Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 35 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.32 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 35.  Thø ngµy, th¸ng. Thø .... 2 .... Ngµy: 03-05. Thø .... 3 .... Ngµy: 04-05. Thø .... 4 .... Ngµy: 05-05. Thø .... 5 .... Ngµy: 06-05. Thø .... 6 .... Ngµy: 07-05. M«n (p.m«n) Chµo cê Tập đọc Tập đọc Đạo đức. TiÕt PPCT 35 279 280 35. Sinh hoạt dưới cờ. Anh hïng biÓn c¶ (TiÕt 1). Anh hïng biÓn c¶ (TiÕt 2). Thùc hµnh kü n¨ng cuèi häc k× II vµ cuèi n¨m.. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Tập đọc Tập đọc To¸n ChÝnh t¶. 35 281 282 137 21. TËp biÓu diÔn. ß ... ã ... o ... (TiÕt 1). ß ... ã ... o ... (TiÕt 2). LuyÖn tËp chung. Loµi c¸ th«ng minh.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Tập đọc Tập đọc To¸n. 35 283 284 138. Tr­ng bµy kÕt qu¶ häc tËp. ¤n tËp: Bµi luyÖn tËp (1 hoÆc 2). ¤n tËp: Bµi luyÖn tËp (3 hoÆc 4). LuyÖn tËp chung.. 1 2 3 4 5 6. To¸n ChÝnh t¶ TËp viÕt Thñ c«ng. 139 22 33 35. LuyÖn tËp chung. TËp chÐp: Qu¶ Såi. ViÕt ch÷ sè: 0 ... 9. Tr­ng bµy s¶n phÈm thùc hµnh cña häc sinh.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc To¸n TN-XH KÓ chuyÖn Sinh ho¹t. 35 140 35 26 35. Tæng kÕt m«n häc. KiÓm tra häc k× II. ¤n tËp: Tù nhiªn. KiÓm tra häc k× II. Sinh ho¹t líp tuÇn 35.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. Thực hiện từ ngày: 03/05 đến 07/05/2010. Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 01/05/2010.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 03 tháng 05 năm 2010.. Chủ điểm: THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 34: ANH HÙNG BIỂN CẢ. Theo Lê Quang Long. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Đọc đúng được các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - Ôn hai vần: uân - ân. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng. - Phát âm đúng các tiếng có vần uân - ân. 3/ Thái độ: - Có thái độ quan tâm đến mọi người, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh, ảnh minh hoạ trong bài. - Tranh minh hoạ phần từ ngữ. 2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện đọc, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lớp hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh đọc bài: “Người trồng na”. - Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên. ? Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm - Trả lời các câu hỏi. khuyên cụ điều gì ? ? Cụ trả lời thế nào ? - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. 3. Bài mới: (30'). Tiết 1. Tiết 1. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học đọc bài: “Anh hùng biển cả”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Nghe, giáo viên đọc bài. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. - Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Chỉnh sửa phát âm. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Đọc tiếng: . Luyện đọc tiếng: => Trong bài này các con cần đọc đúng các - Lắng nghe, theo dõi.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. tiếng: nhanh, vun, vút, biển, lùng, nhảy. - Yêu cầu học sinh đọc các tiếng. ? Phân tích cấu tạo tiếng biển ?. ĐT: 0943933783. - Đọc các tiếng: CN + ĐT. => Tiếng biển gồm: Âm b đứng trước vần iên đứng sau, dấu hỏi trên ê tạo thành tiếng biển. - Nhận xét, bổ sung. - Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT. - Nghe và chỉnh sửa phát âm.. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đứng tại chỗ đánh vần, đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm. - Các từ còn lại thực hiện tương tự. . Đọc từ: . Luyện đọc từ: => Trong bài này các con cần đọc đúng các từ: - Lắng nghe, đọc thầm các từ. nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù. - Gạch chân từ cần đọc. - Yêu cầu học sinh đọc từ: Bờ biển. - Đọc từ: bờ biển. ? Nêu cấu tạo của từ bờ biển ? => Từ bờ biển gồm: tiếng bờ đứng trước, tiếng biển đứng sau tạo thành bờ biển. - Nhận xét, bổ sung cho học sinh. - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc các từ: CN + ĐT. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại. . Đọc đoạn, bài: . Luyện đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Luyện đọc theo đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài văn. ? Bài có mấy đoạn ? => Bài có 2 đoạn. