119.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 GV giới thiệu tính chất dưới dạng tổng *Tính chất: a, b, c (c<0) quát. +Nếu a<b thì ac>bc, nếu a  b thì ac  bc. +Nếu a>b thì ac<bc, nếu a  b thì ac  bc. GV (giới thiệu): -2<3 và 4>-6 là hai bất đẳng thức ngược chiều. Nhận xét chiều của bất đẳng thức sau khi nhân hai vế với cùng một số âm? HS phát biểu dưới dạng lời văn HS thực hiện ?4, ?5 sgk. 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự: GV giới thiệu tính chất bắc cầu của Với 3 số a, b, c: Nếu a<b và b<c thì a<c. thứ tự. Ví dụ: Cho a> b. Chứng minh: a+2 > b-1 Giải: Ta có: a>b  a+2 > b+2 (1) Mặt khác: 2>1  2+b > -1 +b Hay b+2 > b-1 (2) Từ (1) và (2)  a+2 > b-1 IV.Củng cố và luyện tập: -Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm). Làm bài tập 5 sgk -Phát biểu tính chất bắc cầu của thứ tự Làm bài tập 8 sgk V. Hướng dẫn về nhà: -BTVN: 6, 7, 9, 10 sgk *Hướng dẫn bài tập 6 sgk: a< b  a +a < b +a Hay 2a < a +b. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 120.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 60: LUYỆN TẬP Ngày soạn:……………. Ngày dạy:……………… A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 2. Kĩ năng: Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học B.Phương pháp: Nêu vấn đề, thực hành C.Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án – tài liệu tham khảo 2. HS: Tìm hiểu bài trước D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: 1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . 2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung a. Hoạt động 1 Chữa bài tập về nhà GV Cho HS nhận xét câu trả lời và bài 1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ làm ở bảng giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, GV Đánh giá cho điểm với số âm) 2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b GV Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. Gọi 1 Bài 10 trang 40 SGK HS lên bảng giải a) So sánh (-2).3 và -4,5 HS làm bài b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt GV kiểm vở bài làm vài em sau : HS khác nhận xét (-2).30 < 45 GV Giải thích lại từng trường hợp. (-2).3 + 4,5 < 0 b. Hoạt động 2. Chữa bài tập tại lớp GV Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. Gọi 1 Bài 11 trang 40 SGK Cho a < b chứng minh: HS lên bảng giải a) 3a + 1 < 3b + 1 Từ a < b  3a < 3b (nhân 2 vế với 3) HS Theo dõi làm bài GV kiểm vở bài làm vài em  3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) b) –2a –5 < –2b – 5 Nhân 2 vế của bđt trên với -2 ta được: HS khác nhận xét -2a > -2b GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 121.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 GV Giải thích lại từng trường hợp Cộng –5 vào 2vế bđt được: -2a –5 > -2b – 5 Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: GV cho HS hợp tác giải theo nhóm a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 Có –2 < -1  4.(-2) < 4.(-1) (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 ) cộng 14 vào 2 vế được: Cho đại diện nhóm trình bày 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 (GV kiểm vở bài làm vài em) b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 HS khác nhận xét (–3 < 0)  (-3).2 < (-3).(-5) GV kết luận Cộng 5 vào 2 vế: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Bài 13 trang 40 SGK GV Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho So sánh a và b nếu : HS đọc yêu cầu của đề. a) a + 5 < b + 5 HS trả lời từng câu. b) –3a > -3b HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. c) 5a – 6  5b – 6 d) –2a + 3  -2b + 3 GV kết luận IV.Củng cố và luyện tập: - Cho HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân … V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài đã giải. - Làm bài tập : 14 sgk trang 40. - Xem có thể em chưa biết : bất đẳng thức Côsi. - Xem trước §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.. Tiết 61:. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không. 