Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn Thi HSG Yên lac_tin9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.82 KB, 2 trang )

phòng gd yên lạc
--------------
đề CHíNH THứC
Kì THI CHọN HSG CấP THCS NĂM HọC 2005-2006
Đề THI MôN : TIN HọC LớP 9
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
-----------*****----------
Bài 1: Tên file chơng trình đặt là BL1.PAS
Một số nguyên tố đợc gọi là Mersen nếu nó có thể biểu diễn dới dạng 2
p
-1 trong
đó p cũng là số nguyên tố. Cho số tự nhiên N hãy tìm tất cả số Mersen nhỏ
hơn N (dữ liệu đầu vào coi nh là chuẩn).
Ví dụ:
Nhập N In ra màn hình
100 CAC SO MERSEN NHO HON N LA: 3 7 31
Bài 2: Tên file chơng trình đặt là BL2.PAS
Một số tự nhiên có m chữ số (m>=2) đợc gọi là đối xứng nếu viết theo thứ tự ngợc
là chính số đó (ví dụ số 33; 12321 ;123321 đợc gọi là đối xúng).
Một dãy số X
1
, X
2
,..,X
n-1
, X
n
đợc đợc gọi là dãy đối xứng nếu X
1
=X
n


, X
2
=X
n-
1
,X
3
=...
Cho số tự nhiên n và một dãy số nguyên dơng A
1
,A
2
,...,A
n
.Hãy lập chơng
trình đọc ra màn hình các thông tin sau:
a) Dãy số nguyên A có phải dãy đối xứng không ?
b) Tìm tất cả các số hạng của dãy là số đối xứng và vị trí của nó trong dãy .
Ví dụ:
Nhập N Nhập dãy (A) In ra màn hình
5 12 13 121 13 12 DAY A LA DAY DOI XUNG
SO DOI XUNG LA : 121 O VI TRI : 3
6 1 2 32 45 10 54 DAY A KHONG LA DAY DOI XUNG
KHONG CO SO DOI XUNG TRONG DAY
Bài 3: Tên file chơng trình đặt là BL3.PAS
Cho số tự nhiên n và một dãy số nguyên dơng A
1
,A
2
,...,A

n
.Hãy
lập chơng trình và thông báo ra màn hình các yêu cầu sau:
a) số dãy con không giảm của dãy.
b) Đọc ra dãy con không giảm nhiều phần tử nhất và có tổng lớn nhất .
Ví dụ:
Nhập N Nhập dãy (A) In ra màn hình
5 1 1 2 0 3 SO DAY CO N KHONG GIAM : 2
DAY LON NHAT THOA MAN : 1 1 2
6 9 8 7 6 5 4 KHONG CO DAY CO N KHONG GIAM
Bài 4 :Tên file chơng trình đặt là BL4.PAS
Nhập vào một số tự nhiên n và một số tự nhiên k. Xoá đi k chữ số trong số đó
sao cho số còn lại có giá trị lớn nhất.
Ví dụ :
Nhập n k In ra màn hình
1836542721 5 SO LON NHAT LA: 86721
................................................................................................................................................
Giám thi coi thi không giải thích gì thêm
đáp án chấm
Môn tin 9
Bài 1: (2,5 điểm )
Mỗi TEST 0,5 điểm
Nhập N In ra màn hình
1 KHONG CO
100 3 7 31
1000 3 7 31 127
10000 3 7 31 127 8191
1000000 3 7 31 127 8191 131071 524287
Bài 2: 2,5 điểm.
Mỗi TEST đúng 0,5 điểm ( Nếu đúng 1/2 TEST cho 0,25 điểm )

Nhập N Nhập dãy (A) In ra màn hình
4 13 121 121 13 DAY A LA DAY DOI XUNG
SO DOI XUNG LA : 121 O VI TRI : 2 3
5 1 2 12321 2 1 DAY A LA DAY DOI XUNG
SO DOI XUNG LA : 12321 O VI TRI : 3
6 5 2 3 3 2 5 DAY A LA DAY DOI XUNG
KHONG CO SO DOI XUNG TRONG DAY
5 11 22 33 44 7 DAY A KHONG LA DAY DOI XUNG
SO DOI XUNG LA : 11 22 33 44
O VI TRI : 1 2 3 4
6 1 2 32 45 10 54 DAY A KHONG LA DAY DOI XUNG
KHONG CO SO DOI XUNG TRONG DAY
Bài 3: 2,5 điểm
TEST :1,3 Mỗi TEST 1 điểm ( Nếu đúng 1/2 TEST cho 0,5 điểm )
TEST 2 cho 1,5 điểm.
Nhập N Nhập dãy (A) In ra màn hình
5 1 1 2 0 3 SO DAY CO N KHONG GIAM : 2
DAY LON NHAT THOA MAN : 1 1 2
10 9 1 2 3 0 3 5 3 1 7 SO DAY CO N KHONG GIAM : 3
DAY LON NHAT THOA MAN : 0 3 5
6 9 8 7 6 5 4 KHONG CO DAY CO N KHONG GIAM
Bài 4: (2,5 điểm )
Mỗi TEST 1 2 3 mỗi TEST 0,5 điểm
Nhập n k In ra màn hình
1918 5 KHON THE THUC HIEN
1836542721 5 SO LON NHAT LA: 86721
6123457899 5 SO LON NHAT LA: 67899
GÔM 30 CHU SO 5 NEU DUNG CHO 1,5 điểm
Chú ý: những trờng hợp kết quả thông báo đều giống nhau không cho điểm
...........................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×