Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần lễ 1 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.31 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phùng Xá. Chương I.. Đại số 7. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ So¹n : 21/ 08/2010 Gi¶ng: …./08/2010. I../ . MỤC TIÊU Về kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. a với a,b ∈ Z, b ≠ 0. Tập b. hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số. Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Điểm x nằm bên trái điểm y thì x nhỏ hơn y. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q.  Về kỹ năng: Nhận biết một số hữu tỉ; Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; So sánh hai số hữu tỉ  Về thái độ: Rèn luyện kỹ năng quan sát. II../ CHUẨN BỊ  Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng; phấn màu  Học sinh : Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tccb của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước có chia khoảng. III/ TiÕn tr×nh d¹y häc: * SÜ sè: 7A: 7B: HĐ1: 1. Số hữu tỉ Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Lấy ví dụ về phân số 1  2 - Ví dụ   - Tìm một phân số bằng phân số trên 2 4 - Tìm thêm các phân số nữa bằng phân số trên. Giới thiệu về số hữu tỉ như trong sgk. - Theo dõi và ghi chép. Ba học sinh đọc lại. Ta có thể nói: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a phân số với a,b ∈ Z, b ≠ 0. b 1 Tập hợp các các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. Hs biến đổi, viết các số 0,6; -1,25; 1 dưới 3 1 ?1. Vì cao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ ? dạng phân số để khẳng định. 3 Hs trả lời : N ⊂ Z ⊂ Q ?2. Vẽ lại hình ở đầu bài lên bảng rồi hỏi: hình Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân vẽ này thể hiện quan hệ gì ? số nên đều là số hữu tỉ. Vậy một số nguyên a có là số hữu tỉ không ? 1 hs lên bảng trình bày. Yêu cầu hs làm bt1 (sgk) HĐ2 . Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 hs lên bảng biểu diễn các số -1; 1; 2 trên trục số ?3. Biểu diễn các số -1; 1; 2 trên trục số. Nói và trình bày cách làm. rõ cách làm. (vẽ sẵn trục số trên bảng). Tái hiện kiến thức - Chúng ta đã biết cách biểu diễn một phân số trên trục số! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên mọi số hữu tỉ đều có thể GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. biểu diễn trên trục số. Ví dụ 1: (trình bày biểu diễn. 4 trên trục số) 5. Một hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm tại chỗ Hai hs trình bày lại cách làm. 2 trên trục số 3 Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. Yêu cầu hs làm bt2 (sgk). Ví dụ 2: Hãy biểu diễn. 2 hs lên bảng thực hiện. HĐ3 . So sánh hai số hữu tỉ Hoạt động của GV 2 4 ?4. So sánh hai phân số và 3 5 Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? 1 So sánh hai số hữu tỉ –0,6 và 2 Hãy nêu rõ các bước để so sánh 2 số hữu tỉ. Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như sau: + Viết hai số hữu tỉ đó dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Cho x và y là 2 số hữu tỉ bất kì, nếu x < y có nhận xét gì về vị trí của chúng trên trục số ? Thế nào là số hữu tỉ âm, thế nào là số hữu tỉ dương ? Hãy đọc các thông tin này trong sgk. ?5. Cho hs trao đổi kết quả.. Từ kết quả trên, hãy rút ra nhận xét về dấu a của số hữu tỉ . Khi nào dương, khi nào âm ? b HĐ4: Củng cố Hoạt động của GV Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ?. Hoạt động của HS 2 4 Thực hiện quy đồng mẫu rồi so sánh. và 3 -5 1 hs trả lời Cả lớp suy nghĩ, trả lời 6 1 5 1  0,6  ;  vì  6  5 nên  0,6  10  2 10 2 Ghi rõ ràng 2 bước vào vở. Đọc bài.. 2 3 ; 3 5 3 1 Các số hữu tỉ âm là ; ; 4 7 5 0 Số không là âm cũng không là dương 2 a a >0 nếu a, b cùng dấu, <0 nếu a, b khác dấu. b b. Các số hữu tỉ dương là. Hoạt động của HS Trả lời câu hỏi.. HĐ 5: Về nhà 1. Ôn bài theo sgk và vở ghi: Số hữu tỉ là số như thế nào ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; So sánh hai số hữu tỉ. Làm các bài tập 3, 4, 5(tr8sgk); 1, 3, 4, 8(tr3,4sbt). 2. Xem lại quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” (toán 6). 3. Đánh giá nhận xét tiết học.. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ So¹n : 21/ 08/2010 Gi¶ng: …./08/2010 MỤC TIÊU  Về kiến thức: Nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế”.  Về kỹ năng: Thực hiện được các phép tính cộng trừ số hữu tỉ. Bước đầu áp dụng quy tắc chuyển vế.  Về thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt.. I../. II../ CHUẨN BỊ.  Giáo viên: Thước có chia khoảng; phấn màu  Học sinh : Làm các bài tập và ôn tập các kiến thức đã dặn ở bài trước. Thước có chia khoảng. III/ TiÕn tr×nh d¹y häc: * SÜ sè: 7A: 7B: HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hs1. Thế nào là số hữu tỉ. Cho ví dụ 3 số (dương, âm, bằng 0) Làm bt 3 (tr8sgk) Hs2. Điền số thích hợp vào ô vuông A B (bt3tr3sbt) –1. 1 2. Hoạt động của HS Hs1. Trả lời câu hỏi Làm bt 3 (tr8sgk) C. 0. 1 3. HĐ2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Hoạt động của GV Muốn cộng hai số hữu tỉ, ta nên làm thế nào ? Nêu công thức cộng hai số hữu tỉ: Với x . a b , y (a, b, m  Z, m  0), ta có : m m a b ab xy   m m m. Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Tương tự phép cộng, các em hãy nêu công thức phép trừ một số hữu tỉ cho một số hữu tỉ. Đưa ra công thức: xy. a b ab   m m m. Hãy xem 2 ví dụ trong sách rồi làm ?1. Làm thêm câu a của bt6. D 1. Hoạt động của HS Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện cộng hai phân số đó. Hai hs nhắc lại cách tính tổng hai số hữu tỉ dưới dạng phân số.. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện phép trừ hai phân số đó.. Hs áp dụng công thức để thực hiện phép tính. Ba em lên bảng.. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. HĐ3: 2. Quy tắc chuyển vế Hoạt động của GV Tương tự trong Z, trong Q cũng có quy tắc chuyển vế, hãy đọc quy tắc này trong sách. Viết CT: Với mọi x, y, z ∈Q: x + y = z => x = z – y Quy tắc chuyển vế được dùng nhiều trong những bài toán tìm x. 3 7. Hoạt động của HS Hs đọc 3 lần.. 1 3. Vd: Tìm x biết:   x  . Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta làm như sau: x. 1 3  . Ta đã chuyển số hạng nào ? 3 7. 3 7. Đã chuyển vế  .. Bằng cách tương tự, các em hãy làm ?2. Chú ý: Trong Q ta cũng có những tổng đại số, nó có tính chất gì ? Mời các em theo dõi trong sgk.. Cả lớp làm dưới sự hd của gv, 2 hs lên bảng trình bày. 2 hs đọc bài.. HĐ4: Củng cố Hoạt động của GV Hoạt động của HS Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ phải làm thế nào Hs đứng tại chỗ trả lời ? Phát biểu quy tắc chuyển vế. Bt8(a). Cả lớp làm bài. Làm bt8(a). Gv theo dõi và sửa lỗi. 3  5  3 a)        . 