2. Kĩ năng: Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x<a, x>a, x  a, x  a. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 122.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 B. Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. C. Chuẩn bị: -GV: -HS: D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung 1. Mở đầu:. GV giới thiệu phần mở đầu để HS thảo luận về kết quả (đáp số) GV chấp nhận đáp số nêu ra (có thể 9 quyển, 8 quyển, 7 quyển, ...) GV: Nếu gọi x là số vở Nam có thể mua thì x phải thoả mãn hệ thức nào? GV giới thiệ thuật ngữ bất phương trình một ẩn (VT, VP) Thay x=9 và bất phương trình? Thay x=10 và bất phương trình? GV giới thiệu nghiệm của bất phương trình. HS hoạt động thực hiện ?1 Làm như thế nào để kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình hay không?. 2200 + 4000  25000 là một bất phương trình với ẩn x, trong đó: 2200 + 4000 là VT. 2500 là VP.. 2. Tập nghiệm của bất phương trình: GV đặt vấn đề, giới thiệu thuật ngữ tập nghiệm của bất phương trình, giải bất phương trình. GV giải mẫu ví dụ 1. Ví dụ 1: Bất phương trình: x >3 GV giới thiệu kí hiệu tập nghiệm và Tập nghiệm: x x  3 biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Biểu diễn trên trục số: 0. HS trả lời ?2 GV giới thiệu nhanh ví dụ 2. 3. Ví dụ 2: Bất phương trình: x  7 Tập nghiệm: x x  7. GV cho HS hoạt động nhóm thực hiện ?3, ?4 GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 0. 7 123.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 GV giới bảng tổng hợp cuối chương (tr 152) để củng cố. HS nhắc lại tập nghiệm của hai bất 3. Bất phương trình tương đương: phương trình: x>3 và 3<x GV giới thiệu hai bất phương trình Hai bất phương trình: x>3 và 3<x gọi là bất phương trình tương đương (vì tương đương có cùng tập nghiệm x x  3 ) Kí hiệu: x>3  3<x IV.Củng cố và luyện tập: -Làm bài tập 15, 16bd sgk. V. Hướng dẫn về nhà: -BTVN: 16ac, 17, 18 sgk. *Hướng dẫn bài tập 18 sgk: Giả sử ôtô đi từ A đến B lúc 9giờ Như vậy, thời gian đi hết quãng đường AB là: 9 -7 = 2 (giờ) Nên vận tốc ôtô là: 50 : 2 = 25 (km/h) Để ôtô đến B trước 9 giờ thì vận tốc sẽ là: x > 25 (x: gọi là vận tốc của ôtô). GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 124.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình; biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học B.Phương pháp: Nêu vấn đề. C.Chuẩn bị: -GV: -HS: D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: *Đặt vấn đề: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Tương tự các em thử định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? GV: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn như thế nào? Bài học hôm nay chúng ta đi tìm hiểu. Hoạt động của thầy và trò GV giới định nghĩa bất phương trình.. Nội dung 1. Định nghĩa: (sgk) Ví dụ: a) 2x -3 < 0 b) 5x 15  0. HS nhận dạng định nghĩa qua ?1. GV giới thiệu quy tắc.. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: a)Quy tắc chuyển vế: sgk Ví dụ 1: Giải bất phương trình: x -5< 18 giải: x-5<18  x < 18+5  x < 23 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:. x x  23. Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 6x>5x+8 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: Ta có: 6x > 5x +8  6x -5x > 8 x > 8 Vậy tập nghiệm bất phương trình: GV: Phan Đình Trung 125 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8. x x  8. HS thực hiện ?2 GV giới thiệu tính chất.. 0. 8. b)Quy tắc nhân với một số: sgk Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 0,2x <4 Giải: Ta có: 0,2x < 4  0,2x .5 < 4.5  x< 20 vậy tập nghiệm của bất phương trình là:. x x  20. 1 7. Ví dụ 4: Giải bất phương trình  x  6 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: 1 7. Ta có:  x  6 . 1 x.(7)  6.(7) 7.  x > -42. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:. x x  42. Biểu diễn: -42. 