Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.41 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2010 - 2011. Môn : Tiếng việt – Lớp 1 Bài kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng các vần:. ua êu. ưa oi ơi ưi ươi ươu ân ơn ươm. ây eo iu eng yêm.. 2. Đọc thành tiếng các từ:. đèn điện chuột nhắt. chuồn chuồn mứt gừng. cái võng cánh buồm. đống rơm lưỡi xẻng. 3. Đọc thành tiếng các câu sau:. Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Bài kiểm tra viết Tập chép 1. Các vần:. in on. en ươu. ăn yêu. ươn êu. iêng ưng. uông ang. 2. Các từ:. Cành chanh. quả chuông. buổi sáng. 3. Câu:. Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.. Lop1.net. rừng tràm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 Năm học: 2010 – 2011. Bài kiểm tra đọc ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng các vần: Đọc đúng 16 vần: 4 điểm ( mỗi vần đúng: 0,25 điểm ) 2. Đọc thành tiếng các từ: Đọc đúng 8 từ: 4 điểm ( mỗi từ đúng được 0,5 điểm ) 3. Đọc thành tiếng câu: Đọc đúng 2 câu: 2 điểm (mỗi câu đúng 1 điểm ). Bài kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1. Chép vần: 3 điểm, chép đúng mỗi vần: 0,25 điểm. 2. Chép từ: 4 điểm, chép đúng mỗi từ: 1 điểm. Chép sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm. 3. Chép đúng cả câu: 3 điểm. Sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: …………………… Lớp: ........... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Toán - LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011. Bài 1: a, Viết các số từ 1đến 10: ………………………………………………………………………………… b, Viết cách đọc số: 2: hai 3: ……... 6: ………. 7: ……. 3. 9. 9: ………... Bài 2: Tính: a, 2 +. +. 7. –. –. 6. 4. 2. 3. ……….. …………. ………. ………... b, 3 + 6 = …… 2 + 1 + 3 = ……. 8 – 4 = …… 7– 4 – 2 = ……. Bài 3: Ghi tên hình ?. Hình:………………. Hình:……………. Hình: ………….. Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3+4<7. 6>2+5. 6–3<5. 4>5–3. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5: Đánh dấu x vào ô trống đặt trước câu đúng: Hình vẽ bên có mấy hình vuông? 3 hình vuông. 4 hình vuông. 5 hình vuông. Bài 6: Viết phép tính thích hợp:. O O O O. O O O. O O. O. O O. O. O O O. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn: Toán – Lớp 1 Năm học: 2010 - 2011 Bài 1: 2 điểm a/ 1 điểm: Viết đúng mỗi số (theo thứ tự) được 0,1 điểm.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b/ 1 điểm: Viết đúng mỗi từ vào chỗ chấm được 0,25 điểm. Bài 2: 2 điểm: mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Bài 3:1,5 điểm : Viết đúng tên mỗi hình được 0,5 điểm Bài 4: 2 điểm : Điền đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm. Bài 5:1 điểm: Đánh dấu x vào ô trống có kết quả là: 5 hình vuông được 1điểm. Bài 6:1,5 điểm: Viết đúng phép tính: 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 hoặc 5 – 3 = 2 hoặc 5 – 2 = 3 được 1,5 điểm.. Trường tiểu học Tân Phong Họ và tên: …………………………. Lớp: 2A…. Người chấm: ……………………… Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2010 - 2011. I. Phần trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a, Kết quả của phép cộng 48 + 25 là: A. 73 B. 63 C. 23 b, Kết quả của phép trừ 73 – 15 là: A. 88 B. 68 C. 58 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a, 16 – 9 = 7. b, 100 – 35 = 75. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, Có ... hình tam giác b, Có ... hình tứ giác. II. Phần tự luận: Bài 1: Tính: 7 + 8 = ..... 6 + 5 = ...... 9 + 5 = ..... 8 + 6 = ...... 16 – 7 = ..... 17 – 9 = ...... 14 – 8 = ...... 15 – 6 = ....... Bài 2: Đặt tính rồi tính 57 + 28. 74 - 36. 63 + 18. 92 – 47. ................ ............... ................ .................. ........... ............ ........... ............ ........... ............ ............ ............. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Tìm x: a) x + 36 = 72 .......................................... b) x – 15 = 68 ....................................... .............................. ............................ Bài 4: Mảnh vải màu trắng dài 34dm, mảnh vải màu xanh ngắn hơn mảnh vải màu trắng 15dm. Hỏi mảnh vải màu xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải …………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2010 - 2011 I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Bài 1: ( 1 điểm ). Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a, Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: A. 73 được 0,5đ b, Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: C. 58 được 0,5đ Bài 2: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi chữ ( Đ hoặc S ) vào mỗi ô trống thích hợp được 0,5đ Bài 3: ( 1 điểm ) a, Điền đúng 4 hình tam giác được 0,5đ b, Điền đúng 2 hình tam giác được 0,5đ II. Phần tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Tính đúng kết quả mỗi phép tính: 0,25đ Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5đ Bài 3: ( 1 điểm ) Thực hiện đúng và tính đúng kết quả của mỗi ý được 0,5đ Bài 4: ( 2 điểm ) Có câu lời giải đúng: 0,5đ Có phép tính đúng: 1đ Có đáp số đúng: 0,5đ Bài giải: Mảnh vải màu xanh dài là: 24 – 15 = 9 ( dm ) Đáp số: 9 dm. Người chấm: ……………………… Trường tiểu học Tân Phong Họ và tên: …………………………. Lớp: 2..…. Điểm:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 Năm học: 2010 - 2011 * Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) - Đọc thầm bài “ Cây xoài của ông em ” sách Tiếng Việt 2, tập 1 ( trang 89 ) - Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: 1) Ông trồng cây xoài từ khi nào? a. Từ khi em chưa sinh. b. Khi em mới lẫm chẫm tập đi. c. Khi em học lớp 2. 2) Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc như thế nào? a. Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp. b. Mùi thơm, màu xanh. c. Không có mùi, vị, màu sắc. 3) Nhớ ông, mẹ đã làm gì? a. Trồng cây xoài cát trước sân. b. Chọn quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông. c. Nấu xôi nếp ăn với xoài từ cây ông trồng. 4) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? a. Từng chùm quả to đu đưa theo gió. b. Mùi xoài thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp. c. Mẹ em chọn những quả xoài chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng việt - Lớp 2 Năm học: 2010 - 2011 * Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) - Đọc thầm bài “ Cây xoài của ông em ” sách Tiếng Việt 2, tập 1 ( trang 89 ) - Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1) Ông trồng cây xoài từ khi nào? a. Từ khi em chưa sinh. b. Khi em mới lẫm chẫm tập đi. c. Khi em học lớp 2. 2) Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc như thế nào? a. Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp. b. Mùi thơm, màu xanh. c. Không có mùi, vị, màu sắc. 3) Nhớ ông, mẹ đã làm gì? a. Trồng cây xoài cát trước sân. b. Chọn quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông. c. Nấu xôi nếp ăn với xoài từ cây ông trồng. 4) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? a. Từng chùm quả to đu đưa theo gió. b. Mùi xoài thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp. c. Mẹ em chọn những quả xoài chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông. * Kiểm tra viết ( 10 điểm ) 1. Chính tả: ( 5 điểm ) GV đọc cho học sinh nghe - viết đầu bài và đoạn 2 của bài “Bông hoa Niềm Vui”, trang 104 sách Tiếng việt 2, tập 1. 2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 4 câu ) kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.. HƯỚNG DẪN CÁCH KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Cuối học kì I - Năm học: 2010 - 2011 Môn: Tiếng việt - Lớp 2 A. Bài kiểm tra đọc ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ). Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với mỗi học sinh, giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn theo yêu cầu ở thăm, sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc trong phiếu - GV đánh giá dựa vào những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3đ Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5đ. Đọc sai từ 3 – 5 tiếng: 2đ. Đọc sai 6 – 10 tiếng: 1,5đ. Đọc sai từ 11 – 15 tiếng: 1đ. Đọc sai từ 16 – 20 tiếng: 0,5đ. Đọc sai 20 tiếng: 0đ + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1đ Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở một hoặc hai dấu câu: 1đ. Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 3 – 5 dấu câu: 0,5đ. Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên: 0đ. + Tốc độ đọc đạt yêu cầu: không quá 1 phút: 1đ Đọc từ trên 1 – 2 phút: 0,5đ. Đọc quá 2 phút đánh vần nhẩm quá lâu: 0đ + Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu trong phiếu: 1đ 2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm ) - Mỗi câu trả lời đúng: 1đ - Đáp án: Câu 1: ý ( b ) Câu 2: ý ( a ) Câu 3: ý ( b ) Câu 4: ý ( c ) B. Bài kiểm tra viết: ( 10 điểm ) 1. Bài chính tả: ( 5đ ) - Sai một lỗi trừ 0,25đ. Các lỗi sai giống nhau do phát âm địa phương tính chung một lỗi. - Toàn bài trình bày chưa đẹp, chữ viết xấu trừ: 1đ 2. Bài tập làm văn: ( 5 điểm ) - Đặt câu đúng cú pháp, dùng từ đúng, nêu đúng chủ đề kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) . Viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ: 5đ - Tùy bài làm của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG Đọc đoạn 3 của bài: Câu chuyện bó đũa ( trang 112, sách TV2/ tập 1 ). Câu hỏi: Người cha muốn khuyên các con điều gì?. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đọc đoạn 2 của bài: Hai anh em ( trang 119, sách TV2/ tập 1 ). Câu hỏi: Người em nghĩ gì và đã làm gì? Đọc đoạn từ “ Xoài thanh ca … quà gì ngon bằng” bài: Cây xoài của ông em ( trang 89, sách TV2/ tập 1 ). Câu hỏi: Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc như thế nào? Đọc đoạn 1 của bài: Bông hoa Niềm Vui ( trang 104, sách TV2/ tập 1 ). Câu hỏi: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? Đọc đoạn 2 của bài: Bông hoa Niềm Vui ( trang 104, sách TV2/ tập 1 ). Câu hỏi: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui? Đọc đoạn 2 của bài: Sáng kiến của bé Hà ( trang 78, sách TV2/ tập 1 ) Câu hỏi: Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì? Đọc đoạn 1 của bài: Bà cháu ( trang 86, sách TV2/ tập 1 ) Câu hỏi: Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào? Đọc đoạn 1 từ“ Bây giờ … ru em ngủ” của bài: Bé Hoa ( trang 121, TV2/ tập 1). Câu hỏi: Em Nụ đáng yêu như thế nào? Đọc đoạn 2 của bài: Con chó nhà hàng xóm ( trang 129, sách TV2/ tập 1). Câu hỏi: Khi Bé bị thương, Cún đã giúp Bé như thế nào? Đọc đoạn 4 của bài: Con chó nhà hàng xóm ( trang 129, sách TV2/ tập 1). Câu hỏi: Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3 Môn: Tiếng Việt. Thời gian 60 phút. A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm). I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm). Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) Đọc thầm bài: Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109). Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu? a) Cửa Tùng ở bên dòng sông Hồng. b) Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn. c) Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển. Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển? a) Hai sắc màu. b) Ba sắc màu. c) Bốn sắc màu. Câu 3/ Câu “ Bà chúa của các bãi tắm” là ca ngợi? a) Bãi tắm rộng lớn nhất trong các bãi tắm. b) Bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm. c) Bãi tắm có nhiều cát nhất. Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau: “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng suối như một chùm hạt ngọc.” a) Ông sao Rua. b) Chùm hạt ngọc c) Lòng suối B/ Kiểm tra viết : (10 điểm). I/ Chính tả (5 điểm). Bài: “Luôn nghĩ đến miền Nam” (TV3/ tập 1 trang 100). Đoạn viết: “ Năm ấy, Bác bảy mươi chín tuổi ............ đồng bào miền Nam”. II/ Tập làm văn:(5 điểm). Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (7 đến 10 câu) kể một người hàng xóm mà em quý mến.. Trường : Tiểu học Tân Phong KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3 Họ tên : ..................................... Môn: Tiếng Việt. Lớp: ... Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) Đọc thầm bài: Cửa Tùng, (sách TV3 - tập 1 trang 109). Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu? a) Cửa Tùng ở bên dòng sông Hồng. b) Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn. c) Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển. Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển? a) Hai sắc màu. b) Ba sắc màu. c) Bốn sắc màu. Câu 3/ Câu “ Bà chúa của các bãi tắm” là ca ngợi? a) Bãi tắm rộng lớn nhất trong các bãi tắm. b) Bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm. c) Bãi tắm có nhiều cát nhất. Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau: “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng suối như một chùm hạt ngọc.” a) Ông sao Rua b) Chùm hạt ngọc c) Lòng suối. * Đọc đoạn 1 của bài Giọng quê hương, SGK TV3/1, trang 76. - TLCH: Nêu ý nghĩa của bài ?. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Đọc đoạn 2 của bài Đất quý, đất yêu, SGK TV3/1, trang 84. - TLCH: Khi hai người khách sắp xuống tàu. có điều gì bất ngờ xảy ra ? * Đọc đoạn 2 của bài Nắng phương Nam, SGK TV3/1, trang 94. - TLCH: Nghe đọc thư Vân, các bạn ước mong điều gì ? * Đọc đoạn 3 của bài Người con của Tây Nguyên, SGK TV3/1, trang 103. - TLCH: Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì ? * Đọc đoạn 2 của bài Cửa Tùng, SGK TV3/1, trang 109. - TLCH: Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt ? * Đọc đoạn 2 của bài Người liên lạc nhỏ, SGK TV3/1, trang 112. - TLCH: Nêu nội dung chính của bài ? * Đọc đoạn 4 và 5 của bài Hũ bạc của người cha, SGK TV3/1, trang 121. - TLCH: Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con làm gì ? Vì sao ? * Đọc đoạn 2 của bài Nhà rông ở Tây Nguyên, SGK TV3/1, trang 127. - TLCH: Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào ?. * Đọc đoạn 1 của bài Đôi bạn, SGK TV3/1, trang 130. - TLCH: Thành và Mến kết bạn vào dịp nào ?. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT – Lớp 3 Năm học: 2010 - 2011. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm. I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm. - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm). - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qúa 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) - Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm). II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu khoanh đúng (1 điểm). Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý b Câu 4/ ý a B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm - Giáo viên đọc cho học sinh viết. - Đánh giá cho điểm: + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm + Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm). - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao - khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... trừ (1 điểm) ở toàn bài. II/ Tập làm văn:(5 điểm) Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) với cách viết tự nhiên chân thật để kể về người hàng xóm mà em quý mến. Dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5).. Trường : Tiểu học Tân Phong Họ tên : ............................................. Lớp: 3A...... Lop1.net. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian 60 phút..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. ( 0,5 điểm ):. 4m 5 cm = ..............cm. A. 45. B. 405. C. 450. Câu 2. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 20 cm. B. 28 cm. C. 32 cm. D. 40 cm. Câu 3. (1điểm) Một hình vuông có chu vi là 16 cm. Cạnh hình vuông đó là: A. 4. B. 4 m. C. 4 cm. Câu 4. (0,5 điểm) Đồng hồ được mô tả “Kim ngắn nằm trong khoảng giữa số 11 và số 12; kim dài chỉ số 3” chỉ: A. 11 giờ. B. 12 giờ. C. 11 giờ 15 phút. D. 12 giờ 15 phút. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 42 x 6. 203 x 4. 836 : 2. Câu 6: (2 điểm)Tính giá trị của biểu thức: 12 x 4 : 2. 3 x 15 + 18 : (6 + 3). Lop1.net. 948 : 7.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 7. (2 điểm) Một cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 150 l dầu. Người ta đã bán đi 345 l. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ? Bài giải:. Câu 8. (1 điểm) Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22: 3+8x4–2. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - Lớp: 3. I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 1(0,5 điểm) chọn B; Câu 2 (1 điểm) chọn D; Câu 3 (1 điểm) chọn C; Câu 4 (0,5 điểm) chọn C. II. Phần tự luận ( 7 điểm) Câu 5: (2 điểm) (mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 6: (2 điểm) Mỗi phần thực hiện tính đúng cho 1 điểm 12 x 4 : 2 = 48 : 2 (0,5 điểm) 3 x 15 + 18 : (6 + 3) = 24 (0,5 điểm) = 3 x 15 + 18 : 9 (0,25 điểm) = 45 + 2 (0,5 điểm) = 47 (0,25 điểm) Câu 7: (2 điểm) Số lít dầu cửa hàng đó có là: 150 x 5 = 750 (l) (0,75 đ) Số lít dầu cửa hàng đó còn lại là: 750 – 345 = 405 (l) (0,75 đ) Đáp số: 405 lít (0,5 đ) * Lưu ý: HS có thể có câu lời giải khác nhưng vẫn đảm bảo được nội dung bài toán. Câu 8: (1 điểm) HS có thể làm như sau: 3+8x4–2 (3 + 8) x ( 4 – 2) = 11 x 2 = 22. Họ, tên:............................. Lớp: 4........... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Năm học 2010 - 2011. I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ). Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Số “ Hai triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu” viết là : ………………… 2. Đọc số : 25 307 215 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 3. Trong các số : 59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011 , số lớn nhất là : A. 59 876. B. 651 321. C. 499 873. D. 902 011. 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 900 cm2 = ………dm2 là : A. 9. B. 90. C. 900. 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 400 kg A. 40000. B. 4000. D .90000. = …… tạ là: C. 40. D. 4. 6. Hình tam giác có góc vuông là :. (1) A. Hình (1). (2) B. Hình (2). (3) C. Hình (3). (4) D. Hình (4). II . PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: Cho các số 57 234 , 64 620 , 5270 , 77 258 a) Số chia hết cho 2 và 5 : …………………………………………… b) số chia hết cho 3 và 2 : …………………………………………….. Bài 2 : Đặt tính rồi tính : a. 723 568 + 493 457. c. 637 821 – 419 456. c. 4369 x 208. d. 10625 : 25. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>