7  2  5 30  175  42  187 47     2 . = 70 70 70 70 70 4  2 7     5  7  10 4 2 7 =   5 7 10 56 20 49 27    . = 70 70 70 70. c). Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) <10 Bài 9: 5 4 SGK>. KÕt qu¶: a) x = ; c) x = . 12 21. HĐ 5: Về nhà 4. Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế và chú ý về tổng đại số trong Q. Làm các bài tập 6, 7, 8, 9(tr10sgk). 5. Xem lại quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân phân số (toán 6). 6. Đánh giá nhận xét tiết học.. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ So¹n : …./ 08/2010 Gi¶ng: …./…./2010 MỤC TIÊU  Về kiến thức: Hs nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.  Về kỹ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.  Về thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt.. I../. II../ CHUẨN BỊ.  Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu. Bảng phụ ghi bt 14.  Học sinh : Ôn tập các kiến thức: Đã dặn ở tiết trước III../ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * SÜ sè: 7A:. 7B:. HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Hs1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Làm bài tập 8a,c Hs2. Phát biểu và viết công thức tổng quát quy tắc chuyển vế. Làm bài tập 9. Cho lớp nhận xét, gv tổng hợp kiến thức bài cũ, cho điểm.. Hoạt động của HS 2 hs lên bảng. Lớp nhận xét.. HĐ2: 1. Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động của GV Giới thiệu bài như trong sgk. 2 5. Hoạt động của HS. Ví dụ: 1,3  , ta thực hiện như thế nào ?. Viết –1,3 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số. 2 13 2 13    5 10 5 25 a c a c xy    b d bd. 1,3  a b. c d. Với hai số hữu tỉ x  , y  , x.y = ?. Phát biểu thành lời công thức đó. Hs phát biểu. Phép nhân số hữu tỉ có đầy đủ các tính chất Phép nhân phân số có các tính chất: giao của phép nhân phân số. Phép nhân phân số có hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối với những tính chất gì ? phép cộng, mọi phân số khác 0 đều có số Áp dụng quy tắc và các tính chất, hãy làm bài nghịch đảo. Hs làm bt 11(a, b, c) và trao đổi kết quả. tập 11(a, b, c) trong sgk. TÝnh: a).  2 21 . 7 8. b) 0,24 ..  7 c) (- 2) .     12 .  15 4. KÕt qu¶: 3 a) 4 9 b) 10. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. c). 7 1 1 6 6. Trang 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. HĐ3: 2. Chia hai số hữu tỉ Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Một hs lên bảng:. a c Với hai số hữu tỉ x  , y  (y≠0) hãy b d. x:y. viết công thức chia x cho y. Áp dụng công thức hãy làm bt 11(d) trong sgk. Thực hiện phép tính: 1,23:0,03 HĐ4: Chú ý. Hoạt động của GV Một em đọc phần chú ý trong sgk. Nhấn mạnh: Tỉ số của x và y kí hiệu là x : y. Tỉ số của y và x thì kí hiệu như thế nào? HĐ5. Củng cố Hoạt động của GV Bài tập áp dụng Bµi 13 <12 SGK>.. a c a d a d :    b d b c bc. Cả lớp làm vào nháp. 1 hs lên bảng trình bày: 1, 23 : 0, 03 . 123 3 123 100 123 :    41 100 100 100  3 3. Hoạt động của HS Một hs đọc trong sách. Kí hiệu là y : x.. Hoạt động của HS Bµi 13:  3 12  25  . .   