0. HS làm ?3, ?4. IV.Củng cố và luyện tập: -Phát biểu định nghĩa bất phương trình và hai quy tắc biến đổi. Làm bài tập 19 (sgk) V. Hướng dẫn về nhà: -Học bài theo sgk (nắm vững định nghĩa và hai quy tắc biến đổi) đọc trước mục 3, 4 và trả lời ?3, ?4. -BTVN: 20, 21, 22a sgk. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 126.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình. 2. Kĩ năng: Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn; Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học B.Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, phân tích. C.Chuẩn bị: -GV: -HS: D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: *Đặt vấn đề: áp dụng hai quy tắc biến đổi trên để giải một bất phương trình bậc nhất một ẩn như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay. Hoạt động của thầy và trò Hướng dẫn HS từng bước làm ví dụ 5. Có thể chia cả hai vế cho 2: 2a:2 < 3:2  x < 1,5. Nội dung 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: Ví dụ 5: Giải bất phương trình 2x -3 < 0 Giải: Ta có: 2x -3 < 0 (chuyển vế -3 và đổi dấu)  2x < 3  2x.. x<. 1 1 1 < 3. (nhân hai vế với )  2 2 2. 3 2. vậy tập nghiệm của bất phương trình là:  x x  . 3  2. 0 HS thực hiện ?5 GV nêu “chú ý” sgk. GV cho HS tự trình tự lời giải ví dụ 6.. 3 2. Ví dụ 6: giải bất phương trình -4x + 12 < 0 Giải: Ta có: -4x +12 < 0  -4x < -12. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 127.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8  -4x.. 1 1 < -12. 4 4.  x> 3. Vậy bất phương trình có nghịêm là: x> 3 4. Gải bất phương trình đưa được về dạng ax +b < 0; ax+b > 0; ax +b  0; ax+b  0: Ví dụ 7: giải bất phương trình 3x+5 < 5x-7 Giải: Ta có: 3x+5 <5x- 7  3x -5x < -7 -5  -2x < -12  -2x : (-2) > -12: (-2)  x>6 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x>6. GV cho tự làm ví dụ 7. HS thực hiện ?6. IV.Củng cố và luyện tập: -Làm bài tập 22b, 23c V. Hướng dẫn về nhà: -Nắm vững cách giải bất phương trình và một số bất phương trình bậc nhất một ẩn. -BTVN: 23abd, 24 25, 26 Sgk *Hướng dẫn bài tập 26 sgk: 0. 12. Biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình sau: x  12 x  12  0 2 x  24. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 128.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 63: LUYỆN TẬP Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kĩ năng: Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về bất phương trình bậc nhất một ẩn nhờ hai phép biến đổi tương đương. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học B.Phương pháp: hoạt động nhóm, phân tích, luyện tập. C.Chuẩn bị: -GV: bảng phụ -HS: D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: Giải phương trình sau: 1) 2x -5 > 1; 3-4x  19 2) 3-. 1 x > 2; 4. 2 x > -6 3. III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò GV yêu cầu HS nêu hướng khi sửa bài tập, HS lên bảng giải. -GV lưu ý: bất phương trình x2>0 không phải là bất phương trình bậc nhất nên dựa vào khái niệm nghiệm của bất phương trình để xác định nghiệm của nó. Tìm tập nghiệm bất phương trình x2>0? HS: x x  0 Yêu cầu HS viết bài tập 29ab dưới dạng bất phương trình HS đứng tại chỗ trả lời. Gọi hai HS lên bảng giải bất phương trình.. Nội dung Bài tập 28 sgk: Cho bất phương trình x2>0 a) Với x=2, ta có: 22 > 0 (đúng) Vậy x =2 là một nghiệm của bất phương trình. b)Với x=0, ta có: 02 > 0 (sai) Vậy x=0 không phải là nghiệm của bất phương trình.. Bài tập 29sgk: Tìm x: a) 2x -5  0  2x  5  x  2,5 Vậy với x  2,5 thì giá trị của biểu thức 2x-5 không âm. b) -3x  -7x+5  -3x+7x  5  4x  5. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 129.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 GV (lưu ý) có ba bước: +Đưa vè dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. +Giải bất phương trình +Trả lời (kết luận) Nêu cách làm?.  x. 5 4. Vậy với x . 5 thì giá trị của biểu thức 4. -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5. Bài tập 31 sgk: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: c). 1 x  1  x  4 4 6.  