Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.04 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 :. Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2006 Tiết 1: Tiết Học Đầu Tiên. A. Mục tiêu: - HS nhận biết những việc cần phải làm trong tiết học toán 1. - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1. B. Đồ dùng : - GV: Giáo án. SGK. Bộ đồ dùng học toán. - HS: SGK: bộ đồ dùng học toán C. Phương pháp : Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học : I. ổn định tổ chức - Hát đầu giờ - Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS III. Bài mới 1. HD sử dụng sách toán 1. - HD mở sách toán1giới thiệu - HS Lấy sách toán 1 xem ngoài bìa ngắn gọn - HS theo dõi nghe cách hướng dẫn của HS. - Về sách toán1 sau tiết học có 1 - Thực hành mở sách. gấp sách nêu cách giữ phiếu thường có phần BT phần gìn sách, mở sách nhẹ nhàng. không viết bẩn thực hành ra sách không làm quằn mép sách 2. HD HS làm quen với 1 số hoạt động, học tập toán ở lớp 1. - Lớp 1 thường có những hoạt động nào? Sử dụng những đồ dùng nào trong tiết học toán?. - Quan sát bài. (tiết học đầu tiên). - Thảo luận theo nhóm 2. - Đại diện trả lời câu hỏi: trong tiết học toán ở lớp 1. cô giáo thường phải giới thiệu, phải giải thích HS học tập với các đồ dùng như: que tính các hình các số, các dấu. Thước kẻ có khi học toán theo nhóm có khi học cá nhân.. 3. GV giới thiệu: 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho hs những yêu cầu khi học - Sau khi học toán 1 phải biết.đọc số. So toán sánh hai số và nêu được các ví dụ. - Biết làm tính cộng, tính trừ - Biết nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Biết giải các bài toán Nhắc nhở. - Biết đo độ dài. xem lịch. đồng hồ - muốn học toán giỏicác con phải đi họcđều. Học bài và làm bàiđầy đủ chịu khó suy nghĩ tìm tòi. 4.Giới tthiệu bộ đồ dùng học - HS lấy bộ đồ dùng lắng nghe ý kiến của toán của HS. GV: cất đồ dùng vào đúng chỗ quy định,nêu - Giới thiệu cho HS biết đồ cách bảo quản hộp đồ dùng học toán. dùng thường dùng để làm gì? III. Củng cố, Dặn dò. -Thực hành bảo quản tốt sách vở đồ dùng học tập.. 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2006 Tiết 2 :. Nhiều Hơn - ít Hơn. A. Mục tiêu: - HS: biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật - Biết sử dụng các từ nhiều hơn ít hơn thì so sánh về số lượng. B. Đồ dùng: - GV: sgk tranh và 1số đồ dùng: cốc. Thìa. bút. Thước - HS: Sgk. Vở ô ly. Bộ đồ dùng học toán C. Các hoạt động dạy và học I. ổn định tổ chức Hát đầu giờ Kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ - KT sự bảo quản sách vở. đồ dùngcủa HS III. Bài mới. 1. So sánh số cốc và thìa đặt lên bàn - 6 cốc và 5 thìa có 1 số cốc và 1số thìa - Còn cốc nào chưa có thìa ? - Ta nói: số cốc nhiều hơn số thìa.số thìa ít hơn số cốc.. - HS lên đặt vào mỗi số cốc 1thìa. - Chỉ vào cốc không có thìa - Còn 1 cốc không có thìa. -1 số HS nhắc lại số cốc nhiều hơn số thìa. - Nhắc lại: số thìa ít hơn số cốc 1 số HS nhắc lại cả 2 câu: số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc. 2. Gt cách so sánh 2 nhóm - Mở sgk - quan sát - Nêu tên các nhóm đối tượng: cốc và thìa. đồ vật trong sgk. - Ta nối 1 với 1. - Chai và nút chai. Thỏ và cà rốt - Thực hành nối 1với 1. - Cho HS thực hành VD: Có số chai ít hơn số nút chai Với số bạn gái. * Kết luận: nhóm nàobị thừa - Số học sinh với số quyển sách ra thì nhómđó có - Thực hành so sánh: số bạn traivới số bạn gái. lượngnhiều - Số học sinh với số quyển sách hơn. nhóm kia cósố lượng ít 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> hơn. - Số lượng: 3 viên phấn. 2 thước kẻ 3. Trò chơi: nhiều hơn íthơn. + 2 mũ, 1 cặp - GV đưa 2 nhóm đối tượng + 5 bút, 4 vở. có số lượngkhác nhau. 3viên - Thi đua nêu nhanh xem nhóm nàocó số lượng nhiều hơn, nhóm nàocó số lượng ít hơn phấn. 2 thước kẻ2. mũ. 1cặp. 5 bút 4 vở. III. Củng cố- Dặn dò. - Làm bài trong vở BT - Thực hành nói sau khi nối 1 với 1.. 