4 5 6   3.12.(25) = 4.(5).6  3.1.5  15 1   7 = 2.1.1 2 2 a). b) (- 2) .. Bµi 14 <12 SGK>: Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, truyền tay nhau một viên phấn. Đội nµo nhanh th× th¾ng..  38  7  3  3 . .    2 . 21 4  8  8.  11 33  3 4 c)  : .  .  12 16  5 15. d). 7  8  45  .    23  6  18 . HĐ 6: Về nhà 1. Học thuộc quy tắc nhân chia số thập phân và chú ý tỉ số của hai số hữu tỉ. Làm các bài tập 12, 13, 15, 16 (tr12 và 13 sgk). 2. Xem lại cách cộng, trừ nhân chia số thập phân theo cột dọc đã học ở tiểu học; xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (toán 6). 3. Đánh giá nhận xét tiết học.. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN So¹n : …../ 08/2010 Gi¶ng: …./…./2010 I../   . MỤC TIÊU Về kiến thức: Hs hiểu khái nhiệm gttđ của một số hữu tỉ. Về kỹ năng: Xác định được gttđ của một số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Về thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.. II../ CHUẨN BỊ  Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu.  Học sinh : Ôn tập các kiến thức: Đã dặn ở tiết trước III../ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * SÜ sè: 7A:. 7B:. HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV 2 hs lên bảng: – Hs1 làm bt 13(a) và bt 16(b); – Hs 2 làm bt 13(b) và bt 16(a). Hoạt động của HS. Bt 13. a). 3 12  25     ; 4 5  6 . b)  2  . 38 7  3     ; 21 4  8 . Bt16.  2 3  4  1 4  4 a)   :   :  3 7 5  3 7 5 5  1 5  5  1 2 b) :     :    9  11 22  9  15 3  HĐ2: 1. Gttđ của một số hữu tỉ. Hoạt động của GV Ở lớp 6 ta đã học “Gttđ của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Đối với số hữu tỉ ta cũng có khái niệm về gttđ như sau: “Gttđ của một số hữu tỉ x (kí hiệu là |x|) là khoảng x đến điểm 0 trên trục số”. Cho 2 hs đọc lại định nghĩa. Gttđ của 2 là mấy ? Gttđ của –2 là mấy ? Gttđ của 2,5 là mấy ? Gttđ của –3,5 là mấy ? Gttđ của. 4 là mấy ? 7. Hoạt động của HS Hs theo dõi. 2 hs đọc lại định nghĩa. Trả lời các câu hỏi để hiểu hơn về kn gttđ.. Hs thảo luận nhóm nhỏ.. Cho hs trao đổi để hoàn thành ?1 ý b. Qua bài tập trên ta có thể ghi lại định nghĩa bằng công thức như sau: GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Ghi vở Trang 7. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7.  x nêu x  0 | x |  -x nêu x<0. Xem ví dụ trong sgk.. Cho hs xem ví dụ. Cho x ∈ Q, hãy so sánh: a) |x| và x; b) |x| và |-x|; c) |x| và x. Cho hs đọc nhận xét. Cho hs làm ?2. Tìm |x|, biết: 1 ; 7 1 c) x  3 ; 5 a) x . b) x . Trao đổi đưa ra kết quả. Đọc nhận xét trong sgk. Cả lớp làm tại chỗ, 1 hs lên bảng.. 1 ; 7. d) x  2,13. HĐ3: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hoạt động của GV Nêu vấn đề và ví dụ như trong sgk Yêu cầu hs làm ?3. Tính: a) –3,116 + 0,263; b) –5,17 – 0,469; c) (–3,7).(–2,16); d) (–9,18):4,25.. Hoạt động của HS Hs theo dõi, xem các ví dụ Cả lớp làm tại chỗ, 2 hs lên bảng.. HĐ4: Củng cố. Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 15 SGK. Bµi 15: a) = (6,3 + 2,4) + (- 3,7) + (- 0,3) = 8,7 + (- 4) = 4,7. b) = (- 4,9) + 4,9 + 5,5 + (- 5,5) = 0 + 0. c) = 3,7. d) = 2,8 . (- 6,5) + (- 3,5) = 2,8 . (- 10) = 28.. HĐ 5: Về nhà 1Làm các bài tập 17; 20, 21, 22, 23 (tr15 và 16 sgk); bài tập 27, 29, 32 (tr8sbt) 2Học tiết sau có sử dụng MTBT. 3Đánh giá nhận xét tiết học.. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. Tiết 5: LUYỆN TẬP So¹n : …../ 09/2010 Gi¶ng: …./ 09/2010 I../   . MỤC TIÊU Về kiến thức: Củng cố quy tắc xác định gttđ của một số hữu tỉ. Về kỹ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (giải phương trình có dấu gttđ), sử dụng máy tính bỏ túi. Về thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt.. II../ CHUẨN BỊ  Giáo viên: Thước thẳng;máy tính bỏ túi.  Học sinh : Máy tính bỏ túi. III../ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * SÜ sè: 7A:. 7B:. HĐ2: Luyện tập Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động I :Kiểm tra (8 ph) - HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối cña mét sè h÷u tØ x. - Ch÷a bµi tËp 24 a,b <7 SBT>. Bµi 24: a) x =  2,1. HS2: Ch÷a bµi tËp 27 (a,c) <8 SBT>.. b) x =. 3 4. Bµi 27: a) = (- 3,8) + 3,8 + (- 5,7) = 0 + (- 5,7) = - 5,7. c) = (- 9,6) + (+ 9,6) + 4,5 + (- 1,5) = 0 + 3 = 3.. Hoạt động 2:Luyện tập (35 ph) * D¹ng 1: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: Bµi 28 <8 SBT>. Bµi 28: TÝnh sau khi bá dÊu ngoÆc. Hai HS lªn b¶ng lµm: A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0. C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281 = (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1 =- 1. Bµi 29 <8 SBT>.Cho {a{= 1,5;b= 0,75. Bµi 29: TÝnh GT biÓu thøc: M= a +2ab - b {a{ = 1,5  a =  1,5. 2 Hai HS lªn b¶ng tÝnh øng víi 2 TH: 2 P = (-2) : a - b. a = 1,5 ; b = - 0,75. 3 M=0 a = - 1,5 ; b = - 0,75  M = 1,5. - TÝnh P. GV hướng dẫn việc thay số vào P đổi số thập 3 3 ph©n ra ph©n sè råi gäi 2 HS lªn b¶ng tÝnh. + a = 1,5 = 2 ; b = - 0,75 = 4 HS c¶ líp lµm vµo vë. 2 7  3 2 3 P = (- 2):      . = . 18  4 3 2 - Nhận xét hai kết quả tương ứng với 2 TH GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 9 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Phùng Xá. cña P. * D¹ng 2: Sö dông m¸y tÝnh bá tói. - GV ®­a bµi tËp 26 <SGK> lªn b¶ng phô, yªu cÇu HS sö dông m¸y tÝnh bá túi theo hướng dẫn. * D¹ng 3: So s¸nh sè h÷u tØ: - Bµi 22 <16 SGK>. Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh.. Đại số 7. + a = - 1,5 = P=. 7 18. 3 3 ; b= 2 4. 2. - B»ng nhau v×:. 2. 9 3   3      . 4 2  2 . HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính gi¸ trÞ cña biÓu thøc. 3  875  7  0,3 = ; - 0,875 = 10 1000 8 7 5 7 21 20 5     v× 8 6 8 24 24 6 7 5   8 6. 3 39 40 4    10 130 130 13 2 7 5 3 4  S¾p xÕp: - 1      0  3 8 6 10 13 2 5 4  - 1  0,875    0  0,3  . 3 6 13 Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá trị Bµi 25: tuyệt đối). a) Sè 2,3 vµ - 2,3 Bµi 25a <16 SGK>.  x - 17 = 2,3  x=4 - Nh÷ng sè nµo cã GTT§ b»ng 2,3 ? x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.. D¹ng 5: T×m GTLN, GTNN: Bµi 32 <8 SBT>. {x - 3,5{ cã GT nh­ thÕ nµo ? vËy - {x - 3,5{ cã GT nh­ thÕ nµo ?  