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm. - Cho cả lớp đọc bài. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Gọi học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc toàn bài: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Lắng nghe, nhận xét và chỉnh sửa phát âm. *Ôn vần: uân - ân. => Bài hôm nay các con sẽ ôn lại hai vần, đó là - Lắng nghe, nhận biết vần ôn. vần uân và ân. . Tìm tiếng trong bài: . Tìm tiếng trong bài: ? Tìm tiếng trong bài chứa vần uân ? - Đọc thầm bài và tìm tiếng chứa vần uân. => Tiếng: huân. - Yêu cầu học sinh đánh vần, đọc trơn. - Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. . Nói câu chứa tiếng: . Nói câu chứa tiếng: - Nêu yêu cầu: - Lắng nghe, theo dõi. => Nói câu chứa tiếng có vần uân và ân. - Cho học sinh quan sát tranh và đọc câu mẫu. - Quan sát tranh, đọc câu mẫu. - Yêu cầu học sinh nói câu chứa tiếng: - Thi nói câu chứa tiếng: + Có vần ân. + Có vần ân : Con gà chạy lon ton trên sân. + Có vần uân. + Có vần uân: Mùa xuân đã đến, ... - Nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung và tuyên dương. Tiết 2. Tiết 2. c. Tìm hiểu bài và luyện đọc: . Tìm hiểu bài: . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc bài. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại bài. *Tìm hiểu đoạn 1: *Tìm hiểu đoạn 1:. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Gọi học sinh đọc đoạn 1. ? Cá heo bơi giỏi như thế nào ?. - Đọc đoạn 1. => Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 2: *Tìm hiểu đoạn 2: - Gọi học sinh đọc đoạn 2. - Đọc đoạn 2. ? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc => Người ta có thể dạy cá heo: Canh gác bờ gì? biển, dẫn tàu thuyền vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại bài: CN + ĐT. . Luyện nói theo bài: . Luyện nói theo bài: - Yêu cầu học sinh hỏi nhau về cá heo theo nội - Hỏi đáp theo nội dung bài. dung bài. + Cá heo sống ở biển hay ở hồ ? + Cá heo đẻ trứng hay đẻ con ? ............... - Gọi học sinh: Một em hỏi và một em trả lời. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét và bổ sung cho học sinh. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Cho học sinh luyện đọc cả bài. - Đọc: CN + ĐT. - Nhận xét và chỉnh sửa lỗi phát âm cho học - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: ĐẠO ĐỨC. Tiết 35: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I. A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh về quá trình học tập môn Đạo đức. 2. Kỹ năng: - Qua các bài học, biết vận dụng các kỹ năng, hành vi, thái độ, ... vào cuộc sống. 3. Thái độ: - Có thái độ đúng đắn trong giao tiếp hàng ngày, ... B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Hệ thống câu hỏi. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... C/ Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Học sinh hát chuyển tiết.. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Em hãy nêu một số phong cảnh hoặc công - Học sinh trả lời câu hỏi. trình công cộng mà em đã được biết ? - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: - Cho học sinh kiểm tra vấn đáp, trả lời một số - Chuẩn bị lại bài để trả lời các câu hỏi do giáo câu hỏi: viên đưa ra. ? Khi đi học về em phải đi như thế nào ? => Em phải đi bên phải đường, trên lề đường. ? Khi nào thì phải nói lời cảm ơn, lời xin lỗi ? => Khi làm điều gì sai phải biết xin lỗi, nếu ? Khi nào cần nói lời chào tạm biệt ? được ai giúp đỡ phải nói lời cảm ơn. ? Nêu những qui trình đi bộ trên đường mà em …………. đã được học ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Đưa ra biển báo đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng - Thực hành đi bộ theo tín hiện biển báo. và cho học sinh thực hành đi bộ. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. - Quan sát để đi đúng theo tín hiệu đèn báo. ? Em phải làm gì để chăm sóc, bảo vệ cây và => Phải nhổ cỏ, tưới cây, bắt sâu. hoa ? ? Hãy kể tên những danh lam thắng cảnh ở địa => Nhà văn hoá, UBND xã, cánh đồng lúa, phương mà em đã được thăm quan ? những con đường, ... ? Em có cảm nhận gì về quê hương mình ? => Que hương em rất đẹp, ... - Nhận xét, bổ sung và tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung thêm cho bạn. