Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 101 đến tiết 124

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài dạy. : các số có hai chữ số. Môn : Toán Tiết số : 101- Tuần 26 1.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20  50. - Biết điểm và nhận ra thứ tự của các số từ 20  50. 2. Đồ dùng dạy học : 4 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 1. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. Kiểm 70 + 30 = 10 + 60 = tra 70 – 40 = bài cũ 40 – 30 = - Dưới lớp làm nhẩm: 20 + 60. Hoạt động của học sinh. Pt. Mỗi học sinh làm 1 Bản phần (đặt tính rồi tính) g. - Làm vào bảng con.. 80 – 20. 40 cm + 20 cm - Chữa bài, nhận xét cho điểm. 30’. 2. Bài mới a. Giới thiệu các số từ 20  30. * Mục tiêu: Học sinh nắm cách đọc viết, thứ tự các số từ 20-30 - Hướng dẫn học sinh lấy que tính.. - Giơ: 2 bó que tính bà 1 que tính rời => “2 chục và 1 là hai mươi mốt” - 21 viết như sau: Viết 2 rồi viết 1. => đọc là “Hai mươi mốt” - Tương tự giới thiệu tiếp từ 22 30. b. Giới thiệu các số từ 30  40; từ 40 50. Que tính - Lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que  nói: Có 2 chục que tính. - Lấy thêm 1 que tính nữa.  Có 21 que tính. 3 học sinh nhắc lại: “Hai chục và 1 là hai mươi mốt”. Giới thiệu tương tự như các số từ 20  30. 5 học sinh đọc. 3. * Mục tiêu: Học sinh thực hành thông Luyện qua làm các bài tập.. Lop1.net. sgk.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tập. Bài 1 : Viết số. a. Viết các số từ 20 đến 29. Làm vở phần a - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài rồi b. Viết các số vào mỗi vạch của tia số từ 19 làm bài.  32 Bài 2 : Viết số Làm vở - Để học sinh tự làm tương tự như bài. 1.. - Viết các số từ 30  39. - Viết các số từ 40  50. Bài 3 : Viết số Làm vở. - Học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài. - Cho học sinh làm bài. Bài 4 : Làm vào SGK. - Viết số thích hợp vào các ô trống. - Chữa bài. 6 học sinh.. - Gọi học sinh đọc các số theo thứ tự. xuôi, ngược 4’. 4. Củng cố. Hỏi lại học sinh: - Các số từ 20  29 có gì giống và - Giống: Hàng chục là 2 khác nhau? - Các số từ 30  40 có gì giống và - Khác: hàng đơn vị. khác nhau?. 1’. 5. Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài. - Bài sau: Các số có 2 chữ số (tiếp). * Rút kinh nghiệm:. Tên bài dạy. : các số có 2 chữ số (tiếp). Môn : Toán Tiết số : 102 1.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50  69.. Lop1.net. Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50  69. 2. Đồ dùng dạy học : 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 5’. 1. Gọi 2 học sinh lên bảng làm: Kiểm - Viết số: tra bài cũ 31. Hoạt động của học sinh. Pt. Mỗi học sinh làm 1 Bảng phần. 43 - Học sinh dưới lớp đọc số theo thứ 2 học sinh. tự từ 40  50 và ngược lại. 30’. 2. Bài mới a. Giới thiệu các số từ 50  60.. Mục tiêu: Hs đọc , viét, đếm các số - 5 thẻ, mỗi thẻ 10 que Que từ 50-60 tính được 50 que tính. tính - Cho học sinh lấy 5 thẻ, mỗi thẻ 10 Đọc là: năm mươi. que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - 50 thêm 1 que tính là - Viết bảng: 50 51 que tính. - Có 50 que tính, lấy thêm 1 que - Đọc là năm mươi mốt. tính nữa là bao nhiêu que? - Ghi bảng? - Tương tự, mỗi lần thêm 1 ta lập được 52, 53, 54,….60. Hướng dẫn tương tự như giới thiệu Đọc xuôi, ngược 60  70; 70  60. các số từ 50  60. - Gọi học sinh đọc các số từ 60  Năm mươi mốt, năm mươi tư, năm mươi lăm, 70. năm mươi bảy. * Lưu ý cách đọc số 51, 54, 55, 57.. b. Giới thiệu các số từ 61. - Làm theo hướng dẫn. - Thực hành tương tự. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  69. c. Mục tiêu: Hs thực hành đọc , viết, Luyện đếm các số từ 50-69 thông qua tập làm các bài tập.. sgk. Bài 1 : Viết số Làm vở - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. - Cho học sinh làm bài. - Gọi 2 học sinh chữa bài. * Các số từ 60 – 70 Bài 2 : Viết số. - Viết số - Viết số từ 50  59 (viết luôn vào sách) + 1 em đọc phần đọc số. + 1 em đọc phần viết số.. Làm vở. + Viết các số từ 60  - Gọi 2 học sinh chữa bài song 70. + 1 em đọc số song cùng 1 lúc. + 1 em đọc phần viết số. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn tương tự bài 1.. Làm vào SGK. - Học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài.. - Viết số thích hợp vào - Sau khi chữa bài, cho học sinh các ô trống từ 30  69. đọc các số để nhận ra thứ tự các số 4 – 6 học sinh đọc. từ 30  69. Bài 4 : Ghi đ / s Làm vào SGK - Đây là bài trắc nghiệm nên để học. sinh tự làm bài rồi chữa bài. 4’. 1’. 3. Củng cố. - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc lại chữ số, nhận xét.. 4. Dặn dò. - Về nhà viết, đọc các số từ 50  70. - Hỏi các số từ 50  59 có gì giống + Hàng chục đều là 5 và khác nhau. + Hàng đơn vị khác - Tương tự hỏi với các số 60  69. nhau. - Bài sau: các số có 2 chữ số (tiếp). Lop1.net. Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………… Tên bài dạy : Các số có hai chữ số (tiếp) Môn : Toán Tiết số : 103 1.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70  99. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70  99. 2. Đồ dùng dạy học : 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: T g 5’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 1. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm: Kiểm tra 61 bài cũ. Lop1.net. Hoạt động của học sinh - Mỗi học sinh làm 1 phần.. Pt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 48 - Gọi học sinh đọc xuôi, ngược từ 50  60, 60  70. 30 2. Bài ’ mới a. Giới thiệu các số từ 70  80. * Mục tiêu: Hs nhận biết số lượng, đọc, viết, thứ tự các số từ 70 - 80. Sgk. - Cho học sinh lấy 7 thẻ que tính, hỏi có - 70 que tính. bao nhiêu que tính. - Đọc: bảy mươi - Ghi bảng: 70 - Có 70 que tính, lấy thêm 2 que tính là - 72 que tính. bao nhiêu que tính. - Đọc là: bảy mươi - Ghi bảng: 72. hai. * Làm tương tự như trên để học sinh nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70  80. - Gọi học sinh đọc các số. - Đọc xuôi: 70  80 - Đọc ngược: 80  0. b. Giới thiệu các số từ 80  90 ; 90  99. Hướng dẫn học sinh hoạt động để nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự Đọc các số từ 80  của các số từ 80  90; 90  99. 90; 90  99. c. * Mục tiêu: học sinh thực hành đọc, Luyện viết đếm các số từ 70-99 thông qua làm tập các bài thực hành ở SGK. Bài 1 : Viết số Làm vở - Gọi học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài.. - Chữa bài. * Các số từ 80 – 90 91 – 99 Bài 2 : Viết số … Làm vào SGK - Cho học sinh nêu yêu cầu, làm bài.. - Gọi học sinh chữa bài.. Lop1.net. -Viết số từ 70  80 + 1 học sinh đọc số. + 1 học sinh đọc phần viết số. - Viết số thích hộp vào ô trống. - 2 học sinh đọc lại các số.. Que tính.