A = 0,5 - {x - 3,5{ cã gi¸ trÞ nh­ thÕ nµo ? VËy GTLN cña A lµ bao nhiªu ?. Bµi 32: {x - 3,5{  0 víi mäi x. - {x - 3,5{  0 víi mäi x. A = 0,5 - {x - 3,5{  0,5 víi mäi x. A cã GTLN = 0,5 khi: x - 3,5 = 0  x = 3,5.. H§ 3: LuyÖn tËp-- cñng cè - ThÕ n¸o lµ sè h÷u tØ? Cho VD - để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn? - Th¶o luËn nhãm b¸i tËp : So s¸nh, biÓu diÔn c¸c sè h÷u tØ sau trªn trôc sè: - 0,75 vµ 5/3 - NX: Víi 2 sè h÷u tØ x vµ y , nÕu x< y thØ trªn trôc sè n»m ngang ®iÓm x n»m bªn tr¸i ®iÓm y H§ 4: HDVN: - N¾m v÷ng ®/n sè h÷u tØ, c¸ch biÓu diÔn sè h÷u tØ trªn trôc sè, so s¸nh sè h÷u tØ - Lµm bµi 3; 4; 5/ SGK; 1;3;4;8/ SBT «n tËp quy t¾c céng trõ p/s, quy t¾c' dÊu ngoÆc", quy t¨c. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiết 1) So¹n : …../ 09/2010 Gi¶ng: …./ 09/2010 MỤC TIÊU  Về kiến thức: Hs hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết được các quy tắc tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.  Về kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.  Về thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt.. I../. II../ CHUẨN BỊ.  Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu.  Học sinh : Ôn tập và chuẩn bị các vấn đề đã dặn ở tiết trước III../ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. * SÜ sè: 7A:. 7B:. HĐ1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của GV Phát biểu định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên. Phát biểu và viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 34; 22 × 23; 56 : 54. ĐVĐ: Định nghĩa và các quy tắc trên vẫn áp dụng được cho các lũy thừa với cơ số là số hữu tỉ HĐ2: 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Hoạt động của GV ?1. Thảo luận theo từng bàn. 2 đại diện lên bảng cùng làm. Cho hs đọc phần 1 trong sgk. Cho 1 hs đọc lại phần định nghĩa. Ghi công thức lên bảng xn - x.x.x...x (x ∈ Q, n ∈ N, n >1) n thừa số Trong đó các quy ước về cách đọc, cơ số, số mũ hoàn toàn như đã biết. Ta cũng có quy ước: x1 = x; x0 = 1. Chú ý: Để tính lũy của một số hữu tỉ viết dưới dạng phân số, ta có thể tính riêng lũy thừa của tử và của mẫu.. Hoạt động của HS Cả lớp chuẩn bị, 1 hs lên bảng.. Hoạt động của HS 2 đại diện lên bảng. Hs theo dõi và ghi tóm tắt những nội dung chính.. n. an a    bn b. Cả lớp làm, 1 hs lên bảng.. Luyện tập: Làm bt 27 GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. HĐ3: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hãy nhớ và nhắc lại cách nhân, chia hai lũy 1 hs nhắc lại. thừa cùng cơ số đã biết trong tập hợp N và Z. xm . xn = xm+n Trong tập hợp Q các số hữu tỉ, ta có: xm : xn = xm-n Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm . xn = xm+n . Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm : xn = xm-n . Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số... Nhìn vào công thức, hãy phát biểu thành Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số... quy tắc. ?2. Hai hs lên bảng ?2. Cho hai hs lên bảng. a) (–3)2 . (–3)3 = (–3)5 b) (–0,25)5 : (–0,25)3 = (–0,25)2 HĐ4: Lũy thừa của lũy thừa Hoạt động của GV Tính và so sánh:. Hoạt động của HS Cả lớp làm tại chỗ, có thể trao đổi theo cặp.. a)  22  và 26 3. 5. 10  1 2   1  b)    và    2   2  . Kiểm tra và thông báo kết quả Có nhận xét gì về số mũ ở hai vế quả mỗi biểu thức so sánh ? Ta có công thức sau gọi là lũy thừa của lũy thừa.. x  m. n. Số mũ ở vế phải bằng tích hai số mũ ở vế phải..  x mn. Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào?. Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.. HĐ5: Luyện tập tại lớp Cho hs làm bt28. Rút ra nhận xét: Lũy thừa của một số hữu tỉ âm là lẻ nếu số mũ của nó lẻ, là chẵn nếu số mũ của nó chẵn. Cho hs làm bt32. Số nguyên âm nhỏ nhất là 1 11 = 12 = 13 = 14 = 15 = 16 = 17 = 18 = 19 = 1 10 = 20 = 30 = 40 = 50 = 60 = 70 = 80 = 90 = 1 HĐ6: Luyện tập tại lớp 1. Nghiên cứu lại các công thức trong bài. Làm các bài tập 29, 30, 31, 33(tr19 và 20 sgk). Đọc thêm: có thể em chưa biết. 2. Đánh giá nhận xét tiết học.. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 12 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) So¹n : …../ 09/2010 Gi¶ng: …./ 09/2010 I../   . MỤC TIÊU Về kiến thức: Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. Về kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Về thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt.. II../ CHUẨN BỊ  Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu.  Học sinh : III../ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. * SÜ sè: 7A:. 7B:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động I :Kiểm tra (8 ph) - HS1: - HS1: + §Þnh nghÜa vµ viÕt c«ng thøc luü thõa bËc Bµi 39: 0 n cña sè h÷u tØ x ?  1    1 ; + Ch÷a bµi tËp 39 <9 SBT>.  2. 2. 2. 49 1  1 7  12 . 3      4 4  2 2. (2,5)3 = 15,625 . 4. 4. 625 113  1  5 . 2 1      256 256  4  4 . - HS2: Viết công thức tính tích và thương 2 luü thõa cïng c¬ sè, tÝch luü thõa cña luü - HS2: thõa. Bµi 30: + Ch÷a bµi tËp 30 a <19 SGK>. 3 4 1  1  1  1 a) x =    .        . 16  2  2  2 Hoạt động 2:1. Luỹ thừa của một tích (12 ph) - TÝnh nhanh tÝch: (0,125)3 . 83 nh­ thÕ nµo ? ?1. Hai HS lªn b¶ng lµm: - Yªu cÇu HS lµm ?1. a) (2. 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100  (2 . 5)2 = 22 . 52 - Qua hai VD trªn, GV ®­a ra c«ng thøc: (x . y)n = xn . yn víi x  N - Yªu cÇu HS lµm ?2.. 3. 3. 27  1 3 3 b)  .      512  2 4 8 3. 3. 1 27 27 1 3 .    .   . - L­u ý HS ¸p dông c«ng thøc theo c¶ hai 2 4 8 64 512  chiÒu. BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của ?2. 5 5 mét sè h÷u tØ: 1 5 1  a.   .3   .3   15 = 1. a) 108 . 28 ; 3 3  b) 254 . 28 b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 c) 158 . 94. = (1,5 . 2)3 = 33 = 27. Hoạt động 3: 2. Luỹ thừa của một thương (10 ph) - Yªu cÇu HS lµm ?3. - HS lµm ?3. Hai HS lªn b¶ng lµm:. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 13 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7 3.  2  2  2 8  2 a)     ; . .  3 3 3 27  3 (2)3  8  33 27 3  23 .  2     33  3. - Ta cã: n. x xn    n y  y. (y  0).. - L­u ý tÝnh hai chiÒu cña c«ng thøc.. 5. b). 105 100000  10    3125  55    . 5 2 32 2. - Yªu cÇu HS lµm ?4. 2. 722  72      32 = 9. BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ ?4. 242  24  thõa:  7,53    7,5 3  (- 3)3 = - 27. a) 108 : 28 .   2,53  2,5  2 3 b) 27 : 25 . 153 153  3  53 = 125. 27 3 Hoạt động 4:Luyện tập - củng cố (13 ph) - ViÕt c«ng thøc luü thõa mét tÝch, luü thõa HS tr¶ lêi. một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện - Yªu cÇu HS lµm ?5. - Bµi 35 <22 SGK>.. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37 (a,c) .. - Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.. ?5. a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1. b)(-39)4:134=(-39:13)4 = 81. Bµi 35: m 5 1 1 1 a)        m = 5. 