6(x-1) < 4(x-4)  6x -6 < 4x - 16  6x -4x < -16 +6  2x < -10  x < -5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: x x  5. -5. 0. IV. Hướng dẫn về nhà: -BTVN: 31abd, 32, 33 sgk. -đọc trước bài “phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối” và trả lời ?1. *Hướng dẫn bài tập 33 sgk: Gọi x điểm thi môn toán, ta có bất phương trình: (2x + 2.8 +7 +10) : 6  8. Giải ra ta được x  7,5 Có thể nói thêm, điểm cao nhất là 10, điểm tối thiểu là 7,5 (bài thi có thể lấy điểm lẻ đến 0,5). GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 130.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH. CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm kĩ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối (dạng ax và x  a dạng). 2. Kĩ năng: Biết giải một số phương trình dạng ax  cx  d dạng x  a  cx  d ; Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy toán học. B.Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, phân tích. C.Chuẩn bị: -GV: phấn màu. -HS: D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:. neu a0 a HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối a  dưới dạng kí hiệu neu a0  a Tìm 5  ? 0  ?  2,7  ? Ví dụ: 5  5; 0  0;  2,7  2,7. GV: từ định nghĩa trên ta có thể ... Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của: x  1;  3x ; x  2. GV đưa ra ví dụ 2 (ví dụ 1 sgk) Hướng dẫn cách làm (theo trình tự: làm kĩ và chậm).. Ví dụ 1:  x  1 neu 1  x neu  3 x neu b)  3x   neu 3 x  x  2 neu c) x  2    x  2. a) x  1  . x 1 x 1 x0 x0 x  2 neu x  2. Ví dụ 2: a) A = x  3 +x-2 khi x  3 Ta có: x  3  x  3  0  x3  x3. vậy A=x-3+x-2 = 2x -5 b) B= 4x +5+  2 x khi x > 0 Ta có: x > 0  -2x < 0   2 x = -(-2x) = 2x. Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 131.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 HS lên bảng thực hiện ?1 2.Giải một số phương trình chứa dấu giá GV trình bày ví dụ 3 như bài mẫu theo trị tuyệt đối: trình tự: ĐK bỏ dấu giá trị tuyệt đối, Ví dụ 3: Giải phương trình: quy về giải hai phương trình, giải mỗi 3x = x + 4 phương trình và kiểm tra nghiệm theo Giải: ĐK, tổng hợp nghiệm và trả lời. khi x0 3 x Ta có: 3x    3 x. khi. x0. a)Ta có: 3x = x+4 với x  0.  2x = 4  x= 2 (thoả mãn ĐK) b) Ta có: -3x = x+4 với x<0  -4x = 4  x =-1 (thoả mãn ĐK) Vậy phương trình có tập nghiệm S   1;2. GV giới thiệu ví dụ 4 sgk.. Ví dụ 4: Giải phương trình x  3  9  2x. Giải:  x  3 khi  x  3 khi. Ta có: x  3  . x3 x3. a) x-3 = 9-2x với x  3  -3x = 12  x = 4 (thoả mãn ĐK) b) -x+3 = 9-2x với x< 3  -x = 6  x =-6 (loại) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  4. gọi his HS lên bảng thực hiện ?2 IV.Củng cố và luyện tập: Làm bài tập 36c sgk. V. Hướng dẫn về nhà: -BTVN: 35, 36abd, 37 sgk. -Soạn câu hỏi ôn tập chương sgk.. GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 132.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống: một số tính chất của bất đẳng thức, các phép biến đổi tương đương bất phương trình, phương pháp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: chứng minh một số bất đẳng thức, giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, giải bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn; giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp B.Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, phân tích, luyện tập. C.Chuẩn bị: -GV: -HS: D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài Bài tập 38a/sgk tập a) m > n  m + 2 > n + 2 b) m > n  -2m < -2n GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài Bài tập 39ad tập 39ad a) Khi x = -2 ta có -3x + 2 = 8 > -5 Nên x = -2 là nghiệm của BPT d) Khi x = -2 ta có x = 2 < 3 nên x = -2 là nghiệm của BPT GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài Bài tập 40ac tập 40ac a) x < 4 c) x < 3 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 41c Bài tập 41c HS: x > 2 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài Bài tập 42c tập 42c x>2 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài Bài tập 43a tập 43a HS: 5 - 3x > 0  x < 5/3 GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 133.