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhận xét giờ học. => Qua môn đạo đức các con đã học ở Lớp 1, - Về nhà thực hiện theo các bài học của môn về nhà các con cần thực hiện theo các bài học, Đạo đức lớp 1. để chứng tỏ mình là người lịch sự và hiểu biết. ****************************************************************************** Soạn: 01/05/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 04 tháng 05 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 35: Ò... Ó... O... Trần Đăng Khoa. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Đọc đúng được các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uấn câu, con trâu. - Ôn hai vần: oăc - oăt. - Học sinh hiểu được nội dung và các từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng. - Phát âm đúng các tiếng có vần: oăc - oăt. 3/ Thái độ:. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Thấy được sự quan trọng của tiếng gà gáy trong cuộc sống hàng ngày, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Anh hùng biểm cả”. - Đọc lại bài và trả lời câu hỏi. - Nêu câu hỏi về nội dung bài. - Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung và ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. 3. Bài mới: (30'). Tiết 1. Tiết 1. a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Học sinh lắng nghe, ghi dầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Đọc tiếng: . Luyện đọc tiếng: => Trong bài này các con cần đọc đúng các - Lắng nghe, đọc thầm các từ. tiếng: quả, cuốc, uốn, trâu. - Yêu cầu học sinh đọc các tiếng. - Đọc các tiếng: CN + ĐT. ? Phân tích cấu tạo tiếng cuốc ? => Tiếng cuốc: Âm c đứng trước vần uôc đứng sau, dấu hỏi trên ô tạo thành tiếng cuốc. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đứng tại chỗ đánh vần, đọc trơn. - Đọc tiếng: CN + ĐT. - Chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Các từ còn lại thực hiện tương tự. . Đọc từ: . Luyện đọc từ: => Trong bài này các con cần đọc đúng các từ: - Lắng nghe, đọc thầm các từ. quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. - Gạch chân từ cần đọc. - Yêu cầu học sinh đọc từ: quả na. - Đọc từ: quả na. ? Nêu cấu tạo của từ quả na ? => Từ quả na gồm: tiếng quả đứng trước, tiếng na đứng sau tạo thành quả na. - Nhận xét, bổ sung cho học sinh. - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc các từ: CN + ĐT. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại. . Đọc đoạn, bài: . Luyện đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Luyện đọc theo đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. dấu chấm. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc toàn bài: CN + ĐT. - Lắng nghe, nhận xét và chỉnh sửa phát âm.. - Cho cả lớp đọc bài. - Gọi học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. *Ôn vần: oăt - oăc. => Bài hôm nay các con sẽ ôn lại hai vần, đó là - Lắng nghe, nhận biết vần ôn. vần oăt và oăc. . Tìm tiếng trong bài: . Tìm tiếng trong bài: ? Tìm tiếng trong bài chứa vần oăt ? - Đọc thầm bài và tìm tiếng chứa vần oăt. => Tiếng: hoắt. - Yêu cầu học sinh đánh vần, đọc trơn. - Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. . Nói câu chứa tiếng: . Nói câu chứa tiếng: - Nêu yêu cầu: - Lắng nghe, theo dõi. => Nói câu chứa tiếng có vần oăt và oăc. - Cho học sinh quan sát tranh và đọc câu mẫu. - Quan sát tranh, đọc câu mẫu. - Yêu cầu học sinh nói câu chứa tiếng: - Thi nói câu chứa tiếng: + Có vần: oăt. + Có vần oăt: Chú bé loắt choắt, ... + Có vần: oăc. + Có vần oăc: Cậu ta đúng là một người kỳ qoặc, ... - Nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung và tuyên dương. Tiết 2. Tiết 2. c. Tìm hiểu bài và luyện đọc: . Tìm hiểu bài: . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc bài. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại bài. ? Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? => Gà gáy vào buổi sáng sớm. ? Gà gáy làm muôn vật thay đổi như thế nào ? => Gà gáy làm muôn vật thay đổi: + Làm quả na, buồng chuối mau chín, làm hàng tre mọc măng nhanh hơn. + Làm hạt đậu nẩy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy chốn, ông trời nhô lên rửa mặt. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại bài: CN + ĐT. . Luyện nói theo bài: . Luyện nói theo bài: - Yêu cầu học sinh nói về các con vật em biết. - Nói cho bạn nghe về các con vật mà mình biết. - Gọi học sinh nói trước lớp. - Nói trước lớp. - Nhận xét và bổ sung cho học sinh. - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh luyện đọc cả bài. - Nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. - Hỏi đáp theo nội dung bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN.. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Bài 137: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về tìm số liền trước và liền sau của các số. - Củng cố về cách đặt tính và tính trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số liền trước, liền sau, đặt tính và giải toán. 3. Thái độ: - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng học tập, ... C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/178. - Lên bảng thực hiện. Bài giải: Băng giấy còn lại sau khi cắt là: 75 – 25 = 50 (cm). Đáp số: 50cm. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung ôn tập: *Bài tập 1/179: Số ?. *Bài tập 1/179: Số ?. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/179: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. ? Muốn đặt tính, ta làm như thế nào ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. 25. 26. 27. 33. 34. 35. 36. - Phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 2/179: Đặt tính rồi tính. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Nêu cách đặt tính. - Lên bảng làm bài tập.. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 36 97 84 63 + 12 45 11 33 48 52 95 30 - Phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/179: Viết các số theo thứ tự. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. a. Từ lớn đến bé: 76; 74; 54; 28. b. Từ bé đến lớn: 28; 54; 74; 76. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/179: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Số gà nhà em còn lại sau khi bán là: 34 – 12 = 22 (con gà). Đáp số: 22 con gà. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/179: Số ?. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. a./ 25 + ..0.. = 25 b./ 25 – ..0.. = 25 - Nhận xét, sửa sai. +. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/179: Viết các số theo thứ tự. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 4/179: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm. - Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm. Tóm tắt: Có : 34 con gà. Bán : 12 con gà. Còn lại: ... con gà ? - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. *Bài tập 5/179: Số ?. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài. - Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 5: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 21: LOÀI CÁ THÔNG MINH. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chép chính xác, trình bày đúng bài tập chép “Loài cá thôg minh” / SGK / 147. 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng vần ân hay uân, điền chữ g hay gh vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2+3/SGK/147. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học:. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: . Hướng dẫn học sinh chép chính tả: - Treo bảng phụ đoạn tập chép. - Đọc đoạn chép. - Gọi học sinh đọc bài. ? Trong bài có mấy câu hỏi ? - Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi và câu trả lời. ? Nêu các chữ viết khó ? - Giáo viên phân tích các tiếng, từ. - Yêu cầu học sinh luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. . Cho học sinh chép bài vào vở: - Đọc lại bài một lần. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. - Thu một số bài chấm. - Nhận xét qua chấm bài. . Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài tập 2/147: Điền vần ân hay uân. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. *Bài tập 3/147: Điền chữ g hay gh. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài.. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Hát chuyển tiết. - Mang bài viết lại ở nhà cho giáo viên kiểm tra. - Luyện viết lại các lỗi giáo viên chữa. - Học sinh lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài.. . Nắm cách tập chép chính tả: - Theo dõi, lắng nghe. - Đọc lại đoạn tập chép. => Trong bài có 2 câu hỏi. - Đọc hai câu hỏi và câu trả lời. - Đọc thầm và nêu: làm xiếc, Biển Đen, ... - Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai lỗi chính tả. . Chép bài vào vở: - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài. - Chép bài vào vở, chép đúng quy tắc. - Nghe và soát lỗi. - Nộp bài cho giáo viên chấm.. . Làm bài tập chính tả:. *Bài tập 2/147: Điền vần ân hay uân. - Nêu lại yêu cầu bài tập: Điền vần ân hay uân ? - Lên bảng điền, lớp làm vào vở. Khuân vác. Phấn trắng. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/147: Điền chữ g hay gh. - Nêu lại yêu cầu bài tập: Điền chữ g hay gh ? - Lên bảng điền, lớp làm vào vở. Ghép cây. gói bánh. - Nhận xét, sửa sai cho bạn.. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học. - Về chép lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên. - Về chép lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên. “Chép vào vở ô li”. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 01/05/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 05 tháng 05 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC.. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 36: ỒN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP (1 HOẶC 2). (BÀI LUYỆN TẬP 1) A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc, hiểu được nội dung của bài, từ ngữ trong bài. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc ngắt nhịp và nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. 3/ Thái độ: - Thấy được ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu rất đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt dộng của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài: “Ò... ó... o...”. - Đọc thuộc lòng bài. - Trả lời các câu hỏi về bài. - Trả lời các câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm cho học sinh. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài: CN + ĐT. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. - Nghe, đọc thầm, theo dõi. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. - Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Lớp nghe và sửa phát âm. . Đọc đoạn, bài: . Luyện đọc đoạn, bài: - Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời câu hỏi. - Trả lời các câu hỏi: ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài thơ. ? Bài thơ có mấy đoạn ? => Bài thơ có 3 đoạn. - Nêu các đoạn để học sinh đánh dấu. - Đánh dấu các đoạn trong bài. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi sau dấu câu và nghỉ hơi sau mỗi đoạn. - Nhận xét, nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. - Nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo đoạn. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc toàn bài: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Giáo viên đọc mẫu lại bài. - Lắng nghe, theo dõi. - Yêu cầu học sinh luyện đọc trong nhóm. - Luyện đọc trong nhóm. - Gọi đại diện các nhóm đọc bài. - Đại diện các nhóm đọc bài. - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. - Nhận xét, tuyên dương.. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. . Tìm hiểu bài:. - Giáo viên đọc lại bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp bài. *Tìm hiểu đoạn 1+2: - Gọi học sinh đọc 2 đoạn đầu. ? Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu ?. ĐT: 0943933783. . Tìm hiểu bài:. - Đọc thầm theo dõi. - Đọc nối tiếp toàn bài. *Tìm hiểu đoạn 1+2: - Đọc đoạn theo yêu cầu của giáo viên. => Các câu thơ: + Ánh nắng: Thắm vàng trên lăng Bác. + Bầu trời: Trong vắt, Áng mây thì xà thấp trên ầng đá hoa cương. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 3: *Tìm hiểu đoạn 3: - Gọi học sinh đọc đoạn còn lại. - Đọc đoạn còn lại. ? Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm => Khi đi trên Quảng trường, bạn nhỏ tưởng như thế nào ? thấy: Bâng khuâng như vẫn thấy có bàn tay Bác vấy trên lế đài, ... - Nhận xét, bổ sung ý trả lời của học sinh. - Nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh luyện đọc thuộc lòng bài thơ. - Luyện đọc thuộc lòng bài thơ. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Về nhà đọc bài. - Nhận xét giờ học, về học bài và chuẩn bị bài sau. - Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 138: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về tìm số liền trước liền sau của một số trong phạm vi 100. - Củng cố về cách đặt và thực hiện phép tính. - Củng cố về giải toán có lời văn. - Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số liền trước, liền sau, đặt tính và giải toán. 3. Thái độ: - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng học tập, ... C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/179. - Lên bảng thực hiện. Bài giải:. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung ôn tập: *Bài tập 1/180: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/180: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi 4 học sinh lên bảng làm (mỗi học sinh 1 cột). - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/180: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 4/180: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm. - Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm. Tóm tắt: Có : 24 bi đỏ. Có : 20 bi xanh. Tất cả : .... viên bi ? - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. *Bài tập 5/180: Vẽ đoạn thẳng. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm.. ĐT: 0943933783. Số gà nhà em còn lại sau khi bán là: 34 – 12 = 22 (con gà). Đáp số: 22 con gà. - Nhận xét bài làm của bạn. - Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/175: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. a./ Số liền trước của: 35 là 34; 42 là 41; 70 là 69; 100 là 99; 1 là 0 b./ Số liền sau của: 9 là 10; 37 là 38; 62 là 63; 99 là 100; 11 là 12 - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 2/180: Tính nhẩm. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 5 + 5 = 10 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 38 – 2 = 36 17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 34 – 4 = 30 - Phần còn lại thực hiện tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/180: Đặt tính rồi tính. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 43 87 60 72 + + 23 55 38 50 66 32 98 27 - Phần còn lại thực hiện tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 4/180: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Số viên bi của Hà là: 24 + 20 = 44 (viên bi). Đáp số: 44 viên bi. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/180: Vẽ đoạn thẳng. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng dùng thước của giáo viên vẽ. - Lớp vẽ vào vở. 9cm. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài. - Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 01/05/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 06 tháng 05 năm 2010. Tiết 1: TOÁN. Bài 139: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Củng cố về viết các số tương ứng trên mỗi vạch của tia số. Tìm số lớn, số bé. - Củng cố về cách đặt và thực hiện phép tính. - Củng cố về giải toán có lời văn. - Củng cố về xem thời gian. 2. Kỹ năng: - Giải được bài toán có lời văn. - Làm được các bài tập trong sách giáo khoa / 181. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4/180. - Lên bảng thực hiện. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung ôn tập: *Bài tập 1/181: Viết số dưới mỗi vạch ... *Bài tập 1/181: Viết số dưới mỗi vạch ... - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. - Gọi học sinh lên bảng làm. 86 87 88 89 70 71 72 73 74 75 76 ......... - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 2/181: Khoanh vào số.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/181: Khoanh vào số.. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm.. ĐT: 0943933783. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở. a./ Khoanh vào số lớn nhất: 72. 69. 85. 47. 61. 58. b./ Khoanh vào số bé nhất: 50 - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/181: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 4/181: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn học sinh làm. - Ghi tóm tắt lên bảng gọi học sinh lên bảng làm. Tóm tắt: Có : 48 trang. Viết hết : 22 trang. Còn lại : .... trang ? - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. *Bài tập 5/181: Nối đồng hồ với câu ... - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Phát phiếu học tập, yêu cầu các tổ thực hiện. - Gọi các nhóm lên dán kết quả. - Treo bảng phụ và gọi học sinh lên nối.. 48. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/181: Đặt tính rồi tính. - Nhắc lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 35 86 73 5 + + 40 52 53 62 75 34 20 67 - Phần còn lại thực hiện tương tự. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 4/181: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. Bài giải: Số trang còn lại chưa viết là: 48 - 22 = 26 (trang). Đáp số: 26 trang. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/181: Nối đồng hồ với câu ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Nhận phiếu học tập và làm bài. - Dán bài của nhóm mình lên bảng. - Lên bảng thực hiện. Em đi học 14 : 00 lúc 7 giờ sáng. 07 : 00. Em tập múa lúc 2 giờ chiều.. 17 : 00. Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều.. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai ghi điểm cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về làm lại các BT và làm bài trong vở BT. - Nhận xét giờ học, dặn học sinh về làm lại bài. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ******************************************************************************. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 2: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 22: QUẢ SỒI.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép chính xác, trình bày đúng hai đoạn của bài: “Quả Sồi”. 2. Kỹ năng: - Tìm đúng tiếng trong bài có vần: ăm và ăng. - Điền đúng chữ: r, d hoặc gi vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Mang vở viết ở nhà lên cho giáo viên. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài. . Hướng dẫn học sinh chép chính tả: . Nắm được cách chép chính tả: - Treo bảng phụ bài tập chép. - Đọc thầm bài trên bảng. - Đọc bài một lượt. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. ? Trong bài có những dấu câu nào ? => Trong bài có các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm và dấu gạch ngang. ? Nêu quy tắc viết chính tả ? => Chữ đầu câu viết lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa, viết hoa danh từ riêng, ... ? Nêu các chữ viết khó ? => Các tiếng: Sồi, vầng đá, reo, áng mây, ... - Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh. - Nhận xét, bổ sung thêm. - Phân tích các tiếng khó. - Theo dõi và phân tích tiếng khó. - Yêu cầu học sinh viết bảng con. - Luyện viết bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa lỗi ho học sinh. - Nhận xét, sửa sai. . Cho học sinh chép bài: . Chép bài bài vào vở: - Đọc lại bài. - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại bài: CN + ĐT. - Yêu cầu học sinh tập chép bài vào vở. - Chép bài vào vở. - Khi học sinh chép song giáo viên yêu cầu học - Đổi vở soát lại bài.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. sinh đổi vở và soát bài. - Thu và chấm bài cho học sinh. . Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 1/161: Tìm tiếng trong bài có vần: - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài. - Gọi học sinh nêu các tiếng trong bài có: + Vần ăm. + Vần ăng. - Nhận xét, sửa sai và bổ sung. *Bài tập 2/161: Điền chữ r, d hoặc gi. - Nêu yêu cầu và phát phiếu học tập cho các nhóm. - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Yêu cầu các nhóm làm bài. - Gọi các nhóm mang bài của nhóm mình lên.. ĐT: 0943933783. - Mang bài lên cho giáo viên chấm. . Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 1/161: Tìm tiếng trong bài có vần: - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu các tiếng trong bài có: + Vần ăm: ngắm. + Vần ăng: trăng. - Nhận xét và bổ sung cho bạn. *Bài tập 2/161: Điền chữ r, d hoặc gi. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm vào phiếu học tập. - Mang phiếu bài tập lên treo.. Rùa con đi chợ.. Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu. Mai Văn Hai. - Nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Về nhà viết lại bài nếu sai 3 lỗi trở lên. - Về viết lại (nếu sai). - Học thuộc bài “Rùa con đi chợ”. - Học thuộc bài. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: TẬP VIẾT. Bài 32: VIẾT CHỮ SỐ: 0 .... 9. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết tô các chữ số, từ: 0 đến 9. 2. Kỹ năng: - Biết viết theo đúng qui trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con số theo mẫu trong vở tập viết. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Chữ số viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ... C. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học:. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Mang vở viết ở nhà lên cho giáo viên. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài. . Hướng dẫn viết chữ số: . Nắm cách viết chữ số: - Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Quan sát và nhận xét. - Treo bảng mẫu viết chữ số. - Quan sát mẫu chữ số. - Nêu qui trình viết chữ số (Vừa nói vừa viết chữ - Lắng nghe, dùng tay tô khan trên mặt bàn. số trong khung). . Hướng dẫn viết bảng con: . Luyện viết bảng con: - Gọi học sinh đọc các số. - Đọc các chữ số từ 1 đến 9. - Cho học sinh quan sát các chữ số trên bảng phụ - Quan sát các chữ số. và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ số. - Viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cách viết cho học sinh. - Nhận xét, sửa sai. . Hướng dẫn viết vào vở tập viết: . Luyện viết vào vở tập viết: - Yêu cầu học sinh mở vở tập viết. - Mở vở viết bài. => Dựa vào hướng dẫn cách viết trên và các chữ số mãu trong vở, các con háy viết theo mẫu. - Theo dõi và hướng dẫn thêm cho học sinh. - Khi học sinh viết song, thu và chấm bài. - Mang bài lên cho giáo viên chấm. - Nhận xét qua chấm bài. - Luyện viết lại các số đã viết sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết - Về nhà viết lại bài vào vở ô li. đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Về ôn bài và chuẩn bị cho tiết kiểm tra. - Chuẩn bị cho tiết kiểm tra cuối học kì II. ****************************************************************************** Tiết 4: THỦ CÔNG. Tiêt 35: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cắt hình đã học đẹp, dán hình cân đối. - Học sinh trưng bày sản phẩm mà mình đã học. 2. Kỹ năng: - Cắt dán được các sản phẩm đã được học. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, .. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Mẫu các sản phẩm của học sinh để trưng bày. 2. Học sinh: - Các sản phẩm để trưng bày. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Mang vở viết ở nhà lên cho giáo viên. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài. . Trưng bày sản phẩm: . Trưng bày sản phẩm: - Cho học sinh trưng bày sản phẩm đã học. - Học sinh trưng bày sản phẩm. - Gọi học sinh giới thiệu sản phẩm của mình trước lớp. - Giới thiệu các sản phẩm.. . Nhận xét, đánh giá sản phẩm: - Cho các bạn nhận xét sản phẩm. - Giáo viên nhận xét sản phẩm. - Thu các sản phẩm và chấm điểm. - Tuyên dương những sản phẩm làm đẹp. . Nhận xét, đánh giá sản phẩm: - Nhận xét, đánh giá các sản phẩm. - Tuyên dương các bạn có sản phẩm. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. đẹp. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, theo dõi. - Tổng kết môn học. - Tự mình làm lấy đồ chơi, ... ****************************************************************************** Soạn: 01/05/2010. Giảng: Thứ 6 ngày 07 tháng 05 năm 2010. Tiết 1: THỂ DỤC. Bài 35: TỔNG KẾT MÔN HỌC. I. Môc tiªu: - Tæng kÕt m«n häc. - Hệ thống những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá được những cố gắng, những tồn tại đồng thời tuyên dương khen thưởng những học sinh có cố gắng. II. Địa điểm - phương tiện: 1. §Þa ®iÓm: - Trong líp häc hoÆc nhµ tËp 2. Phương tiện: - Cßi, d©y, kÎ s½n c¸c v¹ch cho trß ch¬i. III. Hoạt động dạy học: hệ thống kiến thức theo bảng dưới đây. Bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung Trò chơi vận động 1. Ôn các động tác: 1. ¤n: 2. Học các động tác: 2. Häc míi: Nội dung và phương pháp. 1. PhÇn më ®Çu: - Gi¸o viªn nhËn líp. - Phæ biÕn néi dung yªu cÇu buæi tËp. *Khởi động: - Yªu cÇu häc sinh ch¹y chËm thµnh mét hàng dọc xung quanh sân trường. *Trß ch¬i: “Tù chän”. - Cho häc sinh tù chän trß ch¬i yªu thÝch. 2. PhÇn c¬ b¶n: - Gi¸o viªn vµ häc sinh hÖ thèng l¹i kiÕn thức đã học và ghi vào bảng trên. - Tuyên dương một số học sinh, tổ có thµnh tÝch häc tËp tèt. 3. PhÇn kÕt thóc: - Cho học sinh đứng tại chỗ, vỗ tay hát. - Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc.. §.l 5’. H×nh thøc tæ chøc. 1. PhÇn më ®Çu: - C¸n sù tËp hîp líp ®iÓm danh b¸o c¸o sÜ sè. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *  * * * * * * * * * * - Ch¹y nhÑ nhµng trªn s©n.. 25’. 5’. - Ch¬i trß ch¬i yªu thÝch. 2. PhÇn c¬ b¶n: - Hệ thống lại các kiến thức môn thể dục đã häc. - Tuyên dương những cá nhân, tổ có thành tÝch häc tËp cao. 3. PhÇn kÕt thóc. - Học sinh tập các động tác hồi tĩnh. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *  * * * * * * * * * *. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×