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) Làm vào vở. - 1 học sinh đọc phần a - Chữa bài. - Làm nốt phần b, c, - Giúp học sinh nhận ra CT của các số d. có 2 chữ số. 3 học sinh đọc 3 phần. - Gọi học sinh đọc dòng mẫu.. Bài 4 :. Làm miệng - Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả. - Có 33 cái bát - Số 33 gồm 3 chục và - Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở 3 đơn vị. bên trái, chỉ chục, chữ số 3 ở bên phải chỉ đơn vị.. lời.. 4’. 3. Củng cố. Hỏi lại học sinh: - Tìm số lớn hơn 86 và nhỏ hơn 89? - Số 8 ở bên phải chỉ gì? - Số 8 ở bên trái chỉ gì?. 1’. - Số 87, 88 vì 86 < 87, 88 < 89 Chỉ đơn vị. Chỉ chục. 4. Dặn - Về nhà viết, đọc các số từ 80  99 dò - Bài sau: So sánh các số có 2 chữ số.. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………. Tên bài dạy. : so sánh các số có 2 chữ số. Môn : Toán Tiết số : 104 1.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh: - Biết so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số) - Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số) 2. Đồ dùng dạy học : Các bó thẻ, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 1. Kiểm - Gọi 2 học sinh lên bảng viết số. tra bài + Từ 70  80 cũ +Từ 80  90. Hoạt động của học sinh. Pt. - Mỗi học sinh Bảng làm 1 phần.. - Học sinh dưới lớp đọc số từ 90  99, 90  80; - 2 học sinh - Phân tích số 76, 94. 30’ 2. Bài mới a. Giới thiệu 62 < 65. - 2 học sinh.. * Mục tiêu: Hs nhận biết cách so sánh các số có 2 chữ nhauso sánh các số giống và khác nhau ở chữ số chục. Sgk. Que tính - Treo bảng gài có gài sẵn 6 thẻ que - Quan sát, trả. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tính, mỗi thẻ 10 que tính và 2 que tính lời: rời. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Có 62 que tính. - Ghi bảng: 62. Hỏi 62 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Quan sát, trả - Gài ở hàng dưới 6 thẻ và 5 que tính rời lời: rồi cũng hỏi và làm như trên. - Có 65 que tính. - So sánh hàng chục của 2 số này? + Đều là 6 - So sánh hàng đơn vị của 2 số này? + Thấy 2 < 5 ; 5 => 2 số có hàng chục giống nhau, số >2 nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn do đó 65 > 62, 62 < 65. b. Giới - Gọi học sinh đọc. thiệu 63 - Làm tương tự như so sánh 62 < 65 > 58 - Gọi học sinh hàng chục của 63 và 58? => 2 số có hàng chục khác nhau, nếu số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn => 63 > 58. c. Thực hành. - 5 học sinh.. - Thấy 6 > 5. * Mục tiêu: học sinh thực hành so sánh các số có 2 chữ số thông qua làm các bài tập ở SGK. Bài 1 : > , < , =. - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.. - Điền dấu < , < , - Chữa bài, gọi 1 số học sinh giải thích = vào ô trống. 3 học sinh. mối quan hệ giữa 2 số 85 và 95. Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất. - Làm bài, - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi khoanh vào số lớn nhất. làm bài và chữa bài. - Học sinh lên - Gọi học sinh chữa bài, yêu cầu học bảng khoanh. sinh giải thích và nêu được ví dụ Làm vào SGK. 68 < 72 < 80 vậy 8 là lớn nhất. Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất Làm vào SGK. - Khoanh vào số bé nhất. Bài 4 : Viết các số theo thứ tự . a. Xếp theo thứ tự Làm vở từ bé đến lớn, 38, - Yêu cầu học sinh tự so sánh để thấy số 64, 72. - Hướng dẫn tương tự bài 2. Lop1.net. sgk.