Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 36: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày giảng: TIẾT 36. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác cân. - Biết chứng minh một tam giác cân; một tam giác đều. - HS được làm quen với các thuật ngữ: định lí thuận, định lí đảo, biết quan hệ thuận và đảo của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lí không có định lí đảo. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, compa, thước thẳng. - HS: Compa, thước thẳng. III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp phân tích - Phương pháp thảo luận nhóm IV/ Tổ chức giờ học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: * Kiểm tra bài cũ ( 5phút ) * HS1: HS1: Trả lời câu hỏi của GV và làm bài 46a B ? Định nghĩa tam giác cân. Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về tính chất của tam giác cân. + Chữa bài tập 46a SGK - 127 //. \\. A. * HS2: ? Định nghĩa tam giác đều. Nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác đều + Chữa bài tập 46b SGK – 127. C. HS2: Trả lời câu hỏi của GV và làm bài 46b A. \. B. /. | 3cm. C. - GV nhận xét và cho điểm 3. Hoạt động: Tính số đo góc trong một tam giác cân ( 14phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện lại các kiến thức về tam giác cân, vận dụng vào tính số đo góc trong tam giác cân - Đồ dùng: Bảng phụ bài 49 - Tiến hành - Cho HS làm bài tập 49 - HS làm bài tập 49 Dạng 1: Tính số đo góc HS đọc yêu cầu bài toán trong tam giác cân ? Bài 49( SGK - 127 ) AA  B A C A ? - HS trả lời: A 1800  400 1800 - A A  a)C = B =  A A ?C A ? B 1800 - A A  2 2 C = B = A 0 A  2 BAC  ?  C = B = 70 0 A  + BAC = 180  2B ? Từ đó tính các góc của tam - HS lên bảng thực hiện, HS A = 1800  2B  giác ABC như thế nào b) BAC khác làm vào vở. - Gọi HS thực hiện; giáo viên A = 1800  2.400  1000  BAC đánh giá và bổ sung. - HS nhận xét. HS lắng nghe. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Hoạt động2: So sánh các góc trong tam giác, kết luận về tam giác ( 14phút ) - Mục tiêu: HS so sánh được các góc trong tam giác dựa vào hai tam giác bằng nhau - Đồ dùng: Thước thẳng; compa - Tiến hành: Dạng 2: So sánh các góc trong tam giác, kết luận về tam giác - GVgọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài toán Bài 51 ( SGK - 128 ) toán A - Gọi HS vẽ hình và ghi GT, - HS vẽ hình và ghi GT, KL \ / KL của bài toán bài toán. E D  ABC cân (AB = AC) I D  AC; E AB; GT AD = AE 1 1 2 2 C BD cắt CE tai I B * Chứng minh: A a) So sánh ABD và KL. A ? Muốn so sánh ABD vµ A ta làm thế nào. ACE. A ACE. b) Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao? - HS so sánh:. A A ABD = ACE  ABD = ACE (c.g.c)  AB = AC (gt); A chung A. a) XÐt ABD vµ ACE cã: AB = AC (gt); A chung; A AD = AE (gt)  ABD = ACE (c.g.c) A A  ABD = ACE ( 2 góc tương ứng). AD = AE (gt) - GV gọi HS trình bày cách chứng minh. ? Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao?. - HS trình bày cách chứng minh - HS: Tam giác IBC là tam giác cân. IBC c©n  2 = C A2 B . 1 = C A1 B A Mà ABC =A ACB (vì ABC cân ) A 1 = ACB A A1  ABC -B -C. A A b) Ta có ABD = ACE (chứng minh câu a). 1 = C A1 Hay B A A mµ ABC = ACB (v× ABC c©n) A 1 = ACB A A1  ABC -B -C 2 = C A2  B Vậy  IBC cân (định lí 2 về tính chất của tam giác cân). - Giáo viên gọi HS trình bày bảng cách chứng minh bài - HS trình bày bảng, HS khác toán làm vào vở. - GV nhận xét và đánh giá - GV chốt lại nội dung bài học - HS nhận xét. HS lắng nghe 6. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Ôn lại định nghĩa và tính chất tam giác cân, tam giác đều. Cách chứng minh một tam giác là tam giác cân, là tam giác đều. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bài tập về nhà: 52 ( SGK - 128 ); 67;68;69 ( SBT - 106 ) + Hướng dẫn bài 52: làm tương tự bài 51. - Đọc trước bài "Định lí Pytago". Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×