32  2  2 n. 3. 343  7  7 b)        n = 3. 125  5  5 + HS hoạt động nhóm. Bµi 37: 5 42.43 45 22 210 a) 10  10  10  10  1. 2 2 2 2.  .     3. 27.93 27. 32 c) 5 2  6 .8 2.35 . 23 =. 2. . 27.36 25.35.26. 27.36 3 3  4  . 11 5 2 .3 2 16. Hoạt động 5: PHẦN KẾT THÚC 1, Xem lại toàn bộ các công thức về lũy thừa của số hữu tỉ, tập phát biểu các công thức thành các quy tắc. Chú ý các công thức 5 và 6 phải phát biểu theo hai chiều. Làm các bài tập 35; 36; 37; 38; 39 (tr22 và 23 sgk). 2. Đánh giá nhận xét tiết học. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 14 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. Tiết 8: LUYỆN TẬP So¹n : …../ 09/2010 Gi¶ng: …./ 09/2010 I../   . MỤC TIÊU Về kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương, lũy thừa của lũy thừa. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết. Về thái độ: Rèn luyện óc suy luận, linh hoạt.. II../ CHUẨN BỊ  Giáo viên: Thước thẳng; phấn màu.  Học sinh : Ôn tập các kiến thức: Đã dặn ở tiết trước. III../ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. SÜ sè: 7A:. 7B:. Hoạt động của GV Bµi 1 (5 ®iÓm) TÝnh: 2 a)   3. 2. 2 ;     3. Hoạt động của HS. Hoạt động 1:Kiểm tra 15'. 3. 2. ;. 40;. 215.94 c) 6 3 6 .8. 7 1 5 3 b)   .   ; 8 46 4. Bài 2 (3 điểm). Viết các biểu thức sai dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9 . 34 .. 1 . 32 27. 1 b) 8 . 26 :  23.  . 16 . Bài 3 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C: a) 35 . 34 = A: 320 ; B: 920 ; C: 39. b) 23 . 24 . 25 = A: 212 ; B: 812 ; C: 860 . Hoạt động 2 :Kiểm tra (5 ph) - HS1: Điền tiếp để có các công thức đúng: x m n = xm . xn = x m : xn = (xy)n = n. x     y. HS 2 Ch÷a bµi tËp 37 (b). Bµi 37:. 5  0,6  b) 0,26. 0,65 35 243     1215 . 5 0,2 .0,2 0,2 0,2. - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm HS. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 15 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Phùng Xá. Đại số 7. Hoạt động II :Luyện tập (23 ph) D¹ng 1: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: - Ba HS lªn b¶ng ch÷a bµi 40: 2 2 2 Bµi 40 <23 SGK>. 169 3 1 67  13  a)      .     7. 2.  14 .  14 . 196. 4. 54.204 54..204  5.20  1 c) 5 5  4 4  . 25 .4 25 .4 .25.4  25.4  100 1 1  = 1. . 100 100. Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng Bài 39: a) x10 = x7 . x3 cña luü thõa: 5 Bµi 39 <23 SGK>. b) x10 = x 2  Bµi 45 (a,b) <10 SBT>.. Bµi 45: 1 1 . 32 = 33 . 9 . 2 . 9 = 33. 81 9  23  1 b) 4. 25 :  23.   22.25 :  4   16  2  1 = 27 : = 27 . 2 = 28 . 2. a) 9 . 33 .. HĐ3: Hoạt động nhóm Biết rằng 12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385, hãy tính nhanh S = 22 + 42 + 62 + ... + 202. Có 10 số hạng, đó là bình phương của 10 số tự nhiên đầu tiên. Có 10 số hạng, đó là bình phương của 10 số tự nhiên chẵn đầu tiên. S = 22 + 42 + ... + 202 = 22(12 + 22 + ... +102) = = 22 . 385 = 1540. HĐ 4: Về nhà 1. Làm các bài tập 52, 53, 54, 56, 57 (tr12sbt); em khá giỏi làm bt59 (tr12sbt) 2. Ôn tập khái niệm hai phân số bằng nhau (toán 6), khái niệm tỉ số, cách viết tỉ số của hai số hữu tỉ thành tỉ số của hai số nguyên. Xem trước bài Tỉ lệ thức. 3. Đánh giá nhận xét tiết học.. GV: NGUYỄN THỊ LUYẾN. Trang 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×