Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án de kt hk I (có ma tran + dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.76 KB, 4 trang )

MA TRẬN HAI CHIỀU
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TổngTN TL TN TL TN TL
Nhân, chia đa thức
1 5 6

0.25 1.25 1.5
Phân tích đa thức thành nhân tử
1 1 2

0.5 0.5 1
Phân thức đại số
1 1 1 3 2 8

0.25 0.5 0.25 2 1.5 4.5
Tứ giác
3 1 1 2 1 8

0.75 0.5 0.25 1 0.5 3
Tổng
5 3 7 6 3 24
1.25 1.5 1.75 3.5 2 10
Ghi chú: Tổng số 24 câu trong đó 23 câu hỏi và bài tập và 1 câu dành cho phần vẽ hình
và GT-KL
PHÒNG GD & ĐT CƯM’GAR
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG
Họ & tên: ……………………………… Lớp 8A…
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2010 – 2011)
Môn thi: Toán 8
Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm).


Bài 1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Đơn thức
4 3
5x y z
chia hết cho đơn thức
2 3
4x y
2

2 3
( 1)( 1) 1x x x x− + + = −
3
Đa thức
3 2
6 9 3x y xy x− +
chia hết cho đơn thức
3xy
4

2 2
( ) ( )x y y x− = −
5

3 3
( ) ( )x y y x− = −
6

2

2
x
x
+
=
Bài 2: Nối một câu ở Cột A với một câu ở cột B để được khẳng định đúng
Cột A Cột B
Hình thoi có là hình bình hành
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau hai đường chéo bằng nhau
Hình chữ nhật có là hình thang
hai đường chéo vuông góc
Bài 3: Giá trị của đa thức
2 2
2x xy y− +
tại
2011x =
,
2010y =
bằng:
A) 2000 ; B) 2 ; C) 1000 ; D) 1 .
Bài 4: Mẫu thức chung của hai phân thức
5
2
11
4
x
x x−

2
3

16
x
x
+


A)
2 2
( 4 )( 16)x x x− −
; B)
( 4)( 4)x x x− +
; C)
( 4)( 4)x x− +
; D) Cả A, B, C đều sai .
Bài 5: Cho ABC. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết MN = 7,5 cm.
Độ dài cạnh BC bằng.
A) 15 cm ; B) 3,75 cm ; C) 14 cm ; D) 13 cm .
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
2 2x x xy y+ + +
; b)
3 2
2x x x− +
;
Bài 2. (2,0đ) Thực hiện các phép tính:
a)
2
4 2

2 4 2
x
x x x

+
− −
; b)
3 2 3 2
2 2 2 2
7 13 13 5
6 6
x y x y
x y x y
+ −

; c)
2 2
3 9 8
.
2 3
x x x
x x


.
Bài 3. (2,0đ) Cho biểu thức
2
2
9
3

x
A
x x

=
+
.
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của A tại x = 1.
Bài 4. (2,0đ) Cho hình thang ABCD (AB//DC), có AB = BC. Qua A kẻ đường thẳng
song song với BC cắt DC tại E. Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CM = AB.
a) Tứ giác ABCE là hình gì? Vì sao ?
b) Chứng minh BMBE.
c) Biết EM = 5cm. Tính BC.
-------------------------------------------------- Hết ----------------------------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Phần trắc nghiệm.
Bài 1:
Câu Đúng Sai
1 x 0,25đ
2 x 0,25đ
3 x 0,25đ
4 x 0,25đ
5 x 0,25đ
6 x 0,25đ
Bài 2:
Cột A Cột B

Hình thoi có là hình bình hành 0,25đ
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau hai đường chéo bằng nhau 0,25đ
Hình chữ nhật có là hình thang
hai đường chéo vuông góc 0,25đ
Bài 3: D 0,25đ
Bài 4: B 0,25đ
Bài 5: A 0,25đ
II. Phần tự luận.
Bài 1.
a)
2 2
2 2 ( 2 ) ( 2 ) ( 2) ( 2)x x xy y x x xy y x x y x+ + + = + + + = + + +
0,25đ

( 2)( )x x y= + +
0,25đ
b)
3 2 2
2 ( 2 1)x x x x x x− + = + +
0,25đ

2
( 1)x x= +
0,25đ
Bài 2.
a)
2
4 2 4 2 ( 4). 2.2
2 4 2 2( 2) ( 2) 2( 2). ( 2).2
x x x x

x x x x x x x x x x
− − −
+ = + = +
− − − − − −
0,5đ

2 2 2
4 4 4 4 ( 2) 2
2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) 2
x x x x x x
x x x x x x x x x
− − + − −
= + = = =
− − − −
0,5đ
b)
3 2 3 2 3 2 3 2
2 2 2 2 2 2 2 2
7 13 13 5 7 13 (13 5 )
6 6 6 6
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ − + − −
− = +
0,25đ

3 2 3 2 3 2
2 2 2 2
7 13 13 5 12
2

6 6
x y x y x y
x
x y x y
+ − +
= = =
0,25đ
c)
2 2 2 2
3 9 8 (3 9 ).8
.
2 3 2 .( 3)
x x x x x x
x x x x
− −
=
− −
0,25đ
2 2
2
3 ( 3).8 3.4
12
2 .( 3) 1
x x x x
x
x x

= = =

0,25đ

Bài 3.
a) Điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định là:

2
3 0x x+ ≠
0,5đ

( 3) 0 0x x x⇒ + ≠ ⇒ ≠

3x ≠ −
0,5đ
b) Rút gọn :

2
2
9 ( 3)( 3) 3
3 ( 3)
x x x x
A
x x x x x
− + − −
= = =
+ +
0,5đ
c) Ta thấy giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện để giá trị
của biểu thức A xác định. 0,25đ
Do đó thay x = 1 vào biểu thức
3x
x


ta được:
1 3
2
1

= −
Vậy giá trị của A tại x = 1 bằng – 2 . 0,25đ
Bài 4.
Cho hình thang ABCD (AB//DC),
GT AB = BC, AE//BC (EBC),
Mtia đối của tia CD, CM = AB, 0,25đ
EM = 5cm
a) Tứ giác ABCE là hình gì? Vì sao ?
KL b) BMBE.
c) Tính BC.
ME
D
C
B
A
a) Xét tứ giác ABCE:
Vì tứ giác ABCD lả hình thang nên AB//DC => AB//EC ,
lại có AE//BC(GT) => ABCE là hình bình hành.
Hình bình hành ABCE có 2 cạnh kề bằng nhau : AB=BC (GT)
=> ABCE là hình thoi. 0,5đ
b) *Vì tứ giác ABCE là hình thoi nên ACBE (1)
*Tứ giác ABMC có AB//CM và AB = CM (GT)
nên ABMC là hình hình bình hành => BM//AC (2)
Từ (1) và (2) => BMBE. 0,5đ
c) Vì

·
0
90EBM =
(c/m trên) => BEM vuông tại B , BC là
trung tuyến ứng với cạn huyền EM nên
BC =
1
2
EM =
1
2
.5 = 2,5 cm 0,5đ
• Chú ý: Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác với đáp án này, nếu đúng quy tắc và
hợp logic, Giám khảo vẫn cho điểm tối đa tương ứng của câu đó.
Cư M’gar ngày 18/12/2010
GV: Nông Quang Trọng – Trường THCS Phan Đình Phùng
: 0905 004 993. Email:
0,25đ

×