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bé nhất, lớn nhất, từ đó xếp thứ tự.. 3. Củng - Gọi 2 học sinh lên điền Đ - S cố 63 > 36. b. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 , 64, 38. - 2 em thi điền nhanh Đ – S vào ô trống.. 48 < 53 30 > 61 - Chữa bài, tổng kết cuộc thi. 4. Dặn dò. -Về nhà ôn lại bài. - Bài sau: Luyện tập.. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tên bài dạy. : Luyện tập. Môn : Toán Tiết số : 105- Tuần 27 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số về tìm số liền sau của số có 2 chữ số. - Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 1. Kiểm - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. tra bài Điền dấu < , > , = cũ 27 …. 36 54 …. 58 12 …. 21. Hoạt động của học sinh. Pt. Bản - Mỗi học sinh g làm 1 phần.. 37 …. 73. - Chữa bài, nhận xét, cho điểm. 30’. 2. Luyện tập. * Mục tiêu: hs biết so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau, liền trước của các số đó thông qua làm các bài tập. Bài 1 : Viết số : Làm vở phần b , c . - Giúp học sinh nêu yêu cầu của bài rồi. sgk. - Viết số vào vở li.. làm và chữa bài. Khi chữa bài phối hợp - 1 học sinh đọc số, 1 học sinh giữa đọc số và viết số. đọc phần viết Bài 2 : Viết (theo mẫu) số. Làm vở phần a , b. - Hướng dẫn học sinh nhắc lại cách tìm. -Làm lần lượt số liền nhau của 1 số (trong phạm vi các từng phần a, b, số đang học) ví dụ: muốn tìm số liền sau c, d (điền luôn của 80 ta thêm 1 vào 80 ta được 81, vậy số tìm được vào số liền sau của 80 là 81.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho học sinh làm bài rồi chữa bài.. SGK).. Bài 3 : > , < , = Làm vở phần a .. Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm - Khi chữa bài, hỏi tại sao cách so sánh 2 ở SGK. số 78 > 69, 47 > 45. ( Giảm tải phần c ). Bài 4 : Viết (theo mẫu). - 2 học sinh nêu. Làm vào SGK - Hướng dẫn làm theo mẫu.. - Viết 87 hỏi: 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Ta viết: 87 = 80 + 7. - 8 chục và 7 đơn vị. - 2 học sinh đọc.. Điền số vào chỗ - Gọi học sinh đọc: tám mươi bảy bằng chấm tám chục + bảy. - Cho học sinh làm bài. - Chữa bài. Gọi học sinh đọc kết quả như nêu ở trên. 4’. 3. Củng - Hỏi lại học sinh. - Trả lời lần lượt cố + Có 1 số lớn hơn 98 và bé hơn 100, số từng câu hỏi của cô. đó là số nào? + Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?. 1’. 4. Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài - Bài sau: Bảng các số từ 1  100.. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………. Tên bài dạy. : bảng các số từ 1 đến 100. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Môn : Toán Tiết số : 106- Tuần : 27 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết 100 là số liền sau của 99 - Tự lập được bảng các số từ 1  100 - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Gọi 2 học sinh lên bảng: - Số 65 gồm …. chục và …. đơn vị, ta viết 65 = …. + …. - 55 gồm …. chục và …. đơn vị,. Pt Bảng. Mỗi học sinh làm 1 phần.. ta viết: 55 = …. + …. - 42 gồm …. chục và …. đơn vị, ta viết: 42 = …. + …. - 60 gồm …. chục và …. đơn vị, ta viết 60 = …. + …. * Hỏi học sinh dưới lớp: Số liền sau của 19 là bao nhiêu? Vì sao con biết? Hỏi tương tự với 67, 89. 30’. 