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006 Tiết 3:. HÌNH VUÔNG - HÌNH TRÒN. A. Mục tiêu: - HS nhận ra và nêu đúng tên các hình vuông. hình tròn. - Bước đầu nhận ra hình vuông. hình tròn từ các vật thật. B. Đồ dùng: GV: SGK. 1số HT. có kích thước màu sắc khác nhau. HS: SGK: vở ô ly. Bộ đồ dùng học toán. C. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thảo luận, luyện tập, thực hành… D. Các hoạt động dạy và họcThầy I..ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ. - Hát đầu giờ - Kiểm tra vở của HS. - HS nối các nhóm đối tượngtrong vở BT III. Bài mới. -Thực hành nói so sánh 1. Giới thiệu hình vuông - Giơ 1 số tấm bìa hình vuông có màu - HS quan sát các hình có màu sắc. sắc kích thước khác nhau.Nói: Đây là Kích thước khác nhau của GV hình vuông. - Nhìn xem các tấm bìa hình vuông có màu sắc. kích thước khác nhau và nhắc lại:" Đây là hình vuông" - Lấy từ hộp đồ dùng học toán tất cả các hình vuông và nói:" Đây là hình vuông " - Xem SGK. Thảo luận nhómnêu tên những vật có hình vuông 2. Giới thiệu hình tròn: tương tự như giới thiệu hình vuông . 3. Thực hành:: - Cho học sinh làm bài trong SGK. - Bài 1: dùng chì đỏ để tô các hình vuông - Quan sát, hướng dẫn hs - Bài 2: dùng chì xanh để tô các hình 5 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> tròn - Bài 3: dùng chì đỏ tô hình vuông. Chì xanh tô hình tròn. - Bài 4: cho HS kẻ để có các HV. Vẽ hình 4. Hoạt động nối tiếp: - Nêu tên các vật hình vuông, các vật có hình tròn ? IV, Củng cố. Dặn dò. - Tìm các vật có mặt là HV, HT. - VD: nắp hộp phấn. Miệng chậu.Vành xe đạp …. Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2006 Tiết 4: HÌNH TAM GIÁC A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận ra và nêu đúng tên các hình tam giác. - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật. B. Đồ Dùng. - GV: SGK. 1 số HTG có kích thước màu sắc khác nhau, ê Ke. Mẫu biển báo giao thông có HTG. - HS: SGK. Vở ô ly- vở BTT. Bộ đồ dùng toán. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát đầu giờ II.Kiểm tra bài cũ. - HS dùng que tính xếp hìnhvuông. - Yêu cầu - Kể Tên 1số vật có dạng hìnhvuông. - Nhận xét ghi điểm hình tròn. III. Bài mới. 1. Giới thiệu hình tam giác. - Giơ lần lượt từng tấm bìa HTG - HS quan sát hình tam giác . 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đây là hình tam giác.. - Nêu: đây là là hình tam giác. - Tìm HTG trong bộ đồ dùng học toán để ra bàn. Cầm HTG lên và nói: " Đây là hình tam giác" - Mở SGK: chỉ vào hình và nói:Đây là hình tam giác. - Dùng các HTG và HV có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình VD:cái nhà.Cái thuyền.Cái chong chóng. Nhà có cây. con cá … - Dùng que tính xếp HTG.. 2. Thực hành xếp hình:. 3. Trò chơi: Thi chọn nhanh cái hình gắn lên bảng. + 3 HV. 3 HTG có màu sắc kích thước khác nhau. + 3 HS lên bảng: mỗí hs chọn 1 loại hình theo nhiệm vụ được giao. IV. Củng cố - Dặn dò: Tìm các vật có HTG. Làm bài trong vở BT Dùng que tính xếp HTG. Tuần 2:. Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006 Tiết 5 : Luyện Tập. A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác. B. Đồ dùng: - GV: SGK. 1 số hình V. HT. HTG - HS: SGK. 1 số vật có mặt là hình có mặt là HV. HT. HTG. C. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy - học I. ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Kiểm tra bài cũ - yc xếp hình tam giác - Nhận xét. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.HDHS làm 1 bài tập. * Bài 1. -Quan sát. uốn nắnHS yếu.. - HS dùng que tính xếp HTG - Kể tên một số đồ vật có dạngHTG. *Bài 2. - HDHS dùng 1 HVvà 2 HTG để ghépthành hình mới.. - Nghe, nhắc lại - HS mở SGK. * Làm bài 1. - Dùng chì màu để tô các hình cùng dạng - Tô cùng 1 màu. Tô nhẹ tay đều nét. Không dây màu ra ngoài hình. - Nhận xét bài của bạn * Ghép các hình như SGK. - Dùng các HV. HTG. để ghép thêm 1 số hình mới - Các tổ thi đua nhau. - HS dùng các HV và HTG lần lượt ghép HA. HB. HC.. 3. Thực hành xếp hình: - Ngoài các hình trong SGK HS có thể dùng các HV. Và HTG đổi chỗ để ghép các hình khác. - Cho HS thi nhau ghép đúng ghép nhanh được vỗ tay hoan nghênh 4. Trò chơi - HS tự ghép nhiều hình mới nữa - HS thi đua tìm: HV. HTG. HT Trong các đồ vật ở trong phòng học ở nhà IV Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại bài. - Về tự ghép thêm các hình. Làm bài tập trong SBT. Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 6 : Các Số 1- 2 - 3 A. Mục tiêu: - HS có khái niệm ban đầu vì số 1- 2 - 3 ( mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng) - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 Biết đếm từ 1 đến 3.đếm từ 3 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có: 1, 2, 3, đồ vật thứ tự của các số. 1, 2, 3. trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. B. Đồ dùng: - GV: SGK. 3 QT, 3 HV, 3 HTG, các số 1, 2, 3. - HS: SGK. Bộ đồ dung học toán, vở ô ly. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. II. Kiểm tra bài cũ - HS lên tìm HV. HT. HTG. - Nhận xét. - Nêu tên 1 số đồ vật có dạng HTG. HV. HT. III.Bài mới. 1. Giới thiệu từng số.1.2.3. * Giới thiệu số 1: - Học sinh quan sát HDHS quan sát 1 qt: 1 cái nói: 1 que tính, 1 cái bút mở SGK. Quan sát nên: Bức tranh có 1 con chim. 1 bạn gái.1 chấm bút tròn, bàn tính có 1 qt. - Các nhóm đồ vật đều có số - Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 1. lượng là mấy? - Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Số 1 viết bằng chữ số 1 như - HS quan sát số 1 in. số 1 viết. - Đọc số 1. ( một ). sau. - Viết bảng số 1. * Giới thiệu số 2,3 (tương tự như giới thiệu số 1). - Viết bảng các cột hình - Đếm số ô vuông trong mỗi cột để điền số thích vuông hợp vào bên dưới. 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Vẽ bảng dãy số TN - Viết bảng con 2. Thực hành: * Bài1: HDHS viết 1,2,3 * Bài 2. - Đọc xuôi: 1,2,3 - Đọc ngược: 3,2,1 -Viết bảng con các số:1,2,3. * Thực hành viết số 1, 2, 3 * Tập nêu yêu cầu của bài tập. - Nhìn tranh, viết số thíc hợp vào ô trống Thực hành làm bài * Nêu yêu cầu của bài tập theo cụm hình vẽ - Thực hành làm bài.. * Bài 3: HDHS nêu yc của bài tập: nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống 3.Trò chơi nhận biết số lượng: - GV giơ bìa có vẽ một( hoặc 2,3 ) chấm tròn, hs thi đua giơ các tờ bìa có số lượng tương ứng (1, 2 hoặc 3) - Nhận xét, đánh giá IV. Củng cố - Dặn dò: - Tìm các vật có số lượng là 1, 2, 3 trong thực tế. - Viết mỗi số 2 dòng trong vở ô li.. Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2006 Tiết 7: Luyện tập A. Mục tiêu : - Giúp hs củng cố về: nhận biết số lượng 1, 2, 3. - Đọc , viết, đếm các số trong phạm vi 3. B. Đồ dùng dạy - học : - G: sử dụng các tranh của toán 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể. - H: sách giáo khoa, vở bài tập. 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết II. Bài cũ: - Yc viết b/c - b/c ; 1 2 3 3 2 1 III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Lắng nghe, nhắc lại 2. Luyện tập: * Bài 1 : * Điền số: - Bài yc gì ? - Bài yc điiền số vào ô trống - Có mấy hình vuông ? - Có 2 hình vuông, điền số 2 - Yc làm bài - Lầm bài vào vở - Yc trình bày - Nối tiếp trình bày * Bài 2: * Điền số: - Bài yc gì ? - Bài yc điền số vào ô trống - Yc làm bài - Làm bài vào vở - Yc trình bày bài làm của mình - Nối tiếp đọc : một, hai , ba - ba , hai, một - Có nhận xét gì về dãy số ? - Thứ tự các số từ bé đến lớn, và ngược lại * Bài 3: * Điền số ; - Bài yc gì ? - Điền số thích hợp vào ô trống - Ta làm như thế nào ? - Một nhóm có hai hình vuông(viết số 2), một nhóm có một hình vuông ( viết số 1) cả hai nhóm có ba hình vuong ( viết số 3) - Yc chỉ vào từng nhóm hình nêu - Nêu: hai và một là ba, một và hai là ba. * Bài 4: * Viết số: - Bài yc gì ? - Bài yc viết số theo thứ tự đã có trong bài - Yc viết bài vào vở - Viết bài - Yc trình bày - Một , hai , ba ; ba , hai , một VI. Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba ) chấm tròn , hs thi đua giơ các tờ bìa có số tương ứng ( 1, 2, 3 ) - Viết các số theo thứ tự 1 2 3 ba dòng, 3 2 1 ba dòng vào vở ô li. 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2006 Tiết 8 : Các số 1, 2, 3, 4, 5 A. Mục tiêu: - Giúp hs có khái niệm ban đầu về ssố 4, 5. - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. B. Đồ dùng dạy - học : - GV: các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên mỗi tờ bìa. - HS: SGK. Vở ô ly, bảmg con, bộ đồ HT. C .Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy- học: I. ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. II. Kiểm tra bài cũ - Nêu các nhóm 1=> 3 đồ vật. Giơ: 1,2,3, , 3,2,1 ngón tay . - Nhận xét ghi điểm - Nhìn số ngón tay để đọc số III. Dạy bài mới. 1, Giớ thiệu từng số: 4, 5 * Ghi số 4: đưa 4 que tính - Quan sát: nêu 4 QT, 4 chấm tròn. 4 bông hoa chấm tròn, 4 bông hoa. mở SGK. Quan sát, nêu có 4 bạn, có 4 cái kem, 4 chấm tròn - Các nhóm đồ vật có số - Bàn tính có 4 con tính. - Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 4. lượng là mấy? 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Nhóm đồ vật có: số 4 viết chữ số 4. * Giớ thiệu số 5: 2. Thực hành: * Bài 1: - Bài yc gì ? - HD viết số: 4.5. * Bài 2: - Nêu đầu bài. - HS nhắc lại -Quan sát - đọc số 4. viết: 4 - b/c * Tương tự như giới thiệu số 4. * HS làm bài 1: - Bài yc viết số 4, 5 - Thực hành viết số. 4,5 bảng con: SGK. * Điền số : - Đếm hình: điền số thích hợp và ô trống. - Làm bài:chữa bài. * Bài 3: * Điền số: - Bài yc gì ? - Bài yc điền số còn thiếu vào ô trống. - yc làm bài - Điền số còn thiếu vào ô trống. - yc trình bày bài làm của - một số hs nêu bài làm của mình *Bài 4: Nêu thành trò chơi: * Nối ( theo mẫu) - Thi đua mỗi nhóm có 1 số - Quan sát hình vẽ của bài 4 rồi nêu yc của bài tập đồ vật với nhóm có số chấm - Làm trong SGK. - Nhóm cử đại diện tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng - Làm bài trên bảng lớp. - Làm mẫu phần 1 - Nhận xét,chữa bài. IV, Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi chơi: GV đưa hình = HS Tìm số tương ứng - Học bài: Viết 1 dòng số 4. 