Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 26 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 26 Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2014 Buôỉ sáng. Tập đọc. BÀN TAY MẸ. I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) * KNS : + Xác định giá trị + Tự nhận thức bản thân + Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TiÕt 1. Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò : -Đọc bài: Cái nhãn vở -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi. Hoạt động của học sinh -HS đọc và trả lời câu hỏi.. H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: rám nắng, xương xương * Luyện đọc theo nhóm: HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn an ; at . Bài tập 1 ? Tìm tiếng trong bài có vần an ? - Giáo viên nhận xét. Bài tập 2 ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ? -Chữa bài 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * theo dõi. - có 5 câu. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - theo dõi - luyên đọc nối tiếp câu theo nhóm - Luyện đọc đoạn - Đọc cả bài. bàn * Thi tìm tiếng, từ theo nhóm… Học sinh tìm từ theo nhóm. 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H§1: Tìm hiểu bài . * 2 em đọc. - GV gọi HS đọc câu đầu. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - 3 em đọc. - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của - theo dõi. Bình đối với mẹ. - theo dõi. - GV đọc mẫu toàn bài. - luyện đọc cá nhân theo nhóm - Cho HS luyện đọc SGK +theo dõi, nhận xét -Thi đọc giữa các nhóm. - hai bạn đang hỏi nhau. H§2: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi theo tranh ý của GV. - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. -GV nhận xét, sửa câu cho HS. * Cñng cè - DÆn dß -Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ như thế nào? - Nhận xét giờ học.. Buổi chiều: TH.tiÕng viÖt. TẬP ĐỌC: BÀN TAY MẸ. I. MỤC TIÊU :. - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương. - Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - Lắng nghe – nhận xét - GV sửa cho học sinh . *Các nhóm điều khiển các bạn trong a) Luyện đọc nối tiếp câu, đoạn nhóm đọc bài - Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét - Nhận xét c)Ôn lại các vần : an , at - Nêu : chan chát, than thở, vạt áo... - Cho HS nêu tiếng , từ có vần an , at - Nhận xét - Nhận xét . - Đọc diễn cảm cả bài . d) Luyện đọc toàn bài . 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :an , at - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. TNXH. - Nhận xét. * Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt. CON GÀ. I. MỤC TIÊU :. - Nêu ích lợi của con gà. -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ. * H khá giỏi phân biệt được gà trống, gà mái, về hình dáng và tiếng kêu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. -Một số tranh ảnh về con gà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò :. -2 học sinh trả lời câu hỏi trên.. -Hãy nêu các bộ phận của con cá? -Ăn thịt cá có lợi ích gì? -Nhận xét bài cũ.. 2. Bµi míi : -Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con. -Bài hát nói đến con vật nào? Hoạt động 1 Quan sát con gà. -Học sinh biết tên các bộ phận của con gà, phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học sinh. Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện trên phiếu học tập. Nội dung Phiếu học tập 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu đúng: a. Gà sống trên cạn. b. Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân. c. Gà ăn thóc, gạo, ngô. d. Gà ngủ ở trong nhà. e. Gà không có mũ. f. Gà di chuyển bằng chân. g. Mình gà chỉ có lông. 2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả. -Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo. * c sinh quan sát tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trên phiếu học tập.. -Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g. Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ, chân.. 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> lời là đúng: + Cơ thể gà gồm: Đầu Cổ Thân Vẩy Tay Chân Lông + Gà có ích lợi: Lông để làm áo Lông để nuôi lợn Trứng và thịt để ăn Phân để nuôi cá, bón ruộng Để gáy báo thức Để làm cảnh 3.Vẽ con gà mà em thích. Giáo viên chữa bài cho học sinh. Hoạt động 2 Đi tìm kết luận + Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? + Gà di chuyển bằng gì? + Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ nào?. Gà có lợi ích: Trứng và thịt để ăn. Phân để nuôi cá, bón ruộng. Để gáy báo thức. Để làm cảnh.. -Học sinh vẽ con gà theo ý thích. -Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có: Đầu, mình, lông, mắt, chân … . Gà di chuyển bằng chân. Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu. Thịt, trứng và lông.. + Gà cung cấp cho ta những gì? 3.Củng cố -Gọi học sinh nêu những hiểu biết của -Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung mình về con gà. và hoàn chỉnh. -Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? -Học sinh xung phong nêu. -Nhận xét. Tuyên dương.. Thứ 3 ngày 4 tháng 3 năm 2014 Buổi sáng. T« ch÷ hoa C, D, Đ. TẬP VIẾT I. MỤC TIÊU :. - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - MÉu ch÷ hoa . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. KiÓm tra bµi cò: -Viết: mái trường, sao sáng - GV nhËn xÐt .. -HS viết bảng con. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng * HS quan sát và nhận xét - Treo chữ mẫu: C,D,Đ yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm.. - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con.. * HS tập tô chữ ở vở tập viết. - Lắng nghe nhận xét. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? -Nhận xét giờ học.. CHÍNH TẢ. BÀN TAY MẸ. I. MỤC TIÊU :. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,… chậu tã lót đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3- SGK * KNS : rÌn kÜ n¨ng nh×n viÕt cho häc sinh . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Bảng phụ ghi các bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 * 2 học sinh làm bảng. tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. * HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “biết bao,tã lót”. HS đọc, - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau viết sai đó, viết bảng con. đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách - HS tập chép vào vở trình bày, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên trong vở. bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “an” hoặc “at” - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài * HS nêu yêu cầu bài tập. tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận -HS làm vào vở xét sửa sai cho bạn. * Điền chữ “g” hoặc “gh” -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa - Tiến hành tương tự trên. sai cho bạn. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học.. To¸n :. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU :. - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 . * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Các thẻ que tính, que tính rời . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV H§1: Ôn các số có hai chữ số đã học -Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận xét, cho điểm H§2: Giới thiệu các số từ 20 đến 30 6 Lop1.net. Hoạt động của HS -1 số HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 3 que tính rời. -GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai chục và ba là hai mươi ba. -GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu - Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30. *Giới thiệu các số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) *Giới thiệu các số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) H§3: Thực hành Bài 1 -Yêu cầu học sinh tự làm bài - Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Sau số 29 là số nào? -Số liền trước số 31 là số nào? Bài 3 -Yêu cầu tự làm bài Số liền trước số 38 là số nào?... Bài 4 -Yêu cầu tự làm bài Số liền sau số 27 là số nào? Số liền sau số 39 là số nào?... GV chỉnh sửa, giúp em yếu Các số đó là số có mấy chữ số? 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. Buổi chiều. G§ BD To¸n:. * HS lần lượt lấy và nêu -HS nhắc lại -HS đọc -HS thao tác với các thẻ que tính và que tính rời. -HS đọc các số từ 21 đến 30 -HS đọc các số từ 30 đến 40. *HS đọc yêu cầu, -HS làm vào vở -đổi vở kiểm tra theo nhóm đôi. -Nhóm trưởng kiểm tra. * Làm bài cá nhân, đổi vở kiểm tra * HS đọc đề bài -HS làm cá nhân, chữa bài -HS làm bài cá nhân, chữa bài. LuyÖn viÕt c¸c sè cã hai ch÷ sè. I. MỤC TIÊU :. - Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị. - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Bộ ĐDHT toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. * H nêu y/c đề bài . Bµi 1 §ọc các số - HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo - Gọi HS đọc y/cầu bài tập bốn mươi, bốn mươi ba, bốn mươi lăm, bảyvë mươi chín, tám mươi, sáu mươi hai, sáu - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> mươi tám Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 60 63 70 80. 85. 89. Bài 3 Viết (theo mẫu) 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. 79 gồm ... chục và ... đơn vị. 80 gồm ... chục và ... đơn vị. 87 gồm ... chục và ... đơn vị. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4: (Dành cho học sinh khá giỏi) 3. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giê häc. ĐẠO ĐỨC. *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. * Đọc yêu cầu của bài. 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1). I. MỤC TIÊU :. -Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. -Học sinh khá giỏi biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Vở bài tập đạo đức. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò :. -Học sinh nêu đi bộ như thế nào là đúng quy -3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ nhà đến trường đúng quy định. định bảo đảm ATGT. -Gọi 3 học sinh nêu. -GV nhận xét KTBC.. 2. Bµi míi : Hoạt động 1 Quan sát tranh bài tập 1 Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? Gọi học sinh nêu các ý trên. Giáo viên tổng kết: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2 Thảo luận nhóm bài tập 2 - Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh. Gọi đại diện nhóm trình bày. 8 Lop1.net. * học sinh hoạt động theo nhóm quan sát tranh và trả lời các câu hỏi trên. Trình bày trước lớp ý kiến của mình. Học sinh lắng nghe và nhắc lại.. * ng nhóm học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và vai đóng.. trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. Học sinh nhắc lại.. * Học sinh thực hành đóng vai theo hướng dẫn của giáo viên trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét và bổ sung.. 3.Củng cố Nhận xét, tuyên dương.. Học sinh nhắc lại. Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.. Thứ 4 ngày 6 tháng 3 năm 2013 Buổi sáng. Tập đọc. CÁI BỐNG. I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khoẻ sảy, khéo sáng, đường trơn, mưa ròng - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò : - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khó - GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng - Tiếng khéo được phân tích như thế nào? - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng 9 Lop1.net. Hoạt động của học sinh * 2 H đọc . 2 H trả lời câu hỏi .. -Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, dấu sắc đặt trên e. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV giải nghĩa từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng * Luyện đọc câu, đoạn, cả bài: ? Bài này có mấy dòng thơ? - GV yêu cầu học sinh luyện đọc nối tiếp bài thơ theo nhóm . - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: Ôn các vần anh. ach. * Bài tập 1 ? Tìm tiếng trong bài có vần anh? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2 ? Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach ? 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. - Có 4 dòng thơ. - HS đọc cá nhân nối tiếp dòng thơ +Đọc 2 dòng nối tiếp + Đọc cả bài - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2 - HS đọc đồng thanh toàn bài.. * HS tìm và nêu: gánh - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm theo nhóm -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần anh, ach.. TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - GV gọi HS nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? + Bống là người như thế nào? - GV nhận xét và rút ra nội dung bài. H§2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. *Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. 10 Lop1.net. Hoạt động của học sinh * 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. + Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ * HS đọc theo nhóm - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU :. - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ;4. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 20 đến 50) - GV nhËn xÐt .. * Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50). 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. -Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư” *Làm tương tự với các số từ 51 đến 60. *Giới thiệu các số từ 61 đến 69 Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60) H§2: LuyÖn tËp . Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi một”. 54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư ”. 55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi năm”. Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập.. * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư).. * Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, …, Năm mươi chín) * HS nêu yêu cầu của bài. Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… , 70. * HS nêu yêu cầu của bài. Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện vở và đọc kết -Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc quả. lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69. 30, 31, 32, …, 69.. 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4 -Yêu cầu các nhóm tự làm bài -Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả.. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4. 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học, tuyên dương. Buổi chiều. TH to¸n. TiÕt 1. I. MỤC TIÊU :. -Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 20 đến 58. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 58. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Vë thùc hµnh . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 48. Bµi 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu học sinh tự làm bài.. Bµi 2 Đúng ghi đ,sai ghi s. - Cho HS tự làm bài Bài 3,4 Viết số thích hợp vào ô chấm. - Yêu cầu học sinh tự làm . -Giáo viên hỗ trợ học sinh yếu Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - 1 HS đọc bài toán -Yêu cầu H tự làm bài . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau 3. Cñng cè dÆn dß - Nhận xÐt tiết học.. G§ BD To¸n:. Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe.. * H làm bài cá nhân . - Nhóm trưởng kiểm tra nhắc nhở các bạn làm bài - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * Làm bài vào vở - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *HS lµm bài vào vở. *C¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. LuyÖn viÕt c¸c sè cã hai ch÷ sè. I. MỤC TIÊU :. - Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị. - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Bộ ĐDHT toán 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. * H nêu y/c đề bài . Bµi 1 §ọc các số - HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo - Gọi HS đọc y/cầu bài tập vë bốn mươi, bốn mươi ba, bốn mươi lăm, bảy mươi chín, tám mươi, sáu mươi hai, sáu - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . mươi tám Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë các số đó. - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . 60 63 70 80. 85. 89 * Đọc yêu cầu của bài. 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Bài 3 Viết (theo mẫu) 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. 79 gồm ... chục và ... đơn vị. 80 gồm ... chục và ... đơn vị. 87 gồm ... chục và ... đơn vị. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4: (Dành cho học sinh khá giỏi) 3. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giê häc. BD - G§tiÕng viÖt. LUYỆN VIẾT BÀI : BÀN TAY MẸ. I. Môc tiªu:. - Häc sinh nghe viÕt ®­îc mét ®o¹n “ Bình yêu nhất …..tã lót đầy ” trong bµi : Bàn tay mẹ. HS viết đúng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc:. - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë « li . III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS luyện viết Hoạt động 1 Hướng dẫn viết - GV đọc đoạn cần viết a. Hướng dẫn viết bảng con - Hướng dẫn học sinh viết các từ khó: nhất, giặt, tã lót . - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét 13 Lop1.net. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe. -HS lắng nghe - HS trả lời - Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Hướng dẫn viết vào vở - GV đọc yờu cầu hs viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. Hoạt động 2 Chấm bài, nhận xét 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. T - H T ViÖt. - Học sinh viết bài vào vở ô li, viết đúng , viết đẹp. - Học sinh nộp vở. TiÕt 2. I. MỤC TIÊU :. - Củng cố cách đọc và viết: vần an - at . §iÒn ch÷ cã chøa g/gh. - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 40. Bài 1 Chính tả bài “Bàn tay mẹ” Từ “Đi làm về đến hết” . - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2 §iÒn vần: an hay át . - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 .§iÒn ch÷ : g/gh. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền. * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.. * HS viết vào vở .. -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. Thứ 5 ngày 6 tháng 3 năm 2014. CHÍNH TẢ. CÁI BỐNG. I. MỤC TIÊU :. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Bảng phụ ghi các bài tập. 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1,2 -2 học sinh làm bảng. tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. * HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao , cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo sàng, mưa - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ ròng”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày - HS tập chép vào vở cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “anh” hoặc “ach” * HS nêu yêu cầu bài tập. - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét -HS làm vào vở sửa sai cho bạn. -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa * Điền chữ “ng” hoặc “ngh” sai cho bạn. *GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng.... 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học.. TIẾNG VIỆT. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU :. Ôn lại các vần đã học chuẩn bị cho kiểm tra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Phiếu ghi tên đoạn, bài tập đọc – học thuộc lòng đã học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng - Giáo viên gọi học sinh lên rút thăm, - Học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Giáo viên đặt câu hỏi liên quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh. B. Hướng đẫn ôn tập 1. Ôn tập các vần đã học * -Tổ chức trò chơi: “Xướng họa” -GV làm quản trò *Ôn tập bảng vần: -Giáo viên treo bảng ghi các vần đã học lên bảng -GV tổ chức cho học sinh ghép vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trên bẩng ôn -Học sinh luyện đọc trơn bảng vần 2. Luyện viết * -Giáo viên đọc một số vần - Giáo viên nhận xét –chỉnh sửa * -Giáo viên tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở. -Giáo viên quan sát theo dõi, giúp học sinh viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.. To¸n :. tra đọc. - Sau khi đọc xong trả lời câu hỏi do giáo viên hỏi.. Học sinh thực hiện trò chơi Học sinh đọc lại các vần đã học - Học sinh ghép vần đó với bất cứ âm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đó lên.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh. CN-ĐT Học sinh viết vào bảng con Học sinh viết vào vở ô li. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU :. - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ;4. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 50 đến 69) - GV nhận xét cho điểm.. -Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến 69). 