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Bài tập 45ad a) S = {-2; 4} d) S = {-8/3; 12} IV.Củng cố và luyện tập: Giáo viên ax + b > 0 (a0)  ?. Học sinh a > 0: ax + b > 0  x > -b/a a < 0: ax + b > 0  x < -b/a. a ?. a khi a  0 a   a khi a  0. V. Hướng dẫn về nhà: Về nhà thực hiện bài tập: 38bcd, 39bcef, 41bd, 42d, 43bcd, 45bc sgk tr53, 54 Tiết sau kiểm tra 45' Bài tập nâng cao: 1) Chứng minh: Nếu a + b > 2 thì a4 + b4 > 2 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 8x + 19 3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A . Tiết 66 + 67:. 3 x 2  6 x  10 x 2  2x  3. KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đề của Phòng GD). GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 134.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống: một số các kiến thức về phương trình và phương trình bậc nhất một ẩn; các phương pháp giải một số phương trình đơn giản. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: giải phương trình bậc nhất 1 ẩn; giải phương trình tích; giải phương trình chứa ẩn ở mẫu; giải bài toán bằng cách lập phương trình; Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh tổng hợp 3. Thái độ: Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống B.Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, phân tích, luyện tập. C.Chuẩn bị: -GV: -HS: D.Tiến trình: I.Ổn định: II.Bài cũ: III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò GV: Phương trình một ẩn x có dạng như thế nào ? Nghiệm của nó là gì ? HS: Dạng: f(x) = g(x) trong đó f(x) và g(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. HS: x = a là nghiệm của phương trình f(x) = g(x) nếu f(a) = g(a) GV: Hai phương trình được gọi là tương đương với nhau khi nào ? HS: Khi chúng có cùng tập nghiệm GV: Phát biểu các quy tắc biến đổi phương trình ? HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số GV: Nêu các dạng phương trình đã biết ? HS: 1. ax + b = 0 (a0)  x = -b/a 2. Phương trình tích 3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nội dung I. Nhắc lại 1. Phương trình một ẩn x có dạng f(x) = g(x) trong đó f(x) và g(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. 2. x = a là nghiệm của phương trình f(x) = g(x) nếu f(a) = g(a) 3. Hai phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. 4. Hai quy tắc biến đổi tương đương: quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số. 5. Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a0)  x = -b/a 6. Một số phương trình khác: a) Phương trình tích b) Phương trình chứa ẩn ở mẫu 7. Giải bài toán bằng cách lập PT. GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 135.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường phổ thông dân tộc nội trú Gio Linh __________________________Đại số 8 tập 7a, 11a, 12 sgk tr131 II. Bài tập: 7a, 11a, 12 sgk tr131 HS: Thực hiện GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập: (nâng cao) Tìm m để phương trình. x 1 1  x2 m. IV. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ôn lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình - Thực hiện các bài tập: 7bc, 9, 10, 11b, 13 sgk/131 - Tiết sau ôn tập tiếp. Tiết 70-71. KIỂM TRA HỌC KÌ II. Ngày soạn: Ngày dạy: A. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức về phương trình, bpt, giải bài toán bằng cách lập pt,đl Ta let thuận đảo, HQ và các trường hợp đồng dạng của tam giác, t/c phân giác trong tam giác và một số kiến thức về hình học không gian.. - Rèn kỹ năng trình bày bài chứng minh hình học. - Qua giờ kiểm tra, rèn tư duy lôgic, độc lập suy nghĩ và tự giác làm bài. B. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn bài. C.Phương pháp Tự luận D. Tiến trình: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: Đề bài: GV: Phan Đình Trung Lop6.net. 136.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×