1 dòng số. 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 3 :. Thứ hai ngày 18.tháng 9 năm 2006 Tiết 9 : Luyện tập. A. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về:nhận viết số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. B, Đồ dùng - GV: SGK: giáo án - HS: SGK: bộ đồ dùng. C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ II. Bài cũ: Kiểm tra sĩ số - Đọc viết các số:11, 2.3 .4, 5. 1 5 ,4 ,3 ,2 ,1 3 4 5 5 4- Đếm: 3 xuôi, 2 đếm 1 ngược 2 III). Dạy bài mới. Mở SGK * Bài 1:cho HS đếm * Nêu y/c : điền số thích hợp ô trống . - Nhận biết số lượng - Thực hành đếm : đọc. Viết số. đọc viết số. VD: đếm -) đọc. Có 4 cái ghế . Viết 4 vào ô trống . - Chữa bài. * Bài 2 làm tương tự bài 1. * Học Sinh làm bài Bài 3: - Nêu Y/ C :viết số thích hợp vào ô trống - rèn HS yếu - Điền các ? số xuôi trước / dãy số ngược sau. - Làm bài: chữa bài. Đọc kết quả từ trên xuống dưới.Từ trái sang phải. 1. 2. 3. 14 Lop1.net. 4. 5. 5. 4. 3. 2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài 4 viết số + 1. 2. 3. 4. 5. III. Củng cố. * Chò chơi: Thi đuaNhận biết thứ tự các số sau . - Đặt các bìa. trên mỗi bìa ghi sẵn 1 số.. - Nhận xét tuyên dương những hs làm tốt. III). Dặn dò.. - Nêu yêu cầu Thực hành viết các số theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5. - Viết như sách giáo khoa - HS chú ý nghe cách chơi . - 5 HS lên bảng. Mỗi HS 1 tờ bìa đó rồi xếp theo thứ tự từ bế đến lớn 1.2.3.4.5. Hoặc từ lớn đến bé 5.4.3.2.1 - HS . Khác theo dõi và hoan nghênh các bạn xếp đúng. - Học lại bài . - Làm bài trong vở bài tập. Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2006. Thứ hai ngày 18.tháng 9 năm 2006 Tiết 10 : Bé Hơn, dấu < A. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ < ? hơn dấu > khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. B Đồ dùng . - GV : SGK . tranh vẽ tương tự SGK . các tấm bìa ghi số 1.2.3.4.5 và dấu < - HS: SGK . vở bộ dùng dạy học C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. I ổn định tổ chức. - Hát đầu giờ . - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ - Điền số thích hợp vào ô trống . 15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III ) Dạy bài mới 1. nhận biết quan hệ bé lớn CH :bên trái có mấy ô tô? ? Bên phải có mấy ô tô ? CH : So sánh 1 ô tô và2 ô tô Tương tự số ô vuông = ) 1 bé hơn 2 - viết : 1< 2 dấu < đọc là" bé hơn " * Làm tương tự với 2 < 3. - Viết bảng 1< 3 2< 5 3< 4 4< 5 - Lưu ý: đầu nhọnchỉ vào số bé hơn 2. Thực hành: * Bài 1 :. 1, 2 … , 4, … 5, … , 3, … , 1 - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - bên trái có 1 ô tô . - Bên phải có 2 mấy ô tô. - 1 ô tô ít hơn 2ô tô - 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông - Học sinh đọc lại 1 ít hơn 2 1< 2 - HS nhìn vào tranh đọc 2 bé hơn 3 2<3. - Hs đọc lại 1 bé hơn 3 2 bé hơn 5. 3 bé hơn 4 4 bé hơn 5. * Viết dấu < : - Hs nhìn mẫu viết 1 dòng dấu < * Bài 2: * HS nêu yêu cầu: viét số bé hơn thực hành viết - HDHS Làm bài H1 - Nêu cách làm : Ghi số hình bên trái ? phải rồi so sánh. VD : H1 : 2 < 5 - Thực hành làm bài . - Chữa bài * Bài 3: * Cách làm: so sánh 2 số : điền dấu vào ô trống - Thực hành làm bài 1<2 2<3 3<4 4 <5 2<4 3<5 - Chữa bài. * Bài 4: * 3 nhóm thi xem nhóm nào làm đúng, nhanh . - Thi đua nối nhanh HD nối ô - Nhận xét, bình chọn. trống thứ nhất như SGK. IV.Củng cố , đặn dò : 16 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Về viết 3 dòng dấu < vào vở ô li - làm bài trong vở BT. Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm .2006 Tiết 11 : Lớn Hơn - Dấu > A. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ.” lớn hơn " dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. B. Đồ dùng: - GV: SGK. Tranh vẽ như SGK.Các tấm bìa ghi các số 1. 2. 3. 4. 5. dấu >. - HS: SGK: bảng con. Bộ đồ dùng toán C. Phương Pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành… D. Các hoạt động dạy và học. I, ổn định tổ chức - Hát đầu giờ. - Kiểm tra sí số II, Kiểm tra bài cũ - Cho H làm bảng con - B/ C. Điền dấu vào ô trống. Làm vào ô trống Kiểm tra vở BT III, Bài mới: 1, Nhận biết quan hệ lớp hơn - Hướng dẫn HS quan sát tranh nhận biết số lượngtừng nhóm số lượng sosánh các số chỉ sốlượng đó. - Tượng tự với số chấm trên ta nói 2 lớn hơn 1 viết. - Xem tranh trả lời CH của GV. VD: Bên trái có hai con bướm.Bên phải có 1 con bướm. - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm:. - Đọc 2 lớn hớn 1 3 lớn hơn 2 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2>1 3>2. - nhận biết: Đầu nhọn của dấu lớn hơn (>) đều chỉ vào số (bên phải). * Thực hành viết 1 dòng dấu >. 2, Thực hành: - Nêu cánh làm so sánh hàng bên trái hàng bên * Bài1 phải rồi viết kết quả so sánh . - Hướng dẫn làm mẫu VD: 5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng 5 > 3, 4 > 2, 3 > 1 - Thực hành làm bài chữa bài. * Bài 2, 3 Gv cho hs nêu 4>3 5>2 5>4 3>2 - HS: Nêu yêu cầu:Viết số vào ô tróng rồi đọc kết yêu cầu. quả. * Bằi4 - Làm bài trong sách giáo khoa. - Đọc Kết quả * Nêu yêu cầu: Nối mỗi ô vuông vào1 hay nhiều số thích hợp - 1HS làm mẫu * Bài 5 - 3 nhóm thực hành chơi. Hương dẫn học sinh làm bài. - Khen nhóm nói đúng - nhạnh. IV,. Củng cố. Dặn dò. - Viết 2 dòng dấu > vào vở ô ly. - Làm bài trong sách bài tập. 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2006 Tiết12 : Luyện tập A. Mục têu : - Giúp học sinh củng cố những KN ban đầu và lúc hơn. lớn hơn, và sử dụng các dấu >,< và các từ ( bé hơn)."Lớn hơn" khi so sánh hai số. - Bước đầu so sánh: quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh. B. Đồ dùng. - GV: giáo án, SGK - HS: SGK, vở ô ly, bộ đồ dùng học tập C. Phương pháp: Luyện tập , thực hành, nhóm, trò chơi… D. Các hoạt động dạy - học. 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> I) ổn định tổ chức II) Kiểm tra bài cũ - yc làm b/ c III) Bài mới. * Bài 1: - Kết luận. - Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có một số > và một số <.Số còn lại nên có 2 cách viết. * Bài 2: - HDHS.. * Bài 3: nêu nhanh trò chơi thi nối nhanh. - HDHS.. - Hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số - B/ C. Điền dấu vào chỗ chấm : 2…. 3…. 4. …5. * Cách làm: viết dấu > hoặc < vào chỗ chấm. 3<4 5>2 1<2 2<4 4>3 2<5 2>1 4>2 - Chữa bài. -Đọc kết quả : nối tiếp. * Cách làm. so sánh số hình, Viết kết quả theo 2 cách - Quan sát làm mẫu. - Thực hành làm bài - Chữa bài. đọc kết quả * Nêu cách làm: nối mỗi ô trống với1hay nhiều số thích hợp. - 1HS làm bài mẫu trên bảng lớp - 3 nhóm thực hành chơi. - Khen nhóm nói đúng nhanh. - 2 hs nêu lại cách nối.. III). Dặn dò: - Làm bài trong vở bài tập - Tìm ở lớp ở nhà các nhóm đồ vật có số lượng nhiều hơn. ít hơn.. 20 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>