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) -Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.. * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”. *Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại. -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến 80. *Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80 H§2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Học sinh tự làm bài vào vở.. Bài 2 -Yêu cầu học sinh làm vở và đọc kết quả.. đọc được số 72 (Bảy mươi hai).. -5 - >7 em chỉ và đọc số 71. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99. * Học sinh làm bài cá nhân -Học sinh đổi vở kiểm tra theo nhóm đôi -Nhóm trưởng kiểm tra, báo cáo với giáo viên (tương tự bài 1). Bài 3 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài -Học sinh viết : Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90. mẫu trước khi làm. Câu b: 98, 90, 91, … 99. Bài 4 -Gọi nêu yêu cầu của bài * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi -Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả. -Kiểm tra lẫn nhau -Học sinh nêu yêu cầu của bài. 3.Củng cố, dặn dò -Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 -Nhận xét tiết học, tuyên dương. đơn vị.. Buổi chiều T - H T ViÖt. TiÕt 2. I. MỤC TIÊU :. - Củng cố cách đọc và viết: vần anh - ach . . - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 41. Bài 1 Viết tiếng trong bài có vân anh - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2 Viết tiếng ngoài bài có vần anh , ach . - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 Khoanh vào chữ cái đật trước những ýtả lời đúng. -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt Bài 4 nối. -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -Nhắc hs nối đúng đẹp.. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền. * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.. * HS viết vào vở .. 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. LuyÖn viÕt c¸c sè cã hai ch÷ sè. G§ BD To¸n: I. MỤC TIÊU :. - Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị. - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Bộ ĐDHT toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. * H nêu y/c đề bài . Bµi 1 §ọc các số - HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo - Gọi HS đọc y/cầu bài tập vë bốn mươi, bốn mươi ba, bốn mươi lăm, bảy mươi chín, tám mươi, sáu mươi hai, sáu - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . mươi tám Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë các số đó. - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . 50 53 60 70. 75. 79 * Đọc yêu cầu của bài. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3 Viết (theo mẫu) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị. 76 gồm ... chục và ... đơn vị. 80 gồm ... chục và ... đơn vị. 95 gồm ... chục và ... đơn vị. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4: (Dành cho học sinh khá giỏi) Lớp 1B có 3tổ nhưng có một tổ quá đông HS .nêncô giáo chia thành 2 tổ.Hỏi lớp 1Bcó tất cả bao nhiêu tổ? 3. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giê häc. LuyÖn viÕt :. 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. BÀI 37, 38. I. MỤC TIÊU :. - LuyÖn viÕt ch÷ hoa A, Ă, Â, B, các từ Ba Bể, Bắc Bộ, các cụm từ Anh hùng hào kiệt, Ăn vóc học hay, Ân sâu nghĩa nặng - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS viết Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - GV nêu câu hỏi Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. a. Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét b. Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chữ đẹp - GV yêu cầu hs viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. 19 Lop1.net. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe. - HS quan sát chữ mẫu - HS trả lời - HS quan sát và chú ý lắng nghe. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh nộp vở.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ 6 ngày 8 tháng 3 năm 2013. Buổi sáng TIẾNG VIỆT. Kiểm tra định kì GHK II (Phần đọc thầm) Đề do nhà trường cung cấp.. TIẾNG VIỆT. Kiểm tra định kì GHK II (Phần viết) Đề do nhà trường cung cấp.. TOÁN. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU :. - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : - Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự. - GV nhËn xÐt .. * Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99). 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu 62 < 65 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết: 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65) - Tập cho học sinh nhận biết 62 < 65 nên 65 > 62 (thì 65 > 62) Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau: 42 … 44 , 76 … 71 *Giới thiệu 63 < 58( Tương tự) H§2: Thực hành Bài 1 -Học sinh nêu yêu cầu của bài.. *Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. -Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65 -Đọc kết quả dưới hình trong SGK 62 < 65 , 65 > 62 42 < 44 , 76 > 71 * Học sinh nêu yêu cầu của bài. 34 > 38, vì 4 < 8 nên 34 > 38. 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×