2. Bài mới a. Giới thiệu bước đầu vế số 100. b. Giới thiệu bảng các số. * Mục tiêu: Hs nhận biết số 100 là số liền sau của số 99 Bài 1 : Làm vào SGK. - Tìm số liền Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 để tìm số sau của 97, liền sau của 97, 98, 99. 98, 99 viết vào chỗ - Hướng dẫn học sinh đọc, viết số 100. chấm. - Giới thiệu: 100 là số có 3 chữ số (1 chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải. 100 là số liền sau của 99 nên 100 bằng 99 thêm 1. - Viết các số * Mục tiêu: Hs được củng cố, hệ thống thứ tự vào trong. Lop1.net. sgk.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> từ 1  100. các số từ 1- 100. bảng.. Bài 2 : Viết số còn thiếu vào ô trống trong - 2 học sinh bảng … thi đua đọc nhanh các Cho học sinh làm bài tập 2 ở SGK. số từ 1  Hướng dẫn học sinh tự viết các số còn thiếu 100. vào ô trống ở từng dòng của bảng. - Chữa bài.. c. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1  100.. - Cho học sinh dựa vào bảng để nêu số liền sau, số liền trước của 1 số có 2 chữ số. - Hướng dẫn học sinh biết cách tìm số liền trước (bớt 1 ở số đó) liên hệ với số liền sau của số đó.. Làm phần, Mục tiêu: hs được củng cố các số trong hệ luôn SGK. thống bảng số từ 1-100. từng điền vào. Bài 3 : Cho học sinh làm bài tập 3 rồi chữa bài. + Khi chữa xong, hỏi lại học sinh để củng cố về bảng các số từ 1  100. - Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? - Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?. 4’. 3. Củng cố. Hỏi lại học sinh: + Có bao nhiêu số có 1 chữ số? + Có bao nhiêu số có 2 chữ số? + Đọc các số có 2 chữ số giống nhau?. 4 hs phát biểu Nghe, nhận xét. + Tìm các số có hàng chục là 1? 1’. 4. Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài. - Bài sau: Luyện tập.. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………. Luyện tập Môn : Toán Tiết số : 107 - Tuần : 27 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số. - Giải toán có lời văn. 2. Đồ dùng dạy học :. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Gọi 2 học sinh lên bảng:. Pt Bảng. - Các số có 1 chữ số là: - Các số có 2 chữ số giống nhau là: ….. - Các số tròn chục là: …… - Số lớn nhất có 2 chữ số là: ….. 5 – 6 em. * Gọi học sinh dưới lớp đọc nối tiếp các số từ 1  100. 30’. 2. Luyện tập. * Mục tiêu: học sinh được củng cố về viết các số có 2 chữ số, so sánh, sắp xếp thứ tự các số thông qua làm bài tập.. sgk. Bài 1 : Viết số : - Viết số vào vở li.. Làm vở. - Cho học sinh nêu yêu cầu rồi làm - Đọc lại các số vừa viết được. bài. - Chữa bài. Bài 2 : Viết số Làm vở phần a , b cột 2 .. - Điền kết quả vào chỗ chấm.. - Gọi học sinh nêu lại cách tìm số liền trước của 1 số. Ví dụ: Số liền - 2 học sinh đọc 2 trước của 62 là 61 (lấy số đó trừ đi 1) phần a, b. - Chữa bài. Phần c: So sánh 3 số ở từng dòng kẻ để thấy quan hệ số liền trước, số liền sau của 1 số. Bài 3 : Viết các số Làm vào SGK - Cho học sinh tự làm.. - Gọi 2 học sinh lên bảng viết số.. Lop1.net. - Viết số vào luôn SGK..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Chữa bài. Bài 4 : Làm vào SGK - Hướng dẫn học sinh dùng bút và. - Lấy bút, thước nối các điểm  2 hình vuông.. thước nối các điểm để được 2 hình - 1 học sinh lên vuông (hình vuông nhỏ có 2 cạnh bảng nối nằm trên 2 cạnh của hình vuông lớn). 4’. 3. Củng cố. - Cho chơi trò chơi.. - 2 học sinh thi + Tìm nhanh số liền sau, số liền đua nhau cứ 1 học sinh đưa ra 1 trước của 1 số. số nào đó học sinh kia phải đưa ra ngay được số + Tổng kết cuộc chơi. liền sau và số liền trước của số đó.. 1’. 4. Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài. - Bài sau: Luyện tập chung.. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………. Luyện tập chung Môn : Toán Tiết số : 108 - Tuần : 27 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố (cho học sinh) về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung 1. Kiểm. Hoạt động của giáo viên - Gọi 2 học sinh lên bảng viết số:. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. Pt Bảng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tra bài cũ. Số liền trước sau. Số đã biết. Số liền - Mỗi học sinh làm 1 phần.. ……. 44. ……. ……. 60. ……. ……. 69. ……. - Học sinh dưới lớp trả lời: + Số liền trước của 89 là số nào?. - 1 học sinh.. + Số liền sau của 90 là số nào?. - 1 học sinh.. - Nêu cách tìm số liền trước, số liền - 1 học sinh. sau? 30’. 2. Luyện tập. * Mục tiêu: Học sinh được củng cố về đọc viết các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn thông qua làm các bài tập.. sgk. Bài 1 : Viết các số : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi a. Viết số từ 15  25 làm bài. b. Viết số từ 69  79. - Gọi học sinh chữa bài và hỏi: + Các số vừa viết theo thứ tự nào?. - 1 học sinh.. + Số đứng sau hơn số đứng trước - 1 học sinh. bao nhiêu đơn vị? Bài 2 : Đọc số - Viết các số lên bảng: 35, 41, 64, 85, - Đọc từng số do cô 69, 70… chủ nhiệm yêu cầu. - Gọi học sinh đọc rõ từng số (đọc nối tiếp). Bài 3 : > , < , = - Cho học sinh tự làm bài. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Chữa bài.. - Nêu cách so sánh 2 chiều 72 < 76, 76 > 72.  2 số đều có hàng chục là 7 mà 2 < 6 => 72 < 76.. Bài 4 : Giải toán. Có: 10 cây cam. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Có: 8 cây chanh.. Làm vào vở. - Cho học sinh đọc thầm đề toán rồi Tất cả có bao nhiêu. cây?. nêu tóm tắt.. - 2 em - Gọi học sinh phân tích đề.. - Giải vào vở li. - Cho học sinh giải bài toán vào vở.. - 1 học sinh đọc bài giải của mình.. - Chữa bài. Bài 5 :. - Cho học sinh tự làm bài rồi chữa - Viết số lớn nhất có 2 chữ số vào vở li bài. - 1 học sinh - Hỏi thêm số lớn nhất có 1 chữ số? - 1 học sinh. - Số bé nhất có 2 chữ số? 4’. 3. Củng cố. - Đọc cho học sinh viết số vào bảng - Viết nhanh số vào bảng con con: 55, 81, 64, 47, 100, 22. - So sánh miệng 2 số bất kì: 66 …. 70 ; 92 …. 94. 1’. 4. Dặn dò. - Về nhà xem lại bài. - Bài sau: Giải toán có lời văn.. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ……………………………………………………………………………… …………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………. giải toán có lời văn (Tiếp theo) Môn : Toán Tiết số : 109 - Tuần : 28 1.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố kĩ năng giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn. - Tìm hiểu bài toán (Bài toán đã cho biết những gì? Bài toán đòi hỏi phải tìm gì?) - Giải bài toán (thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi của bài toán: trình bày bài giải) 2. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg 5’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên - Gọi 2 học sinh lên bảng:. Hoạt động của học sinh. Pt. - Mỗi học sinh làm 1 Bảng a. Viết các số có 2 chữ số giống phần nhau: